Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1486784
TS Phan Văn Khuê
Cơ quan/đơn vị công tác: Học viện nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Kinh doanh và quản lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Phan Văn Khuê; Trần Trọng Phương; Nguyễn Khắc Việt Ba; Hoàng Thị Dung Tạp chí Khoa học đất - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
| [2] |
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến giá đất ở trên địa bàn thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Trần Trọng Phương; Nguyễn Thị Thu Hiền; Phan Văn Khuê; Nguyễn Đức Lộc; Nguyễn Đình Trung; Ngô Thanh SơnKhoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
| [3] |
Phan Văn Khuê; Trần Trọng Phương; Nguyễn Đức Lộc; Trần Thị Tính Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859 - 0004 |
| [4] |
Khả năng ứng dụng của đồ hình lưới GPS theo liên kết hình sao trong xây dựng lưới địa chính Phan Văn Khuê; Nguyễn Đức LộcKhoa học nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [5] |
Ứng dụng Web-GIS xây dựng bản đồ trực tuyến khu đô thị Ecopark, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Tran Quoc Vinh; Le Thi Giang; Phan Van Khue; Phan Trong Tien; Doan Thanh ThuyKhoa học Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2588-1299 |
| [6] |
Trần Trọng Phương; Trần Văn Khải; Nguyễn Đình Trung; Nguyễn Thị Thu Hiền; Phan Văn Khuê Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
| [7] |
Factors influencing agricultural land transformation for climate change adaptation in Can Loc district, Ha Tinh province, Vietnam Trong Phuong Tran, Duc Vien Tran, Van Khue Phan, Dinh Trung Nguyen, Truong Son Cao, Duc Loc Nguyen, Huu Cong VoEnvironmental anh Sustainability Indicator - Volume 25, February 2025, 100576 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: ISI, Q1 IF: 5.6 |
| [8] |
GIS application for building flood risk maps and assessing flood damage due to climate change in Dien Chau district, Nghe An province, Vietnam. Tran Trong Phuong, Doan Thanh Thuy, Nguyen Duc Loc, Nguyen Dinh Trung, Phan Van Khue, Ngo Thanh Son, Nguyen Thị Thu HienIOP Conference Series: Earth and Environment Science - Volume 1501 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: Scopus |
| [9] |
KHAI THÁC DỮ LIỆU SENTINEL-1 VÀ SENTINEL-2 TRONG THÀNH LẬP BẢN ĐỒ LỚP PHỦ THÀNH PHỐ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH Nguyễn Đức Lộc, Trần Trọng Phương, Phan Văn Khuê Vũ Thị Thu, Nguyễn Lê DuyKỶ YẾU HỘI THẢO ỨNG DỤNG GIS TOÀN QUỐC 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-4984-59-9 |
| [10] |
Spatial–Temporal Changes in Land Surface Temperature Pattern in the Western Edge of the Inner Hanoi City, Vietnam During the 2005–2019 Period. Duc-Loc Nguyen, Tien-Yin Chou, Thanh-Van Hoang, Mei_Hsin Chen, Chun- Tse Wang, Van-Khue PhanEnvironmental Science and Engineering - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Ứng dụng công nghệ máy bay không người lái (UAV) thành lập bản đồ địa chính 1/1000 và 1/2000. Phan Văn Khuê, Trần Trọng Phương, Nguyễn Đức Lộc, Nguyễn Hữu PhúcKỷ yếu Hội thảo Quản lý đất đai toàn quốc lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-924-766-8 |
| [12] |
Ứng dụng công nghệ máy bay không người lái (UAV) trong thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn. Phan Văn Khuê, Trần Trọng Phương, Nguyễn Đình TrungKỷ yếu Hội thảo GIS toàn quốc năm 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-924-769-9 |
| [13] |
Xây dựng CSDL chất lượng đất trong hệ thống thông tin đất đai cấp huyện Phan Văn Khuê, Đào Châu Thu, Nguyễn Văn DungTạp chí Khoa học đất/Số 59/2020, Trang 54-59 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2216 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Khả năng ứng dụng của đồ hình lưới GPS theo liên kết hình sao trong xây dựng lưới địa chính. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [3] |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn đề xuất tiêu chí đối với các chỉ tiêu sử dụng đất theo khu chức năng trong quy hoạch sử dụng đất. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Tham gia |
| [4] |
Nghiên cứu giải pháp và cơ chế nhằm điều tiết giá trị tăng thêm từ đất do quy hoạch, chuyển mục đích sử dụng đất, đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Gia Lai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Tham gia |
| [5] |
Nghiên cứu khả năng ứng dụng của HTTT địa lý (GIS) vào sử dụng và xây dựng CSDL tài nguyên đất đai phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2023; vai trò: Tham gia |
| [6] |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và tiềm năng của cao nguyên Nà Sản phục vụ cho việc quy hoạch và phát triển kinh tế gắn với sản xuất nông nghiệp công nghệ cao. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Sơn LaThời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2017; vai trò: Tham gia |
| [7] |
Thực trạng và giải pháp tạo qũy đất xây dựng kết cấu hạ tầng và phát triển đo thị trên địa bàn TP Pleiku, tỉnh Gia Lai. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2019; vai trò: Tham gia |
| [8] |
Ứng dụng công nghệ máy bay không người lái (UAV) phục vụ công tác thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Học viện nông nghiệp Việt NamThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đánh giá xói mòn đất bằng công nghệ viễn thám (RS) và hệ thống thông tin địa lý phục vụ công tác bảo vệ đất dốc huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Tham gia |
