Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480095
PGS. TS Phạm Minh Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Cục Viễn Thám quốc gia
Lĩnh vực nghiên cứu: Viễn thám,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Vũ Ngọc Phan; Phạm Minh Hải Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2734-9292 |
[2] |
Giám sát lúa và ước tính sinh khối dựa trên thuật toán học máy với dữ liệu Sentinel-1A đa thời gian Đỗ Thị Ngọc Anh; Nguyễn Thị Thảo Vân; Nguyễn Phương Anh; Phạm Minh Hải; Hoàng Anh Lê; Bùi Quang Thành; Phạm Văn MạnhKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[3] |
Đỗ Thị Nhung; Nguyễn Thị Diễm My;Phạm Văn Mạnh; Phạm Vũ Đông; Bùi Quang Thành;Nguyễn Văn Tuấn; Phạm Minh Hải Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[4] |
Phân tích hiện tượng đảo nhiệt đô thị mối liên hệ giữa nhiệt độ bề mặt đất và bề mặt không thấm nước Phạm Minh Hải; Nguyễn Vĩnh KhangKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[5] |
Phạm Minh Hải Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[6] |
Hệ thống đo trọng lực hàng không TAGS-6 và kết quả bay đo thử nghiệm tại Việt Nam Nguyễn Phi Sơn; Phạm Minh Hải; Đinh Xuân Mạnh; Nguyễn Xuân ThắngKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[7] |
Phạm Minh Hải; Bùi Quang Thành; Nguyễn Thị Lan Hương Khoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[8] |
Giới thiệu ứng dụng kết hợp viễn thám và mô hình watem trong nghiên cứu xói mòn đất khu vực miền núi Phạm Minh Hải; Vũ Kim Chi; Nguyễn Minh NgọcKhoa học Đo đạc và Bản đồ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7705 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[2] |
Sử dụng công nghệ Radar kết hợp ảnh Spot5 để đo vẽ bù khu vực bay chụp hở mây che Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Bắc Giang Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/06/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/01/2021; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/06/2018 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |