Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478617
TS Lê Thị Thanh Thủy
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Thổ nhưỡng Nông hoá
Lĩnh vực nghiên cứu: Bảo vệ thực vật,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Đặng Thị Thùy Dương; Hoa Thị Minh Tú; Trịnh Thị Hoa; Phan Thị Tuyết Minh; Nguyễn Thế Trang; Lê Thị Minh Thành; Lê Thị Thanh Xuân; Lê Thị Thanh Thủy; Nguyễn Phương Nhuệ Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 1558 |
[2] |
Thực trạng sản xuất và tiềm năng phát triển lúa lai ở Bắc Trung bộ Phạm Hùng Cương; Phạm Văn Chương; Lê Thị Thanh ThuỷNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[3] |
Lê Thị Thanh Thủy; Phạm Văn Lầm Bảo vệ Thực vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0868-2801 |
[4] |
Nghiên cứu sản xuất phân hữu cơ vi sinh cho cây cao su giai đoạn kinh doanh Lê Như Kiểu; Lê Thị Thanh Thủy; Lã Tuấn AnhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6: Trồng trọt - Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2019-10-15 - 2024-04-14; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2009 - 31/03/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 06/2014; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 09/2010 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tại chỗ từ nguồn nguyên liệu sẵn có tại Yên Bái Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Bảo tồn lưu giữ các vi sinh vật trồng trọt bảo vệ thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
[9] |
Bảo tồn và lưu giữ các vi sinh vật trồng trọt bảo vệ thực vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2016; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/08/2017 - 01/06/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh vật sử dụng trong phòng trừ bệnh héo xanh lạc và vừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Thành viên |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/03/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |