Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307504
ThS Hoàng Thanh Trường
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Truong, N.K., Tien, T.V., Triệu, L.N., Giảng, N.V., Anh, T.T., Nghia, N.H., Truong, H.T., & Nghia, H.V. Annual Report of Pro Natura Foundation Japan vol. 28 (Online ISSN: 2189-7727; Print ISSN: 2432-0943). Corpus ID: 215724834 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Plant composition and economic potential on the foredunes of the nearshore islands from Vietnam Le Ba Le, Truong Thanh Hoang, Minh Thi Ai Nguyen, Anh Thi Lan Truong, Nhung Thi Tran, Truong Khoa Nguyen, Vinh Thai Tran, Khoa Viet Bach Hoang, Binh Van Nguyen, Dai Hoang Phan & Tien Van TranBIODIVERSITY. https://doi.org/10.1080/14888386.2025.2488936 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
THE HALOPHYTE PLANT RESOURCES OF THE FOREDUNES ON THE SOUTH-CENTRAL COAST OF VIETNAM. Le, B. L., Nguyen, V. B., Truong, T. L. A., Nguyen, K. T., Tran, T. V., Nguyen, H. N., Quach, V. H., Nguyen, V. G., Phan, H. D., Le, T. K. N., Nguyen, T. A. M., Hoang, T. T., & Tran, V. T.Dalat University Journal of Science, 15(2), 100-118. https://doi.org/10.37569/DalatUniversity.15.2.1511(2025) - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
DYSOXYLUM MOLLISSIMUM (SPRENG.) BLUME EX G. DON (MELIACEAE), A NEW RECORD FOR THE FLORA OF VIETNAM Luong Van Dung, Le Ngoc Trieu, Nguyen Tan Dat, Nguyen Van Ket, Hoang Thanh TruongDALAT UNIVERSITY JOURNAL OF SCIENCE Volume 15, Issue 2, 2025, 23–30. https://doi.org/10.37569/DalatUniversity.15.2.1350(2025) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Syzygium triflorum (Myrtaceae), a new species from Vietnam. Cuong DH, Thanh NTK, Hiep NH, Huyen DN, Hoang TT, Tagane SPhytoKeys 255: 75–83. https://doi.org/10.3897/ phytokeys.255.143043 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Thực vật trên cát ven biển Việt Nam. Trần Văn Tiến, Nguyễn Hoàng Nghĩa, Nguyễn Văn Bình, Hoàng Thanh Trường, Nguyễn Khoa Trưởng, Nguyễn Thị Ái Minh, Trương Thị Lan Anh, Lao Đức Thuận, Trần Thị Nhung, Trần Thái Vinh, Lê Bá LêNXB Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh. 542pp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Medical plants of the Central Highlands in Vietnam. Luong Van Dung, Nguyen Duy Chinh, Lee Hyun Suk, Hoang Thanh Son, Hoang Thanh Truong, Ho Thi HangNational Institute of Biological Resources (NIBR) - Doohyun Publishing Co. - the Republic of Korea. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Cẩm nang nhận biệt họ thực vật Việt Nam qua ảnh. Trần Văn Tiến, Nguyễn Hoàng Nghĩa, Hoàng Thanh Trường, Nguyễn Văn BìnhNXB Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh. 286pp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Quach, V. H., Tran, N., Luong, V. D., Hoang, T. T., Tagane, S., & Pham, V. T. Dalat University Journal of Science, 14(1), 21-29. https://doi.org/10.37569/DalatUniversity.14.1.1143(2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lê Cảnh Nam, Phạm Ngọc Tuân, Hoàng Thanh Trường, Lê Hồng Én, Giang Thị Thanh, Nguyễn Bá Trung, Trần Đăng Hoài, Nguyễn Quốc Huy và Lưu Thế Trung Tạp chí KHLN Số 4/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Hoàng Thanh Trường, Lê Thị Thúy Hòa, Bùi Văn Trọng, Nguyễn Lê Uyển Như, Nguyễn Thành Mến Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp 6 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Bá Trung, Lưu Thế Trung, Hoàng Thanh Trường, Lê Cảnh Nam, Giang Thị Thanh, Trần Văn Ninh Tạp chí khoa học lâm nghiệp, số 04 (2024): 27-34. DOI: 10.70169/VJFS.958 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Hoang Thanh Truong, Le, L. B., Kim Le, N. T., Ai Nguyen, M. T., Lan Truong, A. T., Tran, N. T., Tran, V. T., Le, S. V., Duong, K. T., Bach Hoang, K. V., Le, T. N., Nguyen, B. V., & Tran, T. V. PLOS ONE, 19(10), e0301407. https://doi.org/10.1371/journal.pone.0301407 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Yersinochloa nianheana (Poaceae, Bambusoideae), a new species from southern Vietnam. Nong Van Duy, Tran Thai Vinh, Vu Kim Cong, Quach Van Hoi, Dang Thi Tham, Nguyen Thi Thanh Hang, Dinh Van Khiem, Hoang Thanh Truong, Nguyen Hoang Nghia, Nguyen Thi Ai Minh, Tran Van TienPhytoKeys 247: 67–73 (2024). DOI: 10.3897/phytokeys.247.132975 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hoàng Thanh Trường, Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn Bình, Lê Bá Lê, Trần Thị Nhung, Trương Thị Lan Anh, Hoàng Việt Bách Khoa National scientific conference – green growth and sustainable development. Vol. 1: 46. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Biodiversity conservation and Application of Propagation Techniques in Highland of Vietnam Hoang Thanh Truong and Le Hong En7th SEABG Conference. Booklet. pp. 15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
En L. H., Hoang T. T., Nguyen, N.T. Dalat University Journal of Science, 11(1), pp.23-33 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Quach, V.H., Luong, L., Hoang, T.T., Bui, D.C. and Doudkin, R.V. Dalat University Journal of Science, vol 12 (3), pp.3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Camellia thuanana (Camellia sect. Chrysantha) – A new species from central highlands, Vietnam Hoang, T.T., Le, H.E. and Nguyen, T.L.Dalat University Journal of Science, vol. 12 (3). pp.18-26 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
The diversity of yellow camellias in the Central Highlands, Vietnam Hoang T. T., Quach V. H., Le V. S., Truong Q. C., Lieu N. T.Dalat University Journal of Science 12(3): 56-69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyen, H.N., Tran, V.T., & Hoang, T.T Blumea 58: 28-32 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Newmania sessilanthera (Zingiberaceae): a new species from Vietnam Luu, H.T., Leong-Škorničková, J., Nguyen, L.X.B., Do, C.T. and Hoang, T.T.Singapore, 67(2), pp.351-355 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hara, M., Hoang, T.T., Tien, T.V. and Ohsawa, M. Journal of Tropical Ecology, 37(2), pp.51-63 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Van Hoi Quach, Thanh Truong Hoang, Quang Cuong Truong, Viet Hung Le, Van Dung Luong, Quang Trung Võ, Van Duy Nong & Anthony S. Curry Brittonia volume 74 pages 339–345 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Composition and Status of Some Endemic Sections of the Genus Camellia (Theaceae) in Vietnam Q Van Hoi, HT Truong, NB Uyen, RV Doudkin, L Van DungBulletin of Nizhnevartovsk State University, 4-13 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Yersinochloa nghiana, a new species (Poaceae, Bambusoideae, Bambuseae) from southern Vietnam Thai Vinh T, Van Duy N, Thanh Truong H, Van Tien TPhytoKeys 224 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
A review of generic taxonomy of the genus Gigantochloa, Oxytenanthera and Pseudoxytenanthera from Vietnam Hoang T. T., Tran V. T., Nguyen H. N.Vietnam Journal of Forest Science (ISSN 1859-0373), No. 3 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2892-2899 |
| [28] |
Biodiversity conservation and Application of Propagation Techniques in Highland of Vietnam Hoang Thanh Truong and Le Hong En7th SEABG Conference. Booklet. pp. 15 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Camellia phuongchiana (Theaceae, section Piquetia), a new species from Lam Dong Province, southern Vietnam Van Hoi Quach, Thanh Truong Hoang, Quang Cuong Truong, Viet Hung Le, Van Dung Luong, Quang Trung Võ, Van Duy Nong & Anthony S. CurryBrittonia volume 74 pages 339–345 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1938-436X |
| [30] |
Camellia quynhii (Theaceae, Sect. Stereocarpus), a new yellow species from the central highlands, Vietnam Quach, V.H., Luong, L., Hoang, T.T., Bui, D.C. and Doudkin, R.V.Dalat University Journal of Science, vol 12 (3), pp.3-9 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-787X |
| [31] |
Camellia thuanana (Camellia sect. Chrysantha) – A new species from central highlands, Vietnam Hoang, T.T., Le, H.E. and Nguyen, T.L.Dalat University Journal of Science, vol. 12 (3). pp.18-26 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-787X |
| [32] |
Cochinchinchloa (Gramineae: Bambusoideae-Bambusinae) a new Bamboo genus endemic to Braian mountain, southern Viet Nam Nguyen, H.N., Tran, V.T., & Hoang, T.TBlumea 58: 28-32 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 2212-1676 |
| [33] |
Composition and Status of Some Endemic Sections of the Genus Camellia (Theaceae) in Vietnam Q Van Hoi, HT Truong, NB Uyen, RV Doudkin, L Van DungBulletin of Nizhnevartovsk State University, 4-13 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2686-8784 |
| [34] |
Composition and structure of mountain forests containing two tropical pines, Pinus krempfii and Pinus dalatensis, on the Da Lat Plateau, southern Vietnam Hara, M., Hoang, T.T., Tien, T.V. and Ohsawa, M.Journal of Tropical Ecology, 37(2), pp.51-63 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1469-7831 |
| [35] |
Medical plants of the Central Highlands in Vietnam Luong Van Dung, Nguyen Duy Chinh, Lee Hyun Suk, Hoang Thanh Son, Hoang Thanh Truong, Ho Thi HangNational Institute of Biological Resources (NIBR) - Doohyun Publishing Co. - the Republic of Korea - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 978-89-6811-519-6 |
| [36] |
Newmania sessilanthera (Zingiberaceae): a new species from Vietnam Luu, H.T., Leong-Škorničková, J., Nguyen, L.X.B., Do, C.T. and Hoang, T.T.Singapore, 67(2), pp.351-355 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2382-5812 |
| [37] |
Study on the propagation of Actinidia latifolia AND Actinidia deliciosa in Lam Dong province, Vietnam En L. H., Hoang T. T., Nguyen, N.T.Dalat University Journal of Science, 11(1), pp.23-33 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-787X |
| [38] |
Sustainable development in global climate change from the perspective of plant resources on coastal sand and near-shore islands in Vietnam Hoàng Thanh Trường, Trần Văn Tiến, Nguyễn Văn Bình, Lê Bá Lê, Trần Thị Nhung, Trương Thị Lan Anh, Hoàng Việt Bách KhoaNational scientific conference – green growth and sustainable development. Vol. 1: 46. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [39] |
The diversity of yellow camellias in the Central Highlands, Vietnam Hoang T. T., Quach V. H., Le V. S., Truong Q. C., Lieu N. T.Dalat University Journal of Science 12(3): 56-69 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-787X |
| [40] |
Yersinochloa nghiana, a new species (Poaceae, Bambusoideae, Bambuseae) from southern Vietnam Thai Vinh T, Van Duy N, Thanh Truong H, Van Tien TPhytoKeys 224 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1314-2003 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/09/2013 - 01/08/2018; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nhiệm vụ E1.6: Nghiên cứu công nghệ phục hồi rừng nhiệt đới ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI NHIỆT ĐỚI - TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI VIỆT-NGAThời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI NHIỆT ĐỚI - TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI VIỆT-NGA Thời gian thực hiện: 2025 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [6] |
Xây dựng vườn sưu tập các loài cây lá kim hiện có trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [8] |
Xem xét bậc phân loại của Chi Sồi gỗ (Pachylarnax), họ Ngọc Lan (Magnoliaceae) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Đà LạtThời gian thực hiện: 2024 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: VIỆN SINH THÁI NHIỆT ĐỚI - TRUNG TÂM NHIỆT ĐỚI VIỆT-NGA Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Công ty TNHH Phát triển Sản phẩm xanh Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư ký |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2013 - 2016; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông Thôn Thời gian thực hiện: 2013 - 2017; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [15] |
Xây dựng kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Lâm đồng đến 2020, tầm nhìn đến 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học Lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [17] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên di truyền dọc theo bãi cát ven biển và đảo của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Đổi mới sáng tạo Vingroup (VINIF)Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Kỹ thuật viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thư ký |
| [19] |
Điều tra và đánh giá mức độ xâm hại của các loài thực vật ngoại lai tại tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội bảo tồn vườn thực vật quốc tế Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội bảo tồn vườn thực vật quốc tế Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [24] |
Bảo tồn ngoại vi cây Du sam (Keteleeria evelyniana Mast.), một loài nguy cấp của họ Thông (Pinaceae) Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hôi bảo tồn vườn thực vật quốc tếThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Bảo tồn ngoại vi Tra mi di linh (Camellia dilinhensis Tran and Luong), một loài đặc hữu và bị đe dọa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hôi bảo tồn vườn thực vật quốc tếThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Khai thác và phát triển nguồn gen Song bột (Calamus poilanei Conrard) và Mây chỉ (Calamus dioicus Lour) tại Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [27] |
Nghiên cứu và phát triển nguồn gen cây Thủy tùng (Glyptostrobus pensilis (Stunton ex D. Don) K. Koch trên một số tỉnh Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2021 - 2025; vai trò: Nghiên cứu viên |
| [28] |
Đánh giá sinnh trưởng của mô hình rừng trồng thí nghiệm của Thông Caribbean (Pinus caribaea Morelet) ở các vùng sinh thái của tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thư ký |
| [29] |
Điều tra và đánh giá mức độ xâm hại của các loài thực vật ngoại lai tại tỉnh Lâm Đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm ĐồngThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Nghiên cứu viên |
