Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1482654
TS Bùi Thị Thu Hiền
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Châu Á- Thái Bình Dương
Lĩnh vực nghiên cứu: Luật học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Bùi Thị Thu Hiền Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
[2] |
Biển Đông năm 2020 và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam Bùi Thị Thu HiềnNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
[3] |
Tình hình chính trị Trung Quốc năm 2008 Bùi Thị Thu HiềnNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[4] |
Ba mươi năm cải cách chế độ bầu cử ở Trung Quốc Bùi Thị Thu HiềnNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
[1] |
Cạnh tranh chiến lược Mỹ - Trung Quốc: Tác động và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 30/04/2025; vai trò: Thành viên |
[2] |
Yêu sách "Tứ Sa" của Trung Quốc và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ năm 2020 đến năm 2024 và triển vọng tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[4] |
Quốc phòng, an ninh của Trung Quốc từ năm 2020 đến năm 2024 và triển vọng tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[5] |
Quan hệ đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2020 đến năm 2024 và triển vọng tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc sau Đại hội XVIII Đảng cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 15/01/2015 - 30/12/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Chuyển đổi phương thức quản lý xã hội ở Trung Quốc sau Đại hội XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc từ Đại hội XIX và hàm ý chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cải cách kinh tế ở Trung Quốc sau Đại hội XIX và hàm ý chính sách đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Chính sách của Trung Quốc đối với Biển Đông sau Đại hội XIX và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Hợp tác trên biển giữa Việt Nam và Trung Quốc tại Vịnh Bắc Bộ trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[13] |
Quan hệ Trung Quốc đối với Việt Nam sau Đại hội XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |