Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.815543
TS Bùi Thị Thu Hiền
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Trung Quốc, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Bùi Thị Thu Hiền Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-7052 |
| [2] |
Biển Đông năm 2020 và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam Bùi Thị Thu HiềnNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-2984 |
| [3] |
Tình hình chính trị Trung Quốc năm 2008 Bùi Thị Thu HiềnNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [4] |
Ba mươi năm cải cách chế độ bầu cử ở Trung Quốc Bùi Thị Thu HiềnNghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0868-3670 |
| [5] |
Bùi Thị Thu Hiền (Chủ biên) NXB Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Bùi Thị Thu Hiền (chủ biên) NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Yêu sách Tứ Sa của Trung Quốc ở Biển Đông / 中国在南海的四沙主权声索 BUI THI THU HIENTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc đương đại / 当代中国研究期刊 / Volume 11, Number 1, April 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Vấn đề Biển Đông trong quan hệ Việt Nam - Trung Quốc (越中关系中的南中国海问题) Bui Thi Thu Hien / Nguyen Thi Phuong HoaTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc đương đại (当代中国研究期刊) Volume 8, Number 1, April 2021, Malaysia - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
裴氏秋贤 (BUI THI THU HIEN) 中国教育国际论坛/Đại học Malaya và Học viện Khổng Tử đồng tổ chức/Malaysia/Malaya University and Kongzi institute - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Giải pháp vấn đề Biển Đông/Solutions to the South China Sea issue Bùi Thị Thu HiềnQuan hệ Trung-Việt giai đoạn trước mắt: Vấn đề giải pháp và triển vọng/Quảng Châu/Trung Quốc/China-Vietnam relations in the immediate future: solutions and prospects - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Bùi Thị Thu Hiền Hội thảo: Xây dựng Đảng, quản lý đất nước ở Việt Nam và Trung Quốc thời kỳ mới/Workshop on Party Development, Nationnal management in Vietnam and China in the New Era, Hanoi, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Bùi Thị Thu Hiền hội thảo Hợp tác nghiên cứu lịch sử Đông Á giữa Việt Nam-Hàn Quốc/Hà Nội/Workshop on Collaboration in East Asia historical Studies betwween Vietnam and Korea - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lancang-Mekong Cooperation Mechanism: Viewpoints of Vietnam Bùi Thị Thu HiềnWorkshop on Master Plan for East Asian Economic Community , Nanning, China - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Fisheries Cooperation between Vietnam and China: Issues and Prospects Bùi Thị Thu HiềnWorkshop on Fisheries Cooperation in the East Sea between ASEAN countries and China/Xiamen/China - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Bùi Thị Thu Hiền Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Chinese Sudies Review - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Cải cách tư pháp ở Trung Quốc từ Đại hội XVIII/Judicial Reform in China From the 18th Party Congress Nguyễn Xuân Cường, Bùi Thu HiềnTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Chinese Studies Review - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Nguyễn Minh Phương, Bùi Thị Thu Hiền Tạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Chinese Studies Review - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Hoàng Thế Anh và Jabin T.Jabob chủ biên, Bùi Thị Thu Hiền tham gia Nhà xuất bản khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [19] |
China and Its Neighbourhood: Perspectives from India and Vietnam Jabin T.Jacob and HoangThe Anh chủ biên Bùi Thị Thu Hiền tham giaPentagon Paess - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hoàng Thế Anh chủ biên, Bùi Thị Thu Hiền tham gia Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Đình Liêm chủ biên, Bùi Thị Thu Hiền thành viên Nhà xuất bản Từ điển Bách Khoa/Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Bùi Thị Thu Hiền và Đặng Thúy Hà Tạp chí nghiên cứu Trung Quốc/Hà Nội/Chinese Studies Review - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nguyễn Minh Phương chủ biên, Bùi Thị Thu Hiền thành viên tham gia Nhà xuất bản Lao Động- Xã Hội/Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Bui Thi Thu Hien Symposiun on China- Asean Maritime Cooperation and Lancang-Mekong Cooperation/ NanNing, China - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
A Comparative Study of Vietnam and China’s Contract Law Bui Thi Thu HienContemporary China Studies/Malaya/Malaysia - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cạnh tranh chiến lược Mỹ - Trung Quốc: Tác động và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 30/04/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Yêu sách "Tứ Sa" của Trung Quốc và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ năm 2020 đến năm 2024 và triển vọng tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Quốc phòng, an ninh của Trung Quốc từ năm 2020 đến năm 2024 và triển vọng tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Quan hệ đối ngoại của Trung Quốc từ năm 2020 đến năm 2024 và triển vọng tới năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 19/01/2023 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc sau Đại hội XVIII Đảng cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 15/01/2015 - 30/12/2016; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Chuyển đổi phương thức quản lý xã hội ở Trung Quốc sau Đại hội XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cải cách thể chế chính trị ở Trung Quốc từ Đại hội XIX và hàm ý chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/02/2020; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cải cách kinh tế ở Trung Quốc sau Đại hội XIX và hàm ý chính sách đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Chính sách của Trung Quốc đối với Biển Đông sau Đại hội XIX và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [12] |
Hợp tác trên biển giữa Việt Nam và Trung Quốc tại Vịnh Bắc Bộ trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Quan hệ Trung Quốc đối với Việt Nam sau Đại hội XIX Đảng Cộng sản Trung Quốc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Trung Quốc với vấn đề Biển Đông năm 2017 và dự báo năm 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung QuốcThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Phản ứng của Trung Quốc về vụ kiện giữa Philippines- Trung Quốc và những gợi mở đối với Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung QuốcThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Đánh giá chiến lược "Một vành đai, một con đường" của Trung Quốc và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 10/2016 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung Quốc Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Vai trò của chính quyền địa phương trong quản lý và phát triển xã hội các nước trên thế giới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Yêu sách "Tứ Sa" của Trung Quốc và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [21] |
Chính sách Biển Đông của Trung Quốc sau Đại hội XIX và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Yêu sách "Tứ Sa" của Trung Quốc ở Biển Đông và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung QuốcThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
