Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479806
TS Trịnh Văn Giáp
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học và Kỹ thuật hạt nhân
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý hạt nhân,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nghiên cứu đồng vị 14C nước ngầm khu vực Hà Nội Trịnh Văn Giáp; Hoàng Đắc LựcTuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ V: Khoa học và công nghệ hạt nhân - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[2] |
Trịnh Văn Giáp; Đinh Bích Liễu; Đặng Đức Nhận Tuyển tập Báo cáo khoa học Hội nghị toàn quốc lần thứ V: Khoa học và công nghệ hạt nhân - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: |
[3] |
Trịnh Văn Giáp; Đặng Đức Nhận Tuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[4] |
Đo hàm lượng khí radon trong nước ngầm bằng kỹ thuật đềtéctơ vết hạt nhân Trịnh Văn Giáp; Nguyễn Mạnh Hùng; Đặng Đức NhậnTuyển tập báo cáo khoa học hội nghị toàn quốc lần thứ ba-Vật lý và kỹ thuật hạt nhân - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[5] |
Lê Đình Cường; Trịnh Văn Giáp; Nguyễn Thu Hà; Nguyễn Hữu Quyết Tuyển tập báo cáo hội nghị khoa học và công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ IX - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
[6] |
Viện khoa học và kỹ thuật hạt nhân: 25 năm đồng hành cùng sự phát triển ngành hạt nhân của đất nước Trịnh Văn GiápKhoa học & Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
[1] |
Quan trắc và cảnh báo phóng xạ môi trường giai đoạn 2020-2022 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/01/2020 - 30/12/2023; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
[3] |
Nghiên cứu sử dụng kỹ thuật đồng vị tự nhiên phục vụ đánh giá an toàn đập Đồng Mô Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện năng lượng nguyên tử Việt NamThời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 07/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2011 - 06/2013; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên |