Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490313
TS Đặng Đức Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Chính sách và Chiến lược
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia Đặng Đức AnhNXB Giao thông Vận tải - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Đặng Đức Anh Nhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Dịch vụ công và chuẩn nghèo đa chiều Đặng Đức AnhNhà xuất bản Tri thức - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tiền lương tối thiểu với tư cách là lưới an sinh xã hội của người lao động Đặng Đức AnhNhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Rủi ro kinh tế vĩ mô, trong sách Chẩn đoán tăng trưởng kinh tế Việt Nam Đặng Đức Anh, Tô Trung ThànhNhà xuất Thông tin và truyền thông - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Bộ máy hành chính, trong sách Chẩn đoán tăng trưởng kinh tế Việt Nam Đặng Đức Anh, Đặng Đức Đạm, Nguyễn Diệu ThuỷNhà xuất Thông tin và truyền thông - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam Đặng Kim Sơn, Đặng Đức AnhNhà xuất bản lý luận chính trị, QĐ xuất bản số: 452-QĐNXBCTQG (30/6/2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Việt Nam 40 năm Đổi mới và tầm nhìn 2045 Đặng Đức AnhNhà xuất bản Chính trị quốc gia sự thật - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bốn thách thức trong điều hành kinh tế vĩ mô 2017 Đặng Đức AnhKỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc gia: Triển vọng phát triển kinh tế Việt Nam và vai trò của của Nhà nước kiến tạo trong hoàn thiện thể chế và môi trường kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Tác động của hiệu quả điều hành chính sách tới đầu tư của doanh nghiệp tại các địa phương ở Việt Nam Đặng Đức AnhKỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế: Năng suất và đổi mới sáng tạo của nền kinh tế Việt Nam, Nhà xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Đặng Đức Anh Kỷ yếu Hội thảo Khoa học quốc tế: Một số định hướng tài cơ cấu kinh tế Việt Nam trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0, Nhà xuất bản Thế giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Dịch vụ tài chính ngân hàng Việt Nam trước ngưỡng cửa hội nhập Đặng Đức AnhTạp chí Dự báo và Thông tin kinh tế xã hội - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Triển vọng kinh tế Việt Nam 2016 – 2020 Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Một số diễn biến cần quan tâm trong điều hành kinh tế vĩ mô năm 2016 Đặng Đức AnhTạp chí Dự báo và Thông tin kinh tế xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tình hình kinh tế Trung Quốc và tác động đến kinh tế Việt Nam Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hai kịch bản tăng trưởng kinh tế của Việt Nam 2019 – 2020 Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Dự báo triển vọng tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong trung hạn – Có yếu tố môi trường Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế và Dự báo, Số 2+3/2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đánh giá tác động tái cơ cấu đầu tư công đến nền kinh tế giai đoạn 2011 – 2015 Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế Tài chính Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Đánh giá tác động nâng giá dịch vụ y tế đến hộ nghèo Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế Tài chính Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hai kịch bản tăng trưởng kinh tế của Việt Nam 2019 – 2020 Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Kinh tế Việt Nam nhìn lại giai đoạn 2016 – 2020 và triển vọng 2021 – 2030 Đặng Đức AnhTạp chí Kinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Rural–Urban Migration in Vietnam: Trend and Institutions Liu, A.Y.C., Dang, D.A.In “Rural-Urban Migration in Vietnam”, Springer - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Social Networks and Employment Performance: Evidence from Rural-Urban Migration in Vietnam Duc Anh DangIn "Rural-Urban Migration in Vietnam", Springer - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Does Electricity Reliability Matter? Evidence from Rural Vietnam Duc Anh Dang, Hai Anh LaEnergy Policy, Volume 131, Elsevier - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Determinants of Patient Satisfaction: Lessons from Large-Scaled Patient Interviews in Vietnam Thuy Nguyen, Huong Nguyen, Anh DangPLOS One - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
The Effects of Trust and Land Administration on Economic Outcomes: Evidence from Vietnam? Duc Anh Dang, Kim Khoi Dang, Vuong Anh Dang, Thi Lan VuFood Policy, Volume 94, Elsevier - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Duc Anh Dang, Hai Anh La Journal of Development Studies, Volume 57, Taylor & Francis - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Cooperation Makes Beliefs: Weather Variation and Social Trust in Vietnam Duc Anh Dang, Vuong Anh DangJournal of Behavioral and Experimental Economic, Volume 91 (5) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Value-Added Exports and Local Labour Market: Evidence from the Vietnamese Manufacturing Firms Duc-Anh Dang, Anh TranIn "International Trade, Economic Development, and the Vietnamese Economy", Part of the book series: New Frontiers in Regional Science: Asian Perspectives, vol 61. Springer - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Do Online Public Services Improve Firm Performance? Evidence from Viet Nam Duc Anh DangIn "Empowering Online Public Service in Asia: The Digital Frontier" ERIA, pp.239-266 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Local Governance and COVID-19’s Health Impact: Evidence from Vietnam Duc Anh Dang, Anh TranChapter from How States Respond to Crisis, Oxford University Press, pp. 105-136 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy Ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ương Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiểu Ban Kinh tế - xã hội Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiểu Ban Kinh tế - xã hội Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiểu Ban Kinh tế - xã hội Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Phó chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [9] |
Lập Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình PhướcThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chuyên gia chủ trì hạng mục công việc |
| [12] |
Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [13] |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây NinhThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Lập Quy hoạch vùng Trung du và miền núi phía Bắc thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu/thực hiện hạng mục công việc thuộc phạm vi công việc của Nhà thầu phụ CIEM |
| [16] |
Lập Quy hoạch vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [18] |
Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [19] |
Các yếu tố tác động đến năng suất các ngành ở địa phương: thực trạng và hàm ý chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO)Thời gian thực hiện: 2024 - nay; vai trò: Chủ trì |
| [20] |
Các yếu tố tác động đến năng suất các ngành ở địa phương: thực trạng và hàm ý chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO)Thời gian thực hiện: 2024 - nay; vai trò: Chủ trì |
| [21] |
Cơ hội và thách thức phát triển phát triển của Việt Nam trong giai đoạn 2021 – 2030 và giai đoạn 2021 – 2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiểu Ban Kinh tế - xã hộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [22] |
Dự án Tư vấn lập Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Lập các nội dung đề xuất tích hợp vào Quy hoạch tỉnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên QuangThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Dự án Tư vấn xây dựng mô hình/công cụ phân tích, dự báo phục vụ lập kế hoạch, quy hoạch và điều hành kinh tế tỉnh Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh HóaThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Phó chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [24] |
Giải pháp tăng cường vai trò của các đô thị lớn trong đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm Đề tài |
| [25] |
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình PhướcThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Lập Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng NamThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [27] |
Lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [28] |
Lập Quy hoạch vùng Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [29] |
Lập Quy hoạch vùng Trung du và miền núi phía Bắc thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu/thực hiện hạng mục công việc thuộc phạm vi công việc của Nhà thầu phụ CIEM |
| [30] |
Nhìn lại bối cảnh (quốc tế và trong nước) thực hiện các nhiệm vụ chiến lược giai đoạn 2011-2020, Kế hoạch 5 năm 2016-2020 và đánh giá bối cảnh mới của thời kỳ 2021 – 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiểu Ban Kinh tế - xã hộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [31] |
Phương án phát triển công nghiệp/tiểu thủ công nghiệp gắn liền với phương án phát triển hạ tầng các khu/cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế; phương án phát triển thương mại dịch vụ tỉnh Tây Ninh thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây NinhThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chuyên gia chủ trì hạng mục công việc |
| [32] |
Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [33] |
Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng NgãiThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây NinhThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của CIEM |
| [36] |
Đánh giá hiệu quả và tác động của các chính sách khuyến khích, thu hút đầu tư vào vùng DT&MN trong thời kỳ đổi mới- Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Quốc gia giai đoạn 2016 – 2020 “Những vấn đề cơ bản và cấp bách về dân tộc thiểu số và chính sách dân tộc ở Việt Nam đến năm 2030” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy Ban Dân tộcThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [37] |
Đánh giá việc thực hiện các mục tiêu kinh tế của Chiến lược 10 năm 2011-2020, các phương án tăng trưởng giai đoạn 10 năm 2021-2030, kế hoạch 5 năm 2021-2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tiểu Ban Kinh tế - xã hộiThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ thuộc phạm vi công việc của NCIF |
| [38] |
Đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế Việt Nam dựa trên khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo"- Chương trình Khoa học và Công nghệ trọng điểm cấp Quốc gia “Nghiên cứu khoa học Lý luận chính trị giai đoạn 2016-2020”. Mã số của Chương trình: KX. 04/16-20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
