Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485449
PGS. TS Trần Thị Thúy
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Bách khoa Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Kỹ thuật hóa học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 03/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 04/2014 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Nghiên cứu chế tạo đầu dò huỳnh quang phát hiện một số phân tử sinh học dùng cho nghiên cứu y sinh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/06/2014 - 01/08/2017; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/08/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Nghiên cứu chế tạo khuôn định dạng trên cơ sở compozit polyme/nano-hydroxyapatile (HAp) ứng dụng trong kỹ thuật chế tạo mô xương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia NafostedThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
[6] |
Phát triển polymer chức năng cao: Nghiên cứu các tính chất và hình thái học của vật liệu cấu trúc mạng nano tạo ra từ quá trình đồng trùng hợp ghép của styrene vào cao su thiên nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 03/2014 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Phát triển vật liệu polyme sinh học: Nghiên cứu phản ứng tổng hợp mono và diesters từ 5-hydroxymethylfurfural (HMF) và rượu hai chức no mạch hở Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và Công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 09/2019 - 09/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[8] |
Biến tính cao su thiên nhiên Việt Nam bằng phản ứng đồng trùng hợp ghép với methyl metharylate Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 04/2019 - 03/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[9] |
Cải thiện khả năng hấp phụ kim loại nặng của màng poly (vinyl alcohol) thông qua phương pháp biến tính hóa học bằng L-glutamic acid và tạo xốp bằng poly (ethylene glycol) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục và Đào TạoThời gian thực hiện: 1/2024 - 12/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Hợp tác nghiên cứu công nghệ làm sạch protein trong latex cao su thiên nhiên để chế tạo các sản phẩm cao su y tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2009 - 10/2012; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[11] |
Nghiên cứu chu trình vòng cacbon của cao su thiên nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA)Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên nghiên cứu |
[12] |
Nghiên cứu xây dựng phương pháp xác định đồng thời các kim loại nặng trong mẫu môi trường bằng phương pháp phổ cảm ứng cao tần plasma – khối phổ ICP-MS Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 06/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Đánh giá quá trình thăm dò, khai thác uran, thori và các nguyên tố đất hiếm ở các mỏ quặng của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách khoa Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2016 - 05/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |