Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24603

PGS. TS Hoàng Thị Thu Hương

Cơ quan/đơn vị công tác: Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tuần hoàn tái sử dụng nước thải sau xử lý trong công nghiệp - Tiềm năng và thách thức

Hoàng Thị Thu Hương, Đỗ Khắc Uẩn, Nguyễn Thị Lan Phương, Đào Hoàng Hải
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[2]

Tuần hoàn tái sử dụng nước thải sau xử lý trong công nghiệp - Tiềm năng và thách thức

Hoàng Thị Thu Hương; Đỗ Khắc Uẩn; Nguyễn Thị Lan Phương; Đào Hoàng Hải
Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597
[3]

Phát triển mô hình Streeter - Phelps dự đoán chất lượng nước khu vực thượng nguồn sông Nhuệ chịu tác động của một số nguồn thải

Nguyễn Thị Ngọc Ánh; Lê Huy Hàm; Nguyễn Thị Lan; Nguyễn Đình Quang; Hoàng Thị Thu Hương
Môi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597
[4]

Kết quả nghiên cứu đánh giá hiện trạng suy giảm oxy tại một số hồ đập của Việt Nam

Shinya Fukuju; Masataka Yamagishi; Takaya Yanobu; Akihiko Nonaka; Trần Đình Hòa; Trịnh Văn Hạnh; Hoàng Thị Thu Hương
Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4255
[5]

Đánh giá cơ hội và phân tích các vấn đề kỹ thuật trong việc tái sử dụng nước tại các khu công nghiệp

ĐỖ KHẮC UẨN, VŨ NGỌC THỦY, NGUYỄN THỊ LAN PHƯƠNG, BÙI HOA DƯƠNG, HOÀNG THỊ THU HƯƠNG
Tạp chí môi trường, số chuyên đề 1, 85-89 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[6]

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ CAFFEINE CỦA THAN SINH HỌC VỎ CÀ PHÊ HOẠT HÓA BẰNG K2CO3

NGÔ KIM CHI, NGUYỄN HOÀI LINH, ĐẶNG NGỌC PHƯỢNG, PHẠM PHƯƠNG THẢO, TRẦN LÊ MINH, ĐỖ THUỶ TIÊN, VŨ PHƯƠNG UYÊN, ĐẶNG VĂN HƯNG, HOÀNG THỊ THU HƯƠNG, ĐINH THỊ TÚ
Tạp chí Môi trường, số 2/2025, pp 4-9 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[7]

Energy, Fuel Consumption and Greenhouse Gas Emission in Food Processing Industry in Big Cities of Vietnam

Dieu-Anh Van, Bich-Thuy Ly, Thu-Huong Thi Hoang
JST: Engineering and Technology for Sustainable Development. Vol 35 (2): 33-39 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[8]

Adding Values to Sugar Industry in Vietnam Toward Net-zero and Digitalization Trend

3. Thi-Thao Nguyen, Thi Minh-Tu Nguyen, Tien-Cuong Nguyen, Phu-Ha Ho, Quoc-Tuan Hoang, Thu-Trang Vu, Ngoc-Hung Pham, Tuan-Phuc Le, Van-Hung Nguyen, Chinh-Nghia Nguyen, Tuan-Anh Pham, Lan-Huong Nguyen, Tien-Thanh Nguyen, Thi Thu-Huong Hoang, Thi Anh Tuyet Nguyen, Nguyen-Thanh Vu, Quang-Thuat Bui, Anh-Duong Cao, Quyet-Tien Phi, Anh-Tuan Pham, Thanh-Khiem Nguyen & Son Chu-Ky
Sugar Tech 26, 992–1004 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Regional land-based plastic leakage into the aquatic environment – Waste Flow Diagram applied to the Phu Yen province, Vietnam

Dorian Tosi Robinson, Thao Thanh Le, Huong Thi Thuy Ngo, Thu-Huong Thi Hoang, Christian Zurbrügg, Thi Hanh Tien Nguyen
Marine Pollution Bulletin 217:118058 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[10]

Hiện trạng vμ một số giải pháp phát triển bền vững nghề nuôi cá lồng tại hồ Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình.

Kim Minh Anh, Vũ Đức Mạnh, Nguyễn Thị Hạnh Tiên, Nguyễn Thị Thu Hiền, Hoàng Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Số 472, pp 90-100. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Kinh tế tuần hoàn tài nguyên nước và tái sử dụng nước: Kinh nghiệm quốc tế và hàm ý chính sách cho Việt Nam.

Lê Hà Thanh, Hoàng Thị Thu Hương, Vũ Thu Trang, Mai Hà Thanh Uyên
Tạp chí Những vấn đề KINH TẾ VÀ CHÍNH TRỊ THẾ GIỚI. Số 12(332), pp 3-12. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[12]

Phát triển mô hình Streeter - Phelps dự đoán chất lượng nước khu vực thượng nguồn sông Nhuệ chịu tác động của một số nguồn thải.

Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Lê Huy Hàm, Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Đình Quang, Hoàng Thị Thu Hương*
Tạp chí Môi trường, số chuyên đề 2/2022, pp 3-7. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

Tuần hoàn tái sử dụng nước thải sau xử lý trong công nghiệp - Tiềm năng và thách thức.

Hoàng Thị Thu Hương*, Đỗ Khắc Uẩn, Nguyễn Thị Lan Phương, Đào Hoàng Hải
Tạp chí Môi trường, số chuyên đề 3/2023, pp 4-9 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

The human dimensions of harmful algal blooms: An evolving research agenda.

Emma McKinley, Nikos Kapitsinis, Max Munday, Muaaz Wright-Syed, Yen Thi-Thai Doan, Thu Huong ThiHoang, KhacUan Do, TungThanh Le, Rupert Perkins, Reza Ahmadian
Ocean & Coastal Management 259:107432 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Land-based plastic leakage into the aquatic environment from municipal solid waste – Waste flow diagram applied to Tuy Hoa City, Phu Yen, Vietnam.

Dorian Tosi Robinson, Phuong Thao Vu, Thanh-Thao Le, Thu-Huong Thi Hoang, Quang Viet Ly, Huong Thi Thuy Ngo, Christian Zurbrügg, Thi Hanh Tien Nguyen
Waste Management 186: 226-235 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

Surface water quality modelling with data scarcity in semi-enclosed coastal regions encompassed distributed islands.

A. Hashemi, R. Ahmadian, M. Harbottle, R Perkins, M. Munday, M. Wright-Syed, Thu-Huong T. Hoang, Thu Ha Nguyen, Phuong Nguyen
Estuarine, Coastal and Shelf Science 302:108778 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Estimating ammonium changes in pilot and full-scale constructed wetlands using kinetic model, linear regression, and machine learning.

X. Cuong Nguyen, T. Phuong Nguyen, V. Son Lam, Phuoc-Cuong Le, T. Dieu Hien Vo,Thu-Huong Thi Hoang, W. Jin Chung, S. Woong Chang,*, D. Duc Nguyen.
Science of the Total Environment. 907: 168142 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[18]

Enhancing biochar structure and removal efficiency of ammonium and microalgae in wastewater treatment through combined biological and thermal treatments.

Hong T. Pham, Giang Linh Đoan, Linh Bao Hoang, Nguyen Thanh Hoa, Nguyen Chi Cuong, Thu-Huong T. Hoang*
Journal of Water Process Engineering 56 (2023) 104529 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Challenges to Accurate Estimation of Methane Emission from Septic Tanks with Long Emptying Intervals

Jakpong Moonkawin; Loi T. Huynh; Mariane Y. Schneider; Shigeo Fujii; Shinya Echigo; Lien P. H. Nguyen; Thu-Huong T. Hoang; Hai T. Huynh; Hidenori Harada
Environ. Sci. Technol. 2023, 57, 16575–16584 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Microplastics in sediments from urban and suburban rivers: Influence of sediment properties

Thi Thuy Duong, Duong Nguyen-Thuy, Ngoc Nam Phuong, Ha My Ngo, Thi Oanh Doan, Thi Phuong Quynh Le , Ha Manh Bui, Huong Nguyen-Van, Thai Nguyen-Din, Thi Anh Nguyet Nguyen, Cao Thanh Nga, Thi Minh Hanh Pham, Thu Huong Thi Hoang, Johnny Gasperi, Emilie Strady
Science of the Total Environment. 904: 166330 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Improving algal bloom detection using spectroscopic analysis and machine learning: A case study in a large artificial reservoir, South Korea

Quang Viet Ly, Ngoc Anh Tong, Minh Hieu Nguyen, Huynh Thanh Trung, Phi Le Nguyen, Thu-Huong T. Hoang, Bomi Leee, Yuhoon Hwanga and Jin Hur
Science of the Total Environment. 901: 166467 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Application and validation of a biotic ligand model for calculating acute toxicity of lead to Moina dubia in lakes of Hanoi, Vietnam.

Pham, H.T., Vu, L.D., Lê, N.C., Hoang, T.T-H.*
Environ Sci Pollut Res. 29 (28): 42005–42015 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

Baseline assessment of microplastic concentration in different freshwater bodies and in local fish of Bac Ninh province

Huong Mai, Ngo Thi Thao Nhi, Bui Thi To Uyen, Nguyen Danh Thien, Vu Toan Khanh, Chu Nguyen Hoang Anh, Bui Van Hoi, Dao Thanh Duong, Hoang Thi Thu Huong
Vietnam J. Sci. Technol., vol. 60, no. 5B, pp. 63–72 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Evaluation of water reuse in industrial and service facilities in Da Nang, Viet Nam - Possibilities and bottlenecks

L. P. Nguyen, T. H. Hoang, D. H. Nguyen, N. A. Hoang, and K.-U. Do
Vietnam J. Sci. Technol., vol. 60, no. 5B, pp. 184–193 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Application and validation of a biotic ligand model for calculating acute toxicity of lead to Moina dubia in lakes of Hanoi, Vietnam.

Pham, H.T., Vu, L.D., Lê, N.C., Hoang, T.T-H.
Environ Sci Pollut Res , 29:42005–42015 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Application of Machine Learning for eutrophication analysis and algal bloom prediction in an urban river: A 10-year study of the Han River

Ly, Q.V., Nguyen, X.C., Lê, C.N, Truong, T-D., Hoang, T.T-H.*, Park, T.J., Maqbool, T., Pyo, J.C., Cho, K.H., Le, K.S., Jin Hur
Science of the Total Environment - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Reversible and irreversible transgenerational effects of metal exposure on nine generations of a tropical micro-crustacean

Pham, H. T., Dinh, K. V., Hoang, T.T.H
Environmental Pollution - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Manuals of environmental improving solutions for plastic recycling villages. Science & Technology Publishing House, Hanoi. ISBN: (in Vietnamese)

• DK Chi, TT Hoi, ND Khien, Do KU, TT Thuong, Hoang TH, Doan TY
Science & Technology Publishing House, Hanoi. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[29]

ASSESSMENT OF USAGE CONDITIONS OF SEPTIC TANKS IN HA NOI AND HAI PHONG

Hoang Thi Thu Huong, Nguyen Thi Anh Tuyet, Dinh Quang Hung
Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

MACRO-ZOOPLANKTON ABUNDANCE IN RELATION TO METAL ACCUMULATION AND WATER QUALITY IN TRUC BACH LAKE

Pham Thi Hong, Ninh Thi Thu, Dinh Van Khuong, Do Tien Duc, Le Thi Thu Ha, Hoang Thi Thu Huong
Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Combination impact of pH and temperature on the toxicity of lead on zooplankton in the context of global warming

Pham Thi Hong, Le Thi Thu Ha, Nguyen Thi Thu Hien, Nguyen Thuy Chung, Nguyen Quang Hung, Nguyen Chi Cuong, Hoang Thi Thu Huong
Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Greenhouse Gas Emissions from Blackwater Septic Systems

Loi Tan Huynh, Hidenori Harada,* Shigeo Fujii, Lien Pham Hong Nguyen, Thu-Huong Thi Hoang, Hai Trung Huynh
Environmental Science & Technology - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Ô nhiễm tồn lưu: Thực trạng và giải pháp

Đặng Kim Chi, Nguyễn Đức Quảng, Hoàng Thị Thu Hương, Hồ Kiên Trung
NXB Khoa học Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[34]

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG SUY GIẢM ÔXY TẠI MỘT SỐ HỒ ĐẬP CỦA VIỆT NAM

Shinya Fukuju, Masataka Yamagishi, Takaya Yanobu, Akihiko Nonaka, Trần Đình Hòa, Trịnh Văn Hạnh, Hoàng Thị Thu Hương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Thủy lợi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[35]

Health risk associated with the potentially toxic cyanobacteria blooms in the lakes of Hanoi by biovolume method

Hoàng Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thị Thu Hà, Văn Diệu Anh
Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

Dissolved oxygen as an indicator for eutrophication in freshwater lakes

Nguyen Duc Viet, Nguyen Anh Bac, Hoang Thi Thu Huong
Proceedings of International Conference on Environmental Engineering and Management for Sustainable Development - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[37]

Identifying the eutrophication status of shallow water based on the estimated trophic state index from satellite data

Nguyen Anh Bac, Nguyen Duc Viet, Nguyen Thi Thu Ha, Hoang Thi Thu Huong
Journal of Science and Technology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[38]

Metal accumulation in fish and macrozooplankton in Hanoi lakes.

Pham Thi Hong, Doan Thi Ngoc Anh, Dao Thi Nha, Dao Hoang Hai, Hoang Thi Thu Huong
Vietnam Journal of Science and Technology 56 (2C) 96-103 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Decision tree techniques to assess the role of daily DO variation in classifying shallow eutrophicated lakes in Hanoi, Vietnam

Thu-Huong T. Hoang, Viet D. Nguyen, Anh D. Van and Hien T. T. Nguyen
Water Quality Research Journal - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

Threshold Responses of Macroinvertebrate Communities to Stream Velocity in Relation to Hydropower Dam: A Case Study from The Guayas River Basin (Ecuador)

Thi Hanh Tien Nguyen, Marie Anne Eurie Forio, Pieter Boets, Koen Lock, Minar Naomi Damanik Ambarita, Natalija Suhareva, Gert Everaert, Christine Van der heyden, Luis Elvin Dominguez-Granda, Thu Huong Thi Hoang and Peter Goethals.
Water - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[41]

Modelling Tools to Analyze and Assess the Ecological Impact of Hydropower Dams

Thi Hanh Tien Nguyen, Marie Anne Eurie Forio, Pieter Boets, Koen Lock, Minar Naomi Damanik Ambarita, Natalija Suhareva, Gert Everaert, Christine Van der heyden, Luis Elvin Dominguez-Granda, Thu Huong Thi Hoang and Peter Goethals
Water - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[42]

Water quality related macroinvertebrate community responses to environmental gradients in the Portoviejo River (Ecuador)

4. Thi Hanh Tien Nguyen, Pieter Boets, Koen Lock1, Marie Anne Eurie Forio, Wout Van Echelpoel, Jana Van Butsel, Juan Antonio Duen˜ as Utreras, Gert Everaert, Luis Elvin Dominguez Granda, Thu Huong Thi Hoang and Peter L.M. Goethals.
Ann. Limnol. - Int. J. Lim. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[43]

Analysing the effects of water quality on the occurrence of freshwater macroinvertebrate taxa among tropical river basins from different continents

Marie Anne Eurie Forio, Wout Van Echelpoel, Luis Dominguez-Granda, Seid Tiku Mereta, Argaw Ambelu, Thu Huong Hoang, Pieter Boets, and Peter L.M. Goethals
AI Communications - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[44]

Driving variables for eutrophication in lakes of Hanoi by data-driven technique

Thu Huong Hoang, Anh Van, Hien Nguyen
Water and Environment Journal - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[45]

Ứng dụng phương pháp đa chỉ số dựa vào nhóm ĐVKXSCL nhằm đánh giá chất lượng hệ sinh thái sông Cầu

Nguyễn Hồng Hạnh, Cao Kim Thu, Hoàng Thị Thu Hương
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ 5 về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hà Nội tháng 10/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[46]

Effect of anaerobic conditions in hydropower dams on river water quality in Hue city

Thu Huong Hoang, S. Fukuju, Phạm Ngoc Hai, K. Fujio, Huynh Trung Hai, A. Nonaka
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[47]

ÁP dụng các chỉ số chất lượng NướC đánh giá và phân loại tình trạng phú dưỡng của các hồ nội thành Hà nội

Hoàng Thu Hương, Bùi Minh Hạnh, Tô Vũ Hiền Phương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[48]

Đánh giá ảnh hưởng của ốc bươu vàng Pomacea bridgesii (REEVE, 1856) đến hiệu quả xử lí nước thải dựa trên hệ thống đất ngập nước thực nghiệm và mô hình SUBWET cải biên

Phạm Thu Phương, Phan Uyên Nhung, Hoàng T. T. Hương, Peter Goethals
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[49]

Đánh giá ảnh hưởng của ô nhiễm chì tới cơ thể sống thông qua dư lượng chì trong tóc người lao động tại các cơ sở tái chế chì thủ công

Đặng Kim Chi, Nguyễn Chi Lan, Hoàng Thu Hương
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[50]

A multimetric macroinvertebrate index for assessing the waterquality of the Cau river basin in Vietnam

Hong Hanh Nguyen, G. Everaert, W. Gabriels, Thu Huong Hoang,P. Goethals
Limnologica, Elsevier - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

Comparison of the abiotic preferences of macroinvertebrates in tropical river basins

G. Everaert, Jan De Neve, P. Boets, L. Dominguez-Granda, S. Tiku Mereta, Argaw Ambelu, Thu Huong Hoang, P. Goethals, O. Thas
PLOS-One - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[52]

Habitat suitability of the invasive water hyacinth and its relation to water quality and macroinvertebrate diversity in a tropical reservoir

Tien H.T. Nguyen, P. Boets, K. Lock, M. Naomi D Ambarita,M.Forioa, Peace Sasha, L.Dominguez-Granda,Thu Huong Hoang, G. Everaert, PL.M. Goethals
Limnologica, Elsevier - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[53]

Eutrophication in the lakes of Hanoi discovered by water quality index and Chlorophyll-a indicator. Tạp chí Khoa học và Công nghệ 1C (2012): 125-130

Hoàng Thu Hương, Lý Bích Thủy, Phạm Thu Phương, Đoàn Thị Thái Yên
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[54]

Accumulation of heavy metals in some popular cereals cultivated in several craft villages in North Vietnam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ. 1C (2012): 218-224

Trần Mai Hương, Hoàng Thu Hương
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[55]

nh hưởng của hoạt động khai thác mỏ đến chất lượng nước và hệ thủy sinh vật trên hệ thống sông Đu. Kỷ yếu hội thảo quốc tế về Địa sinh học và công nghệ môi trường, ĐH Mỏ địa chất, Hà nội 10/2007, tr 237-245

Hoàng T.Hương, Đặng K.Chi.
hội thảo quốc tế về Địa sinh học và công nghệ môi trường, ĐH Mỏ địa chất, Hà nội 10/2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[56]

Áp dụng quan trắc sinh học trong đánh giá ảnh hưởng ô nhiễm đến chất lượng nước. Kỷ yếu hội thảo Khoa học Công nghệ Môi trường - Trường ĐH Hàng Hải. Haiphong (10/2007) 356-363

Hoàng T.Hương, Đặng K.Chi, Mai Đình Yên.
hội thảo Khoa học Công nghệ Môi trường - Trường ĐH Hàng Hải. Haiphong - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[57]

Impact assessment of environmental conditions on macroinvertebrate communities in northern streams in Vietnam based on classification tree techniques. Oral Session 16. Ecological Monitoring and Assessment. EcoSummit 2007, Beijing, China, May 2007.

Hoang, T.H., Goethals, P., Dang, K.C., Mai, D.Y, De Pauw, N.
EcoSummit 2007 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[58]

Đánh gia ảnh hưởng của chỉ tiêu chất lượng môi trường đến phân bố quần xã động vật đáy phục vụ quan trắc sinh học thủy vực dòng sông. Kỷ yếu hội thảo “Đẩy mạnh phát triển ngành công nghệ môi trường Việt Nam. Hanoi (9/2008): 139-146

Hoàng T.Hương, Đặng K.Chi, De Pauw, N., Goethals, P
Hội thảo “Đẩy mạnh phát triển ngành công nghệ môi trường Việt Nam. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[59]

Monitoring and assessment of macroinvertebrate communities – potential and difficulties in application for river management in Vietnam. Proceeding AUN/SEED-Net 2nd Regional Conference on Global Environment “Global Environmental Issues for Sustainable Development in ASEAN Region”. HoChiMinh city 3/2010: 129-139.

Hoang T.Huong, Cao K.Thu, Ho T. Hai, Dang K.Chi
AUN/SEED-Net 2nd Regional Conference on Global Environment - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[60]

Đánh giá chất lượng hệ sinh thái sông Cầu thông qua các chỉ số sinh học. Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ 4 về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hà Nội tháng 10/2011:1631-1636.

Hoang T.Huong, Cao K.Thu, Ho T. Hai, Dang K.Chi
Kỷ yếu Hội thảo khoa học quốc gia lần thứ 4 về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hà Nội tháng 10/2011 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[61]

Predictive modelling of macroinvertebrate assemblages for stream habitat assessments in Queensland (Australia). Ecological Modelling 195 (2001): 195-206.

Hoang, H., Recknagel, F., Marshall, J. and Choy, J.
Ecological Modelling - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN:
[62]

Elucidation of hypothetical relationships between habitat conditions and macroinvertebrate assemblages in freshwater streams by Artificial Neural Networks. p. 179-192. In: F. Recknagel (Eds.) Ecological informatics: understanding ecology by biologically-inspired computation. (2002)

Hoang, H., Recknagel, F., Marshall, J. and Choy, J.
Springer-Verlag, Berlin. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[63]

Relationships between habitat properties and the occurrence of macroinvertebrates in Queensland streams (Australia) discovered by a sensitivity analysis with artificial neural networks. Verhandlungen der Internationale Vereinigung fu¨r Theoretische und Angewandte Limnologie 28 (2003): 1415-1419.

Marshall, J., Hoang, H., Choy, S. and Recknagel, F.
Verhandlungen der Internationale Vereinigung fu¨r Theoretische und Angewandte Limnologie - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[64]

Sinh vật tích tụ, công cụ đánh giá ô nhiễm kim loại nặng. Tạp chí Bảo vệ môi trường 9/2005; 25-28

Vũ H. Hưng, Hoàng T.Hương, Đặng K.Chi
Tạp chí Bảo vệ môi trường - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[65]

Application of multivariate statistical analysis to study the human impact on the water quality of the Du tributary in the Cau river basin. Journal of Science and Technology – technical universities (Vietnam) 72A (2009): 88-95

Hoang, T.H, Lock, K., De Pauw, N., Goethals, P., Dang, K.C.
Journal of Science and Technology – technical universities (Vietnam) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[66]

Application of decision trees and support vector machines to model the presence of macroinvertebrates in rivers in Vietnam. Ecological Informatics 5 (2010): 140-146

Hoang, T.H, Lock, K., Mouton, A., Goethals, P.
Ecological Informatics - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[67]

Spatial and temporal patterns of macroinvertebrate communities in the Du river basin in northern Vietnam. Journal of Freshwater Ecology 25(4)(2010): 637-647.

Hoang, T.H, Lock, K., Dang, K.C., De Pauw, N., Goethals, P.
Journal of Freshwater Ecology - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[68]

Áp dụng chỉ số hóa học nhằm đánh giá chất lượng nước trong mối liên hệ với đặc tính sinh thái thủy vực. Tạp chí Hóa học 48(2010): 268-272.

Hoàng Thu Hương, Đỗ Kiều Tú, Đặng Kim Chi
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[69]

Combination of data-driven and knowledge-based models to support river management in the Du River basin (Vietnam)

Hoang, T.H, Mouton, A., Lock, K., Goethals, P.
Environmental Monitoring and Assessment - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu chế tạo màng phân lập tại hiện trường các dạng kim loại nặng có khả năng tác động sinh học trong môi trường nước và trầm tích

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/03/2014 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại nặng đối với loài thuỷ sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm Bio-Ligand Model (BLM)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/12/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nhân rộng các giải pháp thu hồi chất thải – Hướng tới một xã hội tuần hoàn (AWARE)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia và Quỹ Khoa học Quốc gia Thụy sỹ
Thời gian thực hiện: 12/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên chủ chốt
[4]

Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo tích hợp phương pháp viễn thám và dữ liệu quan trắc nhằm phát triển phương pháp đánh giá, giám sát tình trạng phú dưỡng tại hồ thủy điện Hòa Bình phục vụ nuôi trồng thủy sản bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 01/2026; vai trò: Chủ trì
[5]

Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo tính độc của kim loại đối với loài thủy sinh trong hồ Hà Nội trên cơ sở ứng dụng phần mềm BLM

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thời gian thực hiện: 03/2019 - 6/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[6]

Nghiên cứu chế tạo màng phân lập tại hiện trường các dạng kim loại nặng có khả năng tác động sinh học trong môi trường nước và trầm tích

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
Thời gian thực hiện: 02/2014 - 02/2016; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[7]

Nghiên cứu đặc điểm hồ đầm phú dưỡng tại khu vực Hà nội và phát triển mô hình trí tuệ nhân tạo phân loại mức độ phú dưỡng của thủy vực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
Thời gian thực hiện: 02/2013 - 02/2016; vai trò: Chủ trì
[8]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng nước và hệ động vật cư trú trong môi trường nước mặt đối với hệ sinh thái nước sông.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ trì
[9]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng nước sông đến phân bố nhóm ấu trùng phù du (Mayflies - Ephemeroptera) tại lưu vực sông Đu, nhằm hỗ trợ xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá chất lượng nước sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì
[10]

Áp dụng các mô hình cây phân loại trong nghiên cứu mối liên hệ giữa chất lượng nước và phân bố các sinh vật trong hệ sinh thái nước sông, nhằm hỗ trợ xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá chất lượng nước sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì
[11]

Xây dựng và triển khai các mô hình về xử lý khí thải, nước thải làng nghề nhằm xây dựng các quy định, hướng dẫn về xử lý khí thải và nước thải các loại hình làng nghề đặc thù của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ trì đề mục nhánh
[12]

Hợp phần: Xây dựng báo cáo số liệu nền chất lượng các hồ Hà nội Dự án “Bảo tồn di sản - Bảo vệ tương lai: Hướng tới bảo vệ và gìn giữ môi trường hệ thống hồ Hà Nội bền vững có sự tham gia của cộng đồng”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Thời gian thực hiện: 04/2010 - 09/2010; vai trò: Chủ trì nhánh
[13]

Xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá ô nhiễm nước mặt. Áp dụng thử nghiệm cho đánh giá ô nhiễm tại một số vị trí thuộc lưu vực sông Cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các hội KHKT Việt Nam
Thời gian thực hiện: 03/2009 - 12/2010; vai trò: Tham gia chính
[14]

Áp dụng các mô hình cây phân loại trong nghiên cứu mối liên hệ giữa chất lượng nước và phân bố các sinh vật trong hệ sinh thái nước sông, nhằm hỗ trợ xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá chất lượng nước sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Chủ trì
[15]

Hợp phần: Xây dựng báo cáo số liệu nền chất lượng các hồ Hà nội Dự án “Bảo tồn di sản - Bảo vệ tương lai: Hướng tới bảo vệ và gìn giữ môi trường hệ thống hồ Hà Nội bền vững có sự tham gia của cộng đồng”

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam
Thời gian thực hiện: 04/2010 - 09/2010; vai trò: Chủ trì nhánh
[16]

Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng nước sông đến phân bố nhóm ấu trùng phù du (Mayflies - Ephemeroptera) tại lưu vực sông Đu, nhằm hỗ trợ xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá chất lượng nước sông

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Chủ trì
[17]

Nghiên cứu mối quan hệ giữa chất lượng nước và hệ động vật cư trú trong môi trường nước mặt đối với hệ sinh thái nước sông.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Bách Khoa Hà nội
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ trì
[18]

Nghiên cứu đặc điểm hồ đầm phú dưỡng tại khu vực Hà nội và phát triển mô hình trí tuệ nhân tạo phân loại mức độ phú dưỡng của thủy vực

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia
Thời gian thực hiện: 02/2013 - 02/2016; vai trò: Chủ trì
[19]

Xây dựng và triển khai các mô hình về xử lý khí thải, nước thải làng nghề nhằm xây dựng các quy định, hướng dẫn về xử lý khí thải và nước thải các loại hình làng nghề đặc thù của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổng cục Môi trường
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Chủ trì đề mục nhánh
[20]

Nhân rộng các giải pháp thu hồi chất thải – Hướng tới một xã hội tuần hoàn (AWARE)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia và Quỹ Khoa học Quốc gia Thụy sỹ
Thời gian thực hiện: 12/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên chủ chốt
[21]

Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo tích hợp phương pháp viễn thám và dữ liệu quan trắc nhằm phát triển phương pháp đánh giá, giám sát tình trạng phú dưỡng tại hồ thủy điện Hòa Bình phục vụ nuôi trồng thủy sản bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/2023 - 01/2026; vai trò: Chủ trì
[22]

Xây dựng chỉ thị sinh học đánh giá ô nhiễm nước mặt. Áp dụng thử nghiệm cho đánh giá ô nhiễm tại một số vị trí thuộc lưu vực sông Cầu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Liên hiệp các hội KHKT Việt Nam
Thời gian thực hiện: 03/2009 - 12/2010; vai trò: Tham gia chính