Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1483936
ThS Trần Thị Thanh Huyền
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học phân tử, Miễn dịch học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Tỷ lệ và mối liên quan giữa nhiễm virus Epstein-Barr với ung thư dạ dày tại Việt Nam Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phan Quốc Hoàn; Phạm Hồng Khánh; Nguyễn Quang Duật; Trần Thị Thanh Huyền; Bùi Thanh Thuyết; Trịnh Xuân HùngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Đào Thị Huyền; Đào Thanh Quyên; Trần Thị Thanh Huyền; Trần Thị Thu Hiền; Ngô Tất Trung; Lê Hữu Song Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[3] |
Chẩn đoán nhân vi khuẩn lao kháng rifampicin bằng kỹ thuật khuếch đại gene đa mồi đặc hiệu alen Hoàng Quốc Trường; Nguyễn Trọng Chính; Trần Thị Thanh Huyền; Trần Thị Huyền Trang; Lê Hữu Song; Nguyễn Văn Hưng; Vũ Thị Kim LiênTạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
[1] |
Nghiên cứu một số giá trị của Marker phân tử trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[5] |
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ quốc phòng Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
[8] |
Xây dựng phương pháp mới trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
[10] |
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO BỘ SINH PHẨM XÁC ĐỊNH NEISSERIA MENINGITIDIS BẰNG CÔNG NGHỆ CRISPR/CAS KẾT HỢP LAMP/RPA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc PhòngThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[11] |
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hiệu quả của hệ thống phân phối liposomal linolenic acid gắn protein bám dính mang Amoxicillin trên vi khuẩn Helicobacter pylori Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Nghiên cứu khám phá những dấu ấn sinh học mới hỗ trợ theo dõi tiến triển bệnh gan mạn tính và chẩn đoán sớm ung thư tế bào gan nguyên phát ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan B Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu dữ liệu lớnThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: thư ký đề tài |
[13] |
Nghiên cứu phát triển bộ sinh phẩm RealTime-PCR đa mồi và Antigen Microarray trong chẩn đoán, định type và tiên lượng bệnh Sốt xuất huyết Dengue Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
[14] |
Nghiên cứu quy trình chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện đột biến gen trong một số bệnh máu ác tính. Mã số: KC10-13/16-20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: Dec 2016 - Dec 2019; vai trò: Thành viên chính |
[15] |
Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật sinh học phân tử trong phát hiện sớm và dự báo tiên lượng của ung thư thế bào gan nguyên phát trên bệnh nhân nhiễm virut viêm gan B (HBV) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
[16] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp. Mã số: KC10.TN12/11-15 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: Jan-2012 - Jan-2013; vai trò: Thành viên chính |
[17] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện dấu ấn phân tử PML-RARA để ứng dụng chẩn đoán bệnh bạch cầu cấp tiền tủy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: Jan 2012 - Jan 2013; vai trò: Thành viên chính |
[18] |
Quy trình giải trình tự gene mã hóa cag-PAI, opiA, dupA” thuộc đề tài “Hợp tác nghiên cứu một số yếu tố độc lực của Helicobacter pylori, nhiễm virút Epstain-Barr ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
[19] |
Ứng dụng công nghệ di truyền tiên tiến trong chẩn đoán sớm ung thư gan nguyên phát ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan B Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu dữ liệu lớn VinIFThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |