Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.34296
ThS Trần Thị Thanh Huyền
Cơ quan/đơn vị công tác: Bệnh viện Trung ương Quân đội 108 (Viện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108)
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tỷ lệ và mối liên quan giữa nhiễm virus Epstein-Barr với ung thư dạ dày tại Việt Nam Vũ Văn Khiên; Trần Thị Huyền Trang; Phan Quốc Hoàn; Phạm Hồng Khánh; Nguyễn Quang Duật; Trần Thị Thanh Huyền; Bùi Thanh Thuyết; Trịnh Xuân HùngTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Đào Thị Huyền; Đào Thanh Quyên; Trần Thị Thanh Huyền; Trần Thị Thu Hiền; Ngô Tất Trung; Lê Hữu Song Tạp chí Y dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
| [3] |
Chẩn đoán nhân vi khuẩn lao kháng rifampicin bằng kỹ thuật khuếch đại gene đa mồi đặc hiệu alen Hoàng Quốc Trường; Nguyễn Trọng Chính; Trần Thị Thanh Huyền; Trần Thị Huyền Trang; Lê Hữu Song; Nguyễn Văn Hưng; Vũ Thị Kim LiênTạp chí Y Dược lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2872 |
| [4] |
Trần Thị Như Quỳnh1,*, Vũ Văn Khiên2, Nguyễn Duy Trường2, Ngô Thị Hoài2, Ngô Thị Minh Hạnh2, Ngô Tất Trung2, Trần Thị Thanh Huyền2, Đào Thị Huyền2,Trần Thị Thùy Linh2, Phạm Quang Trung2,và Lê Hữu Song Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108, The Conference of Doctoral Candidates 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Fusobacterium nucleatum là một trong những nguy cơ có thể gây ung thư đại trực tràng Nguyễn Duy Trường*, Ngô Tất Trung*,Trần ThịThanh Huyền, Đào Thanh Quyên*,Đào Thị Huyền*, Phạm Quang Trung*,NgôThị Hoài*, Ngô Thị Minh Hạnh*,Nguyễn Quang Thi*, Trần Thị Như Quỳnh**,Lê Hữu Song*Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108, Tập 18 - số 7 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nhiễm Bacteroides fragilis có thể liên quan với ung thư đại trực tràng Nguyễn Duy Trường*, Ngô Tất Trung*, Trần Thị Thanh Huyền*, Đào Thanh Quyên*,Đào Thị Huyền*, Phạm Quang Trung*,NgôThị Hoài*, Ngô Thị Minh Hạnh*,Nguyễn Quang Thi*, Trần Thị Như Quỳnh**,Lê Hữu Song*JOURNAL OF 108 -CLINICAL MEDICINE AND PHARMACY Vol.18-No7/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Trần Thị Thu Hiền, Đào Thị Huyền, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Hiệp, Phạm Văn Chung,Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Trọng Thế, Nguyễn Đăng Mạnh, Vũ Viết Sáng và Trương Nhật Mỹ* Tạp chí Y Dược lâm sàng 108, Tập 19 -Số 6/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyễn Duy Trường, Ngô Tất Trung, Trần Thị Thanh Huyền, Đào Thanh Quyên, Đào Thị Huyền, Phạm Quang Trung, Lê Hữu Song Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108, Tập 18 - Số 8/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Đào Thị Huyền, Đào Thanh Quyên, Trần Thị Thanh Huyền, Trần Thị Thu Hiền, Ngô Tất Trung và Lê Hữu Song Tạp chí Y dược Lâm sàng 108, Tập 18 - Số 5/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Trương Nhật Mỹ, Đào Thị Huyền, Trần Thị Thu Hiền, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Trọng Thế, Vũ Viết Sáng Tạp chí Y Dược Lâm sàng 108 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Le Thi Hong Van 1 2, Hoang Van Tong 1 3 4, Bui Thanh Thuyet 4 5, Bui Lan Anh 3, Le Chi Cao 6, Do Thu Trang 4 5, Nghiem Xuan Hoan 4 5, Trinh Xuan Huy 5, Ngo Thu Hang 1, Can Van Mao 1, Tran Thi Thanh Huyen 4 5, Nguyen Linh Toan 1 4, Le Huu Song 4 5, C Thomas Bock 7, Heiner Wedemeyer 8, Thirumalaisamy P Velavan 4 6 9, Bui Tien Sy 4 5 Open Forum Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Luthfiana Mutiara Sani, Rini Riyanti, Nurul Istinaroh, Truong Nhat My, Hoang Van Tong, Rike Oktarianti, Tran Thi Thanh Huyen, Le Huu Song, Kartika Senjarini, Thirumalaisamy P Velavan IJID regions - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Do Van Dong, Le Thi Kieu Linh, Nguyen Thi Tuyet Nga, Nghiem Xuan Hoan, Nguyen Thi Khanh Linh, Tran Thi Thanh Huyen, Hoang Xuan Quang, Tran Thi Lien, Van Dinh Trang, Vu Viet Sang, Peter G Kremsner, Le Huu Song, Dennis Nurjadi, Thirumalaisamy P Velavan The Journal of Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Quy trình xác định đột biến gen CALR và cặp mồi dùng trong quy trình này Le Huu Song Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Dao Phương Giang Dao Thanh Quyen Tran Thi Thanh HuyenCục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phương pháp phát hiện đột biến gen TERT Le Huu Song Mai Hong Bang Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Tran Thi Thanh HuyenCục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Quy trình phát hiện đột biến gen EGFR Le Huu Song Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Tran Thi Thanh HuyenCục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Quy trình phát hiện đột biến gen EGFR Le Huu Song Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Tran Thi Thanh HuyenCục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Quy trình phát hiện đột biến gen EGFR Le Huu Song Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Tran Thi Thanh HuyenCục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Quy trình phát hiện đột biến gen EGFR Le Huu Song Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Tran Thi Thanh HuyenCục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Phương pháp phát hiện và phương pháp xác định loài vi khuẩn gây bệnh nhiễm khuẩn huyết Le Huu Song Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Tran Thi Thanh Huyen Dao Thanh Quyen Tran Thi Thu HienCục sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Quy trình xác định mức độ đột biến gen KRAS trong chẩn đoán bệnh ung thư đại trực tràng Le Huu Song Phan Quoc Hoan Ngo Tat Trung Tran Thi Thanh HuyenCục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Le Huu Song
Phan Quoc Hoan
Ngo Tat Trung
Tran Thi Thanh Huyen
Dao Thanh Quyen
Tran Thi Thu Hien Cục Sở hữu trí tuệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Ngo Tat Trung, Tran Thi Thu Hien, Tran Thi Thanh Huyen, Dao Thanh Quyen, Mai Thanh Binh, Phan Quoc Hoan, Christian G Meyer, Thirumalaisamy P Velavan, Le Huu Song Annals of clinical microbiology and antimicrobials - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Ngo Tat Trung, Hoang Van Tong, Tran Thi Lien, Trinh Van Son, Tran Thi Thanh Huyen, Dao Thanh Quyen, Phan Quoc Hoan, Christian G Meyer International Journal of Infectious Diseases - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Enrichment of bacterial DNA for the diagnosis of blood stream infections Ngo Tat Trung, Tran Thi Thu Hien, Tran Thi Thanh Huyen, Dao Thanh Quyen, Trinh Van Son, Phan Quoc Hoan, Nguyen Thi Kim Phuong, Tran Thi Lien, Mai Thanh Binh, Hoang Van Tong, Christian G Meyer, Thirumalaisamy P Velavan, Le Huu SongBMC infectious diseases - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Invasive Meningococcal Disease Remains a Health Threat in Vietnam People's Army Chung Pham Van # 1 2, The Trong Nguyen # 2 3, Sy Tien Bui 2 4, Trong Van Nguyen 2 4, Huyen Thi Thanh Tran 2 5, Dong Trac Pham 6, Long Phi Trieu 7, Manh Dang Nguyen 1 2Infect Drug Resist - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Molecular surveillance and temporal monitoring of malaria parasites in focal Vietnamese provinces. Van Long B, Allen G, Brauny M, Linh LTK, Pallerla SR, Huyen TTT, Van Tong H, Toan NL, Quyet D, Son HA, Velavan TP.Malar J. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Nghiên cứu một số giá trị của Marker phân tử trong chẩn đoán ung thư tuyến tiền liệt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 02/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/08/2019; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu ứng dụng giá trị của đột biến gen Braf trong chẩn đoán ung thư tuyến giáp thể nhú Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ quốc phòng Thời gian thực hiện: 1/2013 - 12/2013; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Xây dựng phương pháp mới trong chẩn đoán nhiễm khuẩn huyết Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòngThời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc phòng Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu dữ liệu lớn Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: thư ký đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu dữ liệu lớn VinIF Thời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc Phòng Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: Jan 2012 - Jan 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: Dec 2016 - Dec 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: Feb 2014 - Feb 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: Jan-2012 - Jan-2013; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệ Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO BỘ SINH PHẨM XÁC ĐỊNH NEISSERIA MENINGITIDIS BẰNG CÔNG NGHỆ CRISPR/CAS KẾT HỢP LAMP/RPA Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Quốc PhòngThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Nghiên cứu chế tạo và đánh giá hiệu quả của hệ thống phân phối liposomal linolenic acid gắn protein bám dính mang Amoxicillin trên vi khuẩn Helicobacter pylori Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Nghiên cứu khám phá những dấu ấn sinh học mới hỗ trợ theo dõi tiến triển bệnh gan mạn tính và chẩn đoán sớm ung thư tế bào gan nguyên phát ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan B Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu dữ liệu lớnThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: thư ký đề tài |
| [25] |
Nghiên cứu phát triển bộ sinh phẩm RealTime-PCR đa mồi và Antigen Microarray trong chẩn đoán, định type và tiên lượng bệnh Sốt xuất huyết Dengue Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Nghiên cứu quy trình chế tạo bộ sinh phẩm phát hiện đột biến gen trong một số bệnh máu ác tính. Mã số: KC10-13/16-20 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: Dec 2016 - Dec 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật sinh học phân tử trong phát hiện sớm và dự báo tiên lượng của ung thư thế bào gan nguyên phát trên bệnh nhân nhiễm virut viêm gan B (HBV) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chính |
| [28] |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR đa mồi trong chẩn đoán một số mầm bệnh gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp. Mã số: KC10.TN12/11-15 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: Jan-2012 - Jan-2013; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Nghiên cứu xây dựng quy trình phát hiện dấu ấn phân tử PML-RARA để ứng dụng chẩn đoán bệnh bạch cầu cấp tiền tủy Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: Jan 2012 - Jan 2013; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Quy trình giải trình tự gene mã hóa cag-PAI, opiA, dupA” thuộc đề tài “Hợp tác nghiên cứu một số yếu tố độc lực của Helicobacter pylori, nhiễm virút Epstain-Barr ở bệnh nhân ung thư dạ dày tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và công nghệThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Ứng dụng công nghệ di truyền tiên tiến trong chẩn đoán sớm ung thư gan nguyên phát ở bệnh nhân nhiễm vi rút viêm gan B Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu dữ liệu lớn VinIFThời gian thực hiện: 2019 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
