Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490672
TS Bùi Thị Hương Trầm
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Con người, Gia đình và Giới - Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu chuẩn mực con người trong thời kì mới Lê Ngọc Văn, Bùi Thị Hương TrầmNghiên cứu Con người - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Bùi Thị Hương Trầm Nghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [3] |
Bình đẳng giới và hạnh phúc - Chủ đề nghiên cứu trọng tâm trong Báo cáo hạnh phúc thế giới Bùi Thị Hương TrầmNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [4] |
Đặng Thị Hoa; Bùi Thị Hương Trầm; Vũ Thị Cúc Thông tin Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8647 |
| [5] |
Bạo lực gia đình ở vùng dân tộc thiểu số: thực trạng và những vấn đề thật Đặng Thị Hoa, Bùi Thị Hương Tràm, Trịnh Thị ChiênNghiên cứu gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [6] |
Trần Thị Vân Nương; Bùi Thị Hương Trầm Nghiên cứu Gia đình và Giới - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [7] |
Quan niệm của người phụ nữ về hạnh phúc Bùi Thị Hương TrầmNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [8] |
Quan niệm về hoạt động dòng họ (Qua khảo sát ở Nghệ An) Bùi Thị Hương TrầmNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [9] |
Sự tương đồng và khác biệt trong lựa chọn giá trị gia đình Bùi Thị Hương TrầmNghiên cứu Gia đình và giới - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [10] |
Tình yêu trong hôn nhân (Qua cuộc khảo sát tại thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Bùi Thị Hương TrầmNghiên cứu Gia đình & Giới - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-1361 |
| [11] |
Gắn kết xã hội và vốn văn hoá của công nhân khu công nghiệp Bùi Thị Hương Trầm, Nguyễn Vũ Linh Chi, Trần Thị Cẩm NhungTạp chí Tâm lý học Việt Nam. Số 7. Trang 55-65 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Trần Thị Lan Hương, Bùi Thị Hương Trầm Tạp chí Tâm lý học Việt Nam. Số 12. Trang 43-60 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Vấn đề kế thừa và phát triển di sản giá trị gia đình Việt Nam truyền thống Lê Ngọc Văn, Bùi Thị Hương TrầmTạp chí Tâm lý học. Số 01. Trang 45-61 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tiếp cận chuẩn mực con người vùng Nam Bộ từ góc độ văn hoá, lịch sử với đương đại Hồ Bá Thâm, Bùi Thị Hương TrầmTạp chí Tâm lý học Việt Nam. Số 8 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nghiên cứu chuẩn mực con người trong thời kì mới Lê Ngọc Văn, Bùi Thị Hương TrầmTạp chí Nghiên cứu Con người. Số 1 (130) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Vấn đề xây dựng chuẩn mực con người Việt Nam Bùi Thị Hương TrầmTạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương. Số 670. Tháng 11 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Di sản các giá trị gia đình Việt Nam truyền thống Lê Ngọc Văn, Bùi Thị Hương TrầmTạp chí Tâm lý học. Số 12/2023 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Tác động của đại dịch Covid-19 đến việc làm của lao động di cư ở các khu công nghiệp Đặng Thị Hoa, Bùi Thị Hương TrầmTạp chí Thông tin KHXH. Số 2/2022. Tr.20-26. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Bùi Thị Hương Trầm Tạp chí Nghiên cứu Gia đình và Giới. Số 4/2022. Tr.30-44 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Hạnh phúc của phụ nữ - tiếp cận qua một số nghiên cứu quốc tế và Việt Nam Bùi Thị Hương TrầmTạp chí Văn hoá Dân gian. Số 2 (176)/2018. P.66-71 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Domestic violence against women and girls in Vietnam from social-cultural perspectives Đặng Thị Hoa, Bùi Thị Hương TrầmVietnam Journal of Sociology. Volume 7. Number 2 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thực hành về chăm sóc dinh dưỡng bà mẹ mang thai và nuôi con nhỏ Bùi Thị Hương TrầmNXB. Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Hệ giá trị quốc gia, hệ giá trị văn hoá, hệ giá trị gia đình và chuẩn mực con người Việt Nam Giá trị hạnh phúc và tiêu chí xây dựng gia đình hạnh phúcNXB. Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
The feeling of happiness in marriage Bùi Thị Hương TrầmKnowledge Publishing - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Đặng Thị Hoa, Trần Thị Vân Nương, Bùi Thị Hương Trầm International Center for Research & Development - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đặng Thị Hoa, Bùi Thị Hương Trầm, Nguyễn Danh Lợi NXB.Springer - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Xây dựng tiêu chí gia đình hạnh phúc ở thành phố Hồ Chí Minh Lê Ngọc Văn, Nguyễn Như Trang, Bùi Thị Hương TrầmNXB. Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Hệ giá trị gia đình Việt Nam từ hướng tiếp cận xã hội học Lê Ngọc Văn, Mai Văn Hai, Đặng Thị Hoa, Bùi Thị Hương TrầmNXB. Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Kết hôn và trải nghiệm hôn nhân ở Việt Nam Nguyễn Hữu Minh (Chủ biên)NXB. Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Những vấn đề gia đình và giới ở Việt Nam hiện nay Nguyễn Hữu Minh, Nguyễn Đình Tuấn (Chủ biên)NXB. Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Tác động xã hội và ứng phó vượt qua Đại dịch Covid-19 ở Việt Nam Trần Thị Lan Hương (chủ biên)NXB. Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Chuẩn mực giới và tiếp cận giáo dục của trẻ em gái dân tộc thiểu số Bùi Thị Hương TrầmNXB. Khoa học Xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Lựa chọn hôn nhân và các mối quan hệ trong gia đình công nhân khu công nghiệp Đặng Thị Hoa, Bùi Thị Hương TrầmNXB Lao động - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Socio‑cultural Norms and Gender Equality of Ethnic Minorities in Vietnam Đặng Thị Hoa, Bùi Thị Hương Trầm, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Mai Văn HaiJ. Racial and Ethnic Health Disparities 10, 2136–2144 (2023), © W. Montague Cobb-NMA Health Institute 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Đặng Thị Hoa, Phạm Quang Linh, Phạm Văn Lợi, Bùi Thị Hương Trầm, Nguyễn Thị Tuyết Mai NXB. Springer - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đặng Thị Hoa, Nguyễn Thị Tuyết Mai, Nguyễn Ngọc Linh Dân, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thị Hương Trầm ACI, UK, Số 1, Quyển 8, 2025, tr.288-297 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 03/06/2023 - 31/12/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 06/12/2021 - 31/05/2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Chăm sóc đời sống tinh thần cho trẻ vị thành niên trong gia đình ở khu vực Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2023 - 01/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Mối quan hệ dòng họ với cuộc sống gia đình ở nông thôn Việt Nam qua 30 năm đổi mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Hạnh phúc của người Việt Nam: quan niệm thực trạng và chỉ số đánh giá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/10/2015 - 01/03/2018; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Một số vấn đề cơ bản về bình đẳng giới ở vùng dân tộc thiếu số nước ta Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộcThời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/06/2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/11/2019 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu quan hệ trong gia đình công nhân khu công nghiệp ở vùng đồng bằng Bắc bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ Thời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Gia đình nông thôn Việt Nam trong sự biến đổi (VS-RDE-05). Chương trình hợp tác Việt Nam - Thuỵ Điển Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan hợp tác phát triển quốc tế Thuỵ ĐiểnThời gian thực hiện: 2004 - 2009; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Thành viên chính, Thư ký |
| [13] |
Một số vấn đề cơ bản về gia đình Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên chính, Thư ký |
| [14] |
Nghiên cứu việc làm đàng hoàng cho lao động giúp việc gia đình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Lao động Quốc tếThời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Chuyên gia giới |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên chính, Thư ký |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Thành viên chính, Thư ký |
| [17] |
Giá trị gia đình Việt Nam dưới góc nhìn xã hội học (Nghiên cứu trường hợp tỉnh Thái Bình) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thành viên chính, Thư ký |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Thành viên chính, Thư ký |
| [19] |
Hôn nhân xuyên biên giới với phát triển xã hội ở các tỉnh miền núi nước ta hiện nay (KX02-11/15) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên chính |
| [20] |
Hạnh phúc của người Việt Nam: quan niệm, thực trạng và chỉ số đánh giá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2015 - 2018; vai trò: Thành viên chính, Thư ký |
| [21] |
Đời sống tâm lý-tình cảm giữa vợ và chồng trong gia đình nông thôn miền Bắc giai đoạn 1960-1986 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [22] |
Bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường-xã hội và kinh tế đến bạo lực gia đình hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Khảo sát về công việc nội trợ (Nghiên cứu tại tỉnh Thanh Hoá) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịchThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chuyên gia giới |
| [25] |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chí đánh giá gia đình hạnh phúc ở Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Báo cáo Hạnh phúc thế giới: phương pháp đo lường và các chủ đề trọng tâm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Đồng chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Nghiên cứu quan hệ trong gia đình công nhân khu công nghiệp vùng đồng bằng Bắc Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Đánh giá Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam 2020, tầm nhìn 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Sức khoẻ tâm thần của thanh thiếu niên trong gia đình các tỉnh phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [31] |
Chỉ số hạnh phúc của người dân tỉnh Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng SơnThời gian thực hiện: 2025 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Lý luận và thực tiễn giữ gìn, phát triển hệ giá trị gia đình Việt Nam trong thời kỳ mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
