Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.34251
TS Trần Hồng Quang
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hóa sinh biển, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu thành phần hóa học loài hải miên Amorphinopsis excavans Hoàng Lê Tuấn Anh; Đan Thị Thúy Hằng; Nguyễn Thị Cúc; Dương Thị Hải Yến; Dương Thị Dung; Nguyễn Xuân Nhiệm; Bùi Hữu Tài; Ngô Văn Quang; Trần Hồng Quang; Nguyễn Hoài Nam; Phạm Hải Yến; Châu Văn Minh; Phan Văn KiệmHóa học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [2] |
Các hợp chất steroit phân lập từ loài hải miên Mycale plumose Phan Văn Kiệm; Hoàng Lê Tuấn Anh; Phạm Hải Yến; Châu Văn Minh; Đan Thị Thúy Hằng; Nguyễn Thị Cúc; Dương Thị Hải Yến; Dương Thị Dung; Nguyễn Xuân Nhiệm; Bùi Hữu Tài; Trần Hồng QuangHóa học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [3] |
Axit Shikimic và các Axit phenolic phân lập từ vỏ cây đề Ficus Religiosa L. (Moraceae) Cầm Thị ính; Trần Hồng Quang; Hoàng Thanh Hương; Châu Văn Minh; Phan Văn KiệmTạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7144 |
| [4] |
Phenolic glycosides from the peels of durian fruits Durio zibethinus L D.V. Cuong, T.T.H. Hanh, N.T. Huong, P.T.M. Huong, T.H. QuangVietnam Journal of Chemistry 60, 766-769 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Cembranoid constituents from the soft coral Sarcophyton infundibuliforme N.T. Huong, N.T. Ngoc, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.V. Thanh, N.P. Thao, N.X. Cuong, N.H. NamJournal of Medicinal Materials, 27, 330-335 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Herrmananes A and B, two new sulfated hydrocarbons from the sea cumber Stichopus herrmanni L.T. Vien, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N. Van Thanh, N.X. Cuong, N.H. NamVietnam Journal of Chemistry, 60, 685-687 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Diterpenes form the stem bark of Taxus wallichiana Zucc. and their cytotoxic activity N.T. Ngoc, N.V. Phong, T.H. Quang, D.V. Cuong, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, C.H. Ha, N.H. NamJournal of Medicinal Materials, 28, 67-72 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Q. Ngoc Tung, V.T. Hanh Nguyen, P. Quynh Anh, T. Hong Quang, C. Hoang Ha, P. Quyet Tien Academia Journal of Biology, 45, 77-85 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Cytotoxic and Antimicrobial Secondary Metabolites from Penicillium hetheringtonii IMBC-NMTP04 T.H. Quang, L.N. Anh, N.T. Ngoc, L.T. Vien, D.H. Anh, N.T. Huong, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N.T.T. Ngan, N.Q. Trung, N.H. NamVNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology, 39, 25-32 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Viện Hóa sinh biển, C.V. Minh, N.H. Nam, P.V. Kiệm, N.X. Cường, T.H. Quang, T.T.H. Hạnh, Đ.T. Thảo, N.Q. Trung, N.T. Cường Giải pháp hữu ích 2-0002890 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
D.H. Anh, N.T. Tu, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, L.T. Vien, N.T.T. Ngan, D.V. Ha, T.H. Quang Vietnam Journal of Chemistry, https://doi.org/10.1002/vjch.202400017 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Glycoside constituents from Cayratia geniculata D.V. Cuong, T.T.H. Hanh, P.T.M. Huong, N.T. Huong, T.H. Quang, N.X. CuongJournal of Asian Natural Products Research 26, 1130-1137. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Cytotoxic and antimicrobial metabolites from the marine-derived fungus Aspergillus sp. OPR23-FS01 N.T. Ngoc, T.H. Quang, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, V.T. Quyen, N.T.T. Ngan, D.V. Ha, N.H. Nam, C.V. MinhPhytochemistry Letters, 61, 29-34. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
D.V. Cuong, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, P.T.M. Huong, N.T. Huong, T.H. Quang Natural Product Research, 10.1080/14786419.2024.2344198 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Ent-kaurane glycosides from Stevia rebaudiana and their α-glucosidase inhibition T.T.H. Hanh, P.T.M. Huong, P.T. Cham, D.H. Anh, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. Nam, C.V. MinhTetrahedron, 158, 133993 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Phenolic glycosides from Yua thomsonii D.V. Cuong, T.T.H. Hanh, P.T.M. Huong, N.T. Huong, T.H. Quang, N.X. CuongPhytochemistry Letters, 59, 1-4. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Iridoids from the aerial parts of Adenosma caeruleum with their nitric oxide inhibitory effects T.T.H. Hanh, P.T.M. Huong, P.T. Cham, D.H. Anh, T.H. Quang, N.X. Cuong, H. Oh, D.-S. Lee, N.H. Nam, C.V. MinhJournal of Molecular Structure, 1299, 137149. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Vu, T. H. N., Pham, N. S., Quach, N. T., Le, P. C., Pham, Q. A., Ngo, C. C., Nguyen, V. T., Anh, D. H., Quang, T. H., Chu, H. H., Phi, Q.-T. Applied Sciences 14, 2048. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [19] |
T.H.N. Vu, N.T. Quach, Q.A. Pham, P.C. Le, V.T. Nguyen, T.T.X. Le, T.T. Do, D.H. Anh, T.H. Quang, H.H. Chu, Q.T. Phi Indian Journal of Microbiology, 63, 596-603 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
L.T. Vien, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, D.T. Thao, N.T. Cuong, N.X. Cuong, N.H. Nam, C. Van Minh Fitoterapia 171, 105699 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Asterosaponins from the starfish Protoreaster nodosus L.T. Vien, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.V. Thanh, N.X. Cuong, N.H. Nam, T. Do Cong, P.V. KiemJournal of Asian Natural Products Research, 25, 1229-1235 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Antimicrobial secondary metabolites from the aerial parts of Perilla frutescens N.N. Tung, L.T. Tam, P.T.M. Huong, T.T.H. Hanh, N.T. Ngoc, D.V. Cuong, N.X. Cuong, T.H. QuangNatural Product Research 37, 2862-2870 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Diterpenoid and phenolic constituents from corn silk (Zea mays) with PTP1B inhibitory activity P.T.M. Huong, T.T.H. Hanh, T. Hong Quang, N.X. Cuong, D.-S. Lee, N.H. Nam, C.V. MinhNatural Product Research, https://doi.org/10.1080/14786419.2023.2265038 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Isoryanodane diterpene derivatives from Barringtonia macrocarpa P.T.M. Huong, P.T. Cham, L.T. Vien, T.T.H. Hanh, N.T. Cuong, D. Vu Luong, T. Hong Quang, N. Xuan Cuong, N.H. Nam, C.V. MinhNatural Product Research, https://doi.org/10.1080/14786419.2023.2217467 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Two new eudesmane sesquiterpene glucosides from the aerial parts of Artemisia vulgaris T.T.H. Hanh, L.B. Vinh, N.X. Cuong, T.H. QuangNatural Product Research 37, 1544-1549 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Secondary metabolites from the fruit peels of Durio zibethinus L. and their cytotoxic activity D.V. Cuong, T.T.H. Hanh, N.T. Huong, P.T.M. Huong, L.B. Vinh, T.H. QuangNatural Product Research 37, 3556-3562 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Triterpene Tetraglycosides From Stichopus Herrmanni Semper, 1868 L.T. Vien, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.V. Thanh, D.T. Thao, N.X. Cuong, N.H. Nam, D.C. Thung, P. Van KiemNatural Product Communications 17, 1934578X221105369 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Antimicrobial phenolic metabolites from the aerial parts of Orthosiphon aristatus N.N. Tung, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N.T. Cuong, T.H. QuangPhytochemistry Letters 52, 49-53 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
H. Thi Tran, G. Thu Nguyen, H.H. Thi Nguyen, H. Thi Tran, Q. Hong Tran, Q. Ho Tran, N. Thi Ninh, P. Tien Do, H. Hoang Chu, N. Bich Pham Mycobiology 50, 389-398 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
N. Thi Ngoc, T. Hong Quang, T. Thi Hong Hanh, N. Xuan Cuong, N. The Cuong, C. Hoang Ha, N. Hoai Nam, C. Van Minh Chemistry & Biodiversity 19, e202200182 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Cembranoids from the Vietnamese soft coral Sarcophyton ehrenbergi N. Ninh Thi, H. Tran Thi Hong, Q. Tran Hong, C. Nguyen Xuan, N. Nguyen Hoai, D. Thi Thao, P.V. Cuong, T. Do Cong, K. Phan Van, C. Van MinhNatural Product Research, 36, 5517-5523 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Cytotoxic monoterpenoid indole alkaloids from the leaves and twigs of Tabernaemontana bovina N.T. Ngoc, T.H. Quang, N.H. Quan, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N. Van Thanh, C.H. Ha, N.H. Nam, C. V. MinhPhytochemistry Letters 51, 18-22 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Cytotoxic terpenoids from the stem bark of Taxus wallichiana N.T. Ngoc, D.V. Cuong, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N.H. Nam, C.H. Ha, T.H. QuangPhytochemistry Letters, 52, 113-117 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [34] |
D.C. Kim, T.H. Quang, N.T. Tien, K.W. Kim, Y.C. Kim, N.T.T. Ngan, N.X. Cuong, N.H. Nam, H. Oh Archives of Pharmacal Research, 45, 90-104 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Thu, V. K.; Bach, N. X.; Dung, C. T.; Cuong, N. T.; Quang, T. H.; Kim, Y.-C.; Oh, H.; Kiem, P. V. Natural Product Research, 35, 4126-4132 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Phenolic glycosides from Oroxylum indicum Thi Vien, L.; Thi Hong Hanh, T.; Quang, T. H.; Cuong, N. T.; Cuong, N. X.; Oh, H.; Sinh, N. V.; Nam, N. H.; Van Minh, C.Natural Product Research, 36, 2336-2340 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Hoàng Thanh Hương, Phan Văn Kiệm, Châu Văn Minh, Nguyễn Xuân Cường, Đỗ Thị Thảo, Trần Hồng Quang, Trần Thu Hà, Phạm Quốc Long, Nguyễn Hoài Nam, Nguyễn Tiến Đạt Cục Sở hữu Trí Tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Chemical constituents from the soft coral Sinularia digitata N.T. Huong, N.T. Ngoc, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. Nam, C. Van MinhVietnam Journal of Chemistry, 57, 636-640 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Ursane‐and oleane‐type triterpene glycosides from Ilex godajam P.T.M. Huong, T.T.H. Hanh, P.T.T. Huong, N.T. Cuong, D.T. Hoan, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. NamVietnam Journal of Chemistry, 57, 562-567 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Anti‐inflammatory phenylpropanoid glycosides from the roots of Polygala aureocauda Dunn T.H. Quang, D.T.H. Yen, D.T. Dung, D.T. Trang, N.T.T. Ngan, P. Van Kiem, C. Van MinhVietnam Journal of Chemistry, 57, 525-530 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Anti-inflammatory metabolites from a marine sponge-associated fungus Aspergillus sp. IMBC-FP2.05 T.H. Quang, L.T. Vien, L.N. Anh, N.T.T. Ngan, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N.H. Nam, C. Van MinhVietnam Journal of Chemistry, 59, 52-56 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Secondary metabolites from a marine sponge‐associated fungus Xenomyrothecium sp. IMBC‐FP2. 11 T.H. Quang, P.T.M. Huong, N.T.T. Ngan, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N.H. Nam, C. Van MinhVietnam Journal of Chemistry, 58, 752-758 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Polyhydroxylated steroid derivatives from the starfish Pentaceraster regulus L.T. Vien, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.X. Cuong, D.T. Thao, N.H. Nam, D.C. Thung, P.V. Kiem, C.V. MinhNatural Product Research, 36, 2223-2229 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Cytotoxic constituents from Isotrema tadungense L.H. Truong, N.H. Cuong, T.H. Dang, N.T.M. Hanh, V.L. Thi, H. Tran Thi Hong, Q. Tran Hong, H.D. Nguyen, C. Nguyen Xuan, N. Nguyen Hoai, C.V. MinhJournal of Asian Natural Products Research, 23, 491-497 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Sulphated flavones and pregnane-type steroids from Helicteres viscida L.H. Truong, N.H. Cuong, T.H. Dang, T.T.M. Dung, P.T. Cham, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.H. Dang, N.X. Cuong, N.H. Nam, C.V. MinhNatural Product Research, 35, 3390-3395 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Pregnane glycosides from Gymnema inodorum and their alpha-glucosidase inhibitory activity D.T. Trang, D.T.H. Yen, N.T. Cuong, L.T. Anh, N.T. Hoai, B.H. Tai, V.V. Doan, P.H. Yen, T.H. Quang, N.X. Nhiem, C.V. Minh, P.V. KiemNatural Product Research, 35, 2157-2163 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [47] |
T.H. Quang, N.V. Phong, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N.T.T. Ngan, H. Oh, N.H. Nam, C. Van Minh Natural Product Research, 35, 5153-5159 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [48] |
T.H. Quang, N.V. Phong, L.N. Anh, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, N.T.T. Ngan, N.Q. Trung, N.H. Nam, C.V. Minh Natural Product Research, 36, 1215-1223 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Chemical constituents from the branches and leaves of Alchornea annamica N.H.T. Phan, N.T.D. Thuan, N.T.T. Hien, P.V. Huyen, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. NamNatural Product Research, 36, 2349-2355 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Chemical Constituents from the Branches and Leaves of Alchornea trewioides N.H.T. Phan, N.T.D. Thuan, N.H.H. Duyen, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. NamChemical and Pharmaceutical Bulletin, 69, 150-154 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Bicyclic lactones from the octocoral Dendronephthya mucronata N.T. Ngoc, T.T.H. Hanh, H.D. Nguyen, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. Nam, D.C. Thung, N.D. Ngai, P.V. Kiem, C.V. MinhNatural Product Research, 35, 1134-1138 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [52] |
N.T.T. Ngan, N.H. Hoang, V. Van Truong, N.T. Hien, N.N. Lan, N. Van Tung, P.T.M. Huong, H. Oh, T.H. Quang Fitoterapia, 104965 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [53] |
W. Ko, K.-W. Kim, T.H. Quang, C.-S. Yoon, N. Kim, H. Lee, S.-C. Kim, E.-R. Woo, Y.-C. Kim, H. Oh, D.-S. Lee Inflammation, 44, 104-115 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Saurobacciosides A - C: three new glycosides from Sauropus bacciformis with their cytotoxic activity P.T.T. Huong, B.H. Tai, N.X. Nhiem, N.X. Cuong, T.H. Quang, V.K. Thu, P.H. Yen, P.V. KiemNatural Product Research, 36,1476-1484 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Chemical constituents of Blumea balsamifera T.T.H. Hanh, L.T.T. Hang, V. Huong Giang, N.Q. Trung, N.V. Thanh, T.H. Quang, N.X. CuongPhytochemistry Letters, 43, 35-39 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Sesquiterpenoids from Saussurea costus T.T.H. Hanh, P.T. Cham, N.T.T. My, N.T. Cuong, N.H. Dang, T.H. Quang, T.T. Huong, N.X. Cuong, N.H. Nam, C.V. MinhNatural Product Research, 35, 1399-1405 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Oroxindols A and B, two novel secoabietane diterpenoids from Oroxylum indicum L.T. Vien, T.T.H. Hanh, T.H. Quang, N.T. Cuong, N.X. Cuong, H. Oh, N.V. Sinh, N.H. Nam, C.V. MinhPhytochemistry Letters, 40, 101-104 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Protein tyrosine phosphatase 1B inhibitory triterpene glycosides from Mussaenda pilosissima Valeton V.K. Thu, N.X. Bach, N.T.T. Hien, H.T. Son, T.H. Quang, Y.-C. Kim, H. Oh, P.V. KiemPhytochemistry Letters, 36, 139-143 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Limonoids From Choerospondias axillaris N.H.T. Phan, N.T.D. Thuan, N.T.T. Hien, P.V. Huyen, T.T.H. Hanh, L.T. Vien, T. Hong Quang, N.X. Cuong, N.H. Nam, P. Van KiemNatural Product Communications, 15, 1934578X20948368 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Polyacetylene and phenolic constituents from the roots of Codonopsis javanica N.H.T. Phan, N.T.D. Thuan, N.T.T. Hien, P.V. Huyen, N.H.H. Duyen, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, T.H. Quang, N.H. Nam, C.V. MinhNatural Product Research, 36, 2314-2320 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Codojavanosides A-C, three new sesquiterpenoid glycosides from the roots of Codonopsis javanica N.H.T. Phan, N.T.D. Thuan, N.T.T. Hien, P.V. Huyen, N.H.H. Duyen, T.T.H. Hanh, N.X. Cuong, T.H. Quang, N.H. Nam, C.V. MinhPhytochemistry Letters, 40, 166-170 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Cytotoxic phenanthrenes and phenolic constituents from the tubers of Dioscorea persimilis N.T.T. Ngan, N.H. Hoang, N.T. Hien, N.N. Lan, N.T.K. Lien, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. Nam, C. Van MinhPhytochemistry Letters, 40, 139-143 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Andropaniosides A and B, two new ent-labdane diterpenoid glucosides from Andrographis paniculata N.T.T. My, T.T.H. Hanh, P.T. Cham, N.X. Cuong, T.T. Huong, T.H. Quang, N.H. Nam, C.V. MinhPhytochemistry Letters, 35, 37-40 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [64] |
B. Huu Tai, N. Xuan Nhiem, P. Hai Yen, T. Hong Quang, N. Thi Cuc, D. Thi Trang, V. Van Doan, D.T. Thuy Hang, C. Van Minh, P. Van Kiem Natural Product Research, 34, 2964-2970 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Diterpenoids and Flavonoids from Andrographis paniculata T.T.H. Hanh, N.T.T. My, P.T. Cham, T.H. Quang, N.X. Cuong, T.T. Huong, N.H. Nam, C. Van MinhChemical and Pharmaceutical Bulletin, 68, 96-99 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Iridoid glucosides and phenylethanoid glycosides from Plantago major T.T.H. Hanh, P.T. Cham, H.A. Do, N.T. Cuong, H. Oh, T.H. Quang, N.X. Cuong, N.H. Nam, C.V. MinhPhytochemistry Letters, 39, 111-115 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Three New Constituents From the Parasitic Plant Balanophora laxiflora B.H. Tai, N.T.H. Anh, N.T. Cuc, P.H. Yen, N.X. Nhiem, T.H. Quang, D.T. Ha, D.T.T. Hang, N.T. Hoai, C.V. Minh, P.V. KiemNatural Product Communications, 14, 1934578X19849959 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Oleanane-type triterpenoid saponins from the roots of Polygala aureocauda Dunn T.H. Quang, D.T.H. Yen, N.X. Nhiem, B.H. Tai, N.T.T. Ngan, H.L.T. Anh, H. Oh, P.V. Kiem, C.V. MinhPhytochemistry Letters, 34, 59-64 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [69] |
J.S. Park, T.H. Quang, N. Thi Thanh Ngan, J.H. Sohn, H. Oh Journal of Antibiotics, 72, 629-633 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [70] |
W. Ko, T.H. Quang, J.H. Sohn, J.H. Yim, D.G. Kang, H.S. Lee, Y.C. Kim, H. Oh Immunopharmacology and Immunotoxicology, 41, 337-348 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Hanh, T. T. H.; Anh, D. H.; Quang, T. H.; Trung, N. Q.; Thao, D. T.; Cuong, N. T.; An, N. T.; Cuong, N. X.; Nam, N. H.; Kiem, P. V.; Minh, C. V. Phytochemistry Letters, 29, 65-69 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Tran Hong Quang, Nguyen Thi Thanh Ngan, Chau Van Minh, Phan Van Kiem, Bui Huu Tai, Nguyen Xuan Nhiem, Nguyen Phuong Thao, Bui Thi Thuy Luyen, Seo Young Yang and Young Ho Kim Phytotherapy Research - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Cytotoxic and anti-inflammatory cembranoids from the Vietnamese soft coral Lobophytum laevigatum Tran Hong Quang, Tran Thu Ha, Chau Van Minh, Phan Van Kiem, Hoang Thanh Huong, Nguyen Thi Thanh Ngan, Nguyen Xuan Nhiem, Nguyen Huu Tung, Bui Huu Tai, Dinh Thi Thu Thuy, Seok Bean Song, Hee-Kyoung KanBioorganic & Medicinal Chemistry - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Tran Hong Quang, Nguyen Thi Thanh Ngan, Chau Van Minh, Phan Van Kiem, Nguyen Phuong Thao, Bui Huu Tai, Nguyen Xuan Nhiem, Seok Bean Song, Young Ho Kim Carbohydrate Research - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/05/2016 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/03/2021; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/08/2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2023; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên tham gia |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên tham gia |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [26] |
Nghiên cứu sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học theo định hướng kháng sinh, gây độc tế bào và chống oxy hóa từ sinh vật biển nhằm tạo các sản phẩm có giá trị dược dụng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [27] |
Nghiên cứu hoạt tính kháng viêm in vitro của các chủng vi nấm biển phân lập từ hải miên thu thập ở quần đảo Cù Lao Chàm – Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Nghiên cứu khai thác dược liệu hải miên ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt Nam) theo định hướng hoạt tính diệt tế bào ung thư nhằm tạo ra sản phẩm có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [29] |
Nghiên cứu khai thác dược liệu hải miên ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt Nam) theo định hướng hoạt tính diệt tế bào ung thư nhằm tạo ra sản phẩm có tác dụng hỗ trợ điều trị bệnh ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [30] |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất kháng viêm và bảo vệ tế bào từ các chủng vi nấm từ sinh vật biển ở vùng biển Miền Trung Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [31] |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất thứ cấp có hoạt tính kháng viêm và kháng tiểu đường in vitro của một số chủng vi nấm từ một số loài hải miên ở vùng biển Quảng Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [32] |
Nghiên cứu phân lập các hợp chất từ nguồn động vật Da gai ở vùng biển Trung bộ (vùng biển Bắc Trung Bộ đến biển Trung Trung Bộ Việt Nam) nhằm tìm kiếm các hoạt chất có khả năng diệt tế bào ung thư thử nghiệm và kháng viêm nhằm tạo ra sản phẩm có tác dụng hỗ trợ tăng cường sức khỏe Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Nghiên cứu phát hiện và sàng lọc một số chất có hoạt tính sinh học từ vi nấm và động vật da gai thu thập được từ chuyến khảo sát biển Việt Nam bằng tàu Viện sĩ Oparin lần thứ 8 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính kháng viêm và ức chế enzyme PTP1B của ba loài Polygala ở Việt Nam: P. arillata, P. paniculata, và P. glomerata var. langbianensis Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2023 - 2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [35] |
Nghiên cứu xây dựng các phương pháp đánh giá nhanh chất lượng dược liệu và sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học từ thảo dược cho việc tạo ra các sản phẩm có giá trị từ nguồn gốc thiên nhiên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2006 - 2009; vai trò: Thành viên tham gia |
