Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490314
TS Đinh Xuân Nghiêm
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu chính sách và chiến lược
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Trần Thị Thu Huyền; Vũ Tuấn Hưng; Hoàng Thị Hải Yến; Đinh Xuân Nghiêm Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [2] |
Một số giải pháp cơ bản năng cao năng suất lao động nông nghiệp Việt Nam ThS. Đinh Xuân Nghiêm, ThS. Trần Thị Thu HuyềnPhát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
| [3] |
Trần Thị Thu Huyền; Bùi Đức Hùng; Đinh Xuân Nghiêm Phát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
| [4] |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thúc đẩy tăng năng suất lao động tỉnh Khánh Hòa Trần Kim Chung; Đặng Thị Thu Hoài; Đinh Xuân NghiêmTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [5] |
Hỗ trợ phát triển công ty lâm nghiệp nhà nước Đinh Xuân NghiêmKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866.7120 |
| [6] |
Quản lý và sử dụng đất đai tại công ty Lâm nghiệp nhà nước: Thực trạng và kiến nghị chính sách Đinh Xuân NghiêmQuảnh lý kinh tế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-039X |
| [7] |
Tích tụ ruộng đất để phát triển nông nghiệp hàng hóa: Vấn đề và giải pháp Lưu Đức Khải; Đinh Xuân NghiêmKinh tế và Dự báo - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7120 |
| [8] |
Chính sách phát triển bền vững làng nghề ở Việt Nam Chu Tiến Quang; Đinh Xuân NghiêmQuản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-039X |
| [9] |
Đinh Xuân Nghiêm; Trần Thị Thu Huyền KỶ YẾU HỘI THẢO KHOA HỌC QUỐC TẾ 2025: KIẾN TẠO MÔI TRƯỜNG KINH DOANH, CHUYỂN ĐỔI KINH TẾ XANH VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG VÙNG, Nhà xuất bản Hồng Đức, Trang 36-46 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đinh Xuân Nghiêm Nhà Xuất bản Lao động - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Giải pháp đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông thôn vùng Tây Bắc Lê Xuân Bá; Đinh Xuân NghiêmTC Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-039X |
| [12] |
Bùi Đức Hùng, Đinh Xuân Nghiêm, Trần THị Thu Huyền Nhà xuất bản Khoa hoc xã hội, Trang 686-728. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Hỗ trợ phát triển công ty lâm nghiệp nhà nước Đinh Xuân NghiêmTạp chí kinh tế và dự báo, số 06 (T03/2014) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Quản lý và sở dụng đất đai tại công ty lâm nghiệp Nhà nước: Thực trạng và kiến nghị chính sách Đinh Xuân NghiêmTC quản lý Kinh tế số 61 (T6-7.2024) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Đình Cung, Đặng Thị Thi Hoài, Lê Thị Xuân Quỳnh, Nguyễn Thị Lan Oanh, Đinh Xuân Nghiêm, Đôc Thị Thu Thuỷ, Hoàng xuân Diễn và Nguyễn Phùng Quân Nhà xuất bản Công Thương - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nông nghiệp ở Việt Nam Đinh Xuân NghiêmKỷ yếu Hội thảo quốc gia, NXB LĐ_XH, Trang 252-262 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Đinh Xuân Nghiêm, Trần thị Thu Huyền Kỷ yếu Hội thảo quốc tế, NXB Khoa học xã hội, trang 67-77 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Việc làm cho thanh niên nông thôn : Thực trạng và gợi ý chính sách, Trang 228-297 Trần thị Thu Huyền,Đinh Xuân Nghiêm, Hồ Thị Thuý HằngKỷ yếu Hội thảo, NXB tài chính, trang 288-297 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Chính sách thúc đẩy thị trường quyền sử dụng đất ở Việt Nam” Đinh Xuân Nghiêm, Trần thị Thu HuyềnNXB chính trị quốc gia sự thật, Trang 99-113 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Kinh nghiệm của một số nước châu Á về phát triển bền vững cấp địa phương Đinh Xuân Nghiêm, Trần thị Thu HuyềnHội thảo “Địa phương hoá các mục tiêu về phát triển bền vững”. NXB Thanh Niên 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Giải pháp phát triển các làng nghề truyền thống tỉnh Ninh Bình trong bối cảnh mới Đinh Xuân Nghiêm, Trần Thị Thu HuyềnKỷ yếu hội thảo khoa học “Định dạng bản sắc Ninh Bình gắn với xây dựng thương hiệu địa phương”, Trang 372-386 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Giải pháp đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu lao động nông nghiệp nông thôn vùng Tây bắc Lê Xuân Bá, Đinh Xuân NghiêmTC. Quản lý kinh tế (CIEM), Số 25, T3+4/2009, Trag 10-25 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Chính sách phát triển bền vững làng nghề ở Việt Nam Chu Tiến Quang; Đinh Xuân NghiêmTC. Quản lý kinh tế (CIEM), Số 40, T5/2011, Trag 43-52 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Tích thu ruộng đất đề phát triển nông nghiệp hàng hoá: Vấn đề và giải pháp Lưu Đức Khai, Đinh Xuân NghiêmTC Kinh tế và Dự báo, Số 7 (543), Trang 16-18 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Chu Tiến Quang, Đinh Xuân Nghiêm TC Quản lý kinh tế (CIEM) Số 71, (t10/2015, Trang 3-15 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Đóng góp của chuyển dịch cơ cấu tới tăng trưởng năng suất lao động nông nghiệp Việt Nam Đinh Xuân NghiêmTC Quản lý kinh tế (CIEM) Số 85, T11+12/2017, Trang 14-22 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Ảnh hưởng của các nhân tố đến quản lý nhà nước đối với công ty lâm nghiệp nhà nước ở Việt Nam. Đinh Xuân NghiêmTC Quản lý kinh tế (CIEM) số 87, T3-4/2018, Trang 3-15 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Đánh giá kết quả quản lý nhà nước đối với công ty lâm nghiệp nhà nước ở Việt Nam qua 5 tiêu chí. Đinh Xuân NghiêmTC Quản lý kinh tế (CIEM), số 88, T5+6/2018, Trang 3-16 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Một số giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với công ty lâm nghiệp nhà nước Đinh Xuân NghiêmTC Quản lý kinh tế (CIEM), Số 90, T9-10/2018, trang 61-74 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Một số giải pháp cơ bản nâng cao năng suất lao động nông nghiệp Việt Nam Đinh Xuân Nghiêm, Trần Thị Thu HuyềnTC phát triển bền vững vùng, Quyển 9, số 2 T6/2019, Trang 28-37 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thúc đẩy tăng năng suất lao động tỉnh Khánh Hòa Trần Kim Chung, Đặng Thị Thu Hoài, Đinh Xuân NghiêmTC Công thương, số 11-T6/2019, Trang 210-214 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Trần Thị Thu Huyền, Bùi, Đức Hùng, Đinh, Xuân Nghiêm TC Phát triển bền vững Vùng, Quyển 10, số 1 năm 2020, Trang 83-97 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Trần Thị Thu Huyền, Bùi, Đức Hùng, Đinh, Xuân Nghiêm - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Trần Thị Thu Huyền, Vũ Tuấn Hưng - Hoành Thị Hải Yến -Đinh Xuân Nghiêm Tạp Chí Công thương, Số 22 - Tháng 10/2024, trang 89-95 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Chu Tiến Quang; Đinh Xuân Nghiêm Quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-039X |
| [1] |
Bộ chỉ số đo lường mức độ liên kết, hợp tác vùng: Kinh nghiệm quốc tế và các đề xuất cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 31/07/2023 - 31/07/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/07/2023 - 31/07/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Tăng trưởng năng suất lao động nông nghiệp Việt Nam Thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 01/04/2016 - 01/03/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/10/2016 - 01/03/2019; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/05/2019 - 01/05/2020; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Báo cáo hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban dân tộc (Chương trình Nhà nước CTDT.07.16/16-20 Thời gian thực hiện: 2016 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Tăng trưởng NSLĐ nông nghiệp Việt Nam : Thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Đề tài cấp Bộ)Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư Khánh hoà Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Chủ trì |
| [12] |
Điều chỉnh chính sách thuế và lệ phí nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanhThời gian thực hiện: 2019 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Xây dựng cơ chế chính sách thu hút đầu tư và khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Green I parkThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Xu hướng áp dụng CN4.0 trong nông nghiệp và khuyến nghị chính sách cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Đề tài cấp Bộ)Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ trì |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Đề tài cấp Bộ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021-2025 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ)Thời gian thực hiện: 1.2021 - 12.2021; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [23] |
Nghiên cứu “Lượng giá dịch vụ hệ sinh thái tại tỉnh Cà Mau và Vườn Quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chiến lược tài nguyên và môi trườngThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Quy hoạch tỉnh Yên Bái giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư Yên BáiThời gian thực hiện: 2021 - 12.2022; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Quy hoạch tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và đầu tư Nam ĐịnhThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Giải pháp phát triển hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở thành phố Hà Nội” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở khoa học công nghệ Hà nộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương (Chương trình cấp Nhà nước) Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh Thời gian thực hiện: 4.2020 - 12.2020; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Đề tài cấp Bộ) Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh Thời gian thực hiện: 4/2021 - 12.2021; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [31] |
Nghiên cứu “Lượng giá dịch vụ hệ sinh thái tại tỉnh Cà Mau và Vườn Quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện chiến lược tài nguyên và môi trườngThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm (Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ) Thời gian thực hiện: 1.2022 - 12.2022; vai trò: Chủ trì |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh Thời gian thực hiện: 4.2022 - 12.2022; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [34] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh Thời gian thực hiện: 4.2023 - 11.2023; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
| [35] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ( Viện chính sách và chiến lực phát triển nôgn thôn - IPsard) Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Bộ chỉ số đo lường mức độ liên kết, hợp tác vùng: Kinh nghiệm quốc tế và các đề xuất cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Đề tài cấp Bộ)Thời gian thực hiện: 7.2023 - 7.2024; vai trò: Thành viên chính |
| [37] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Đề tài cấp Bộ) Thời gian thực hiện: 7.2023 - 7.2024; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Dự thảo Báo cáo Tình hình thực hiện Kế hoạch cơ cấu lại nền kinh tế giai đoạn 2021-2025 năm 2024 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ hàng năm ( Bộ KH&ĐT báo cáo Chính phủ)Thời gian thực hiện: 1.2024 - 12.2024; vai trò: Chủ trì |
| [39] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án GIZ: Cải cách kinh tế vĩ mô và hỗ trợ tăng trưởng xanh Thời gian thực hiện: 5.2024 - 9.2024; vai trò: Trưởng nhóm nghiên cứu |
