Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1479184

TS TS.Vũ Văn In

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Việt Nhật

Lĩnh vực nghiên cứu: Di truyền học và nhân giống thuỷ sản ,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ứng dụng của chỉ thị SNP trong nghiên cứu di truyền chọn giống thủy sản

Lưu Thị Hà Giang; Nguyễn Quốc Vương; Kim Thị Phương Oanh; Vũ Văn In
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Ảnh hưởng của bổ sung Astaxanthin vào thức ăn nuôi vỗ đến chất lượng sinh sản của tôm sú (Penaeus monodon)

Nguyễn Quang Huy; Vũ Văn Sáng; Vũ Văn In
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

ảnh hưởng của mật độ lên tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của các song hổ (Epinephelus fusscoguttatus) giai đoạn từ cá bột lên cá hương

Trần Thế Mưu; Vũ Văn Sáng; Vũ Văn In
Khoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[4]

Hiệu quả kinh tế ước tính của chương trình chọn giống cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus)

Vũ Văn Sáng; Nguyễn Thị Thủy; Sam Clark; Vũ Văn In; Julius Van der Werf
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3097
[5]

ảnh hưởng tuổi và kích cỡ tới khả năng sinh sản của tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) bố mẹ thế hệ F1 tạo từ đàn tôm sạch bệnh (SPF)

Vũ Văn Sáng; Trần Thế Mưu; Vũ Văn in
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2252
[6]

Phát triển tuyến sinh dục và biến động nông độ steroit hoóc môn trong huyết tương cá Sa ba đực (Scomber Japonicus)

Vũ Văn In; Tetsuro Shiraichi; Vũ Văn Sáng; Hajime Kitano; Michiya Matsuyama
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

ảnh hưởng của mật độ lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm chân trắng bố mệ hậu bị sạch bệnh (Litopenaeus Vannamei) nuôi tại Cát Bà - Hải Phòng

Vũ Văn Sáng; Lê Văn Nhân; Nguyễn Phương Toàn; Nguyễn Hữu Ninh; Trần Thế Mưu; Vũ Văn In
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0004
[8]

ảnh hưởng của thức ăn đến khả năng sinh sản của tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (Liptopenaeus vanamei)

Vũ Văn in; Nguyễn Hữu Ninh; Lê Văn Nhân; Trần Thế Mưu; Lê Xân; Nguyễn Phương Toàn; Vũ Văn Sáng; Nguyễn Quang Trung
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[9]

Qui trình công nghệ sản xuất giống tôm chân trắng (penaeus vannamei) sạch bệnh (spf)

Vũ Văn In; Nguyễn Phương Toàn; Vũ Văn Sáng; Trần Thế Mưu
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 3: Thủy sản - Kinh tế và Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ nuôi thương phẩm tu hài (Lutraria rhynchaena) hiệu quả cao, bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/07/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất giống nhân tạo và nuôi Hàu đơn (Hàu rời) Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) tại tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020-09-01 - 2024-02-29; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (SPF)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Ứng dụng di truyền số lượng và di truyền phân tử để tạo vật liệu ban đầu cho chọn giống tôm chân trắng theo tính trạng tăng trưởng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[5]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[6]

Bảo tồn Lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm giàu astaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn Paracoccus carotinifaciens bổ sung vào thức ăn cá cảnh cá hồi và tôm bố mẹ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[8]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ copefloc trong nuôi tôm thẻ chân trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Biofloc trong nuôi thâm canh tôm he chân trắng (Litopenaeus vannamei)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[11]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực Miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[12]

Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống hàu Thái Bình Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực Miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính