Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.44920

TS Vũ Văn In

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ứng dụng của chỉ thị SNP trong nghiên cứu di truyền chọn giống thủy sản

Lưu Thị Hà Giang; Nguyễn Quốc Vương; Kim Thị Phương Oanh; Vũ Văn In
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Ảnh hưởng của bổ sung Astaxanthin vào thức ăn nuôi vỗ đến chất lượng sinh sản của tôm sú (Penaeus monodon)

Nguyễn Quang Huy; Vũ Văn Sáng; Vũ Văn In
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-4581
[3]

ảnh hưởng của mật độ lên tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của các song hổ (Epinephelus fusscoguttatus) giai đoạn từ cá bột lên cá hương

Trần Thế Mưu; Vũ Văn Sáng; Vũ Văn In
Khoa học Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-2252
[4]

Hiệu quả kinh tế ước tính của chương trình chọn giống cá rô phi vằn (Oreochromis niloticus)

Vũ Văn Sáng; Nguyễn Thị Thủy; Sam Clark; Vũ Văn In; Julius Van der Werf
Khoa học và Công nghệ Biển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3097
[5]

ảnh hưởng tuổi và kích cỡ tới khả năng sinh sản của tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) bố mẹ thế hệ F1 tạo từ đàn tôm sạch bệnh (SPF)

Vũ Văn Sáng; Trần Thế Mưu; Vũ Văn in
Khoa học - Công nghệ Thủy sản - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-2252
[6]

Phát triển tuyến sinh dục và biến động nông độ steroit hoóc môn trong huyết tương cá Sa ba đực (Scomber Japonicus)

Vũ Văn In; Tetsuro Shiraichi; Vũ Văn Sáng; Hajime Kitano; Michiya Matsuyama
Nông nghiệp & phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-4581
[7]

ảnh hưởng của mật độ lên sinh trưởng và tỷ lệ sống của tôm chân trắng bố mệ hậu bị sạch bệnh (Litopenaeus Vannamei) nuôi tại Cát Bà - Hải Phòng

Vũ Văn Sáng; Lê Văn Nhân; Nguyễn Phương Toàn; Nguyễn Hữu Ninh; Trần Thế Mưu; Vũ Văn In
Khoa học và Phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1859-0004
[8]

ảnh hưởng của thức ăn đến khả năng sinh sản của tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (Liptopenaeus vanamei)

Vũ Văn in; Nguyễn Hữu Ninh; Lê Văn Nhân; Trần Thế Mưu; Lê Xân; Nguyễn Phương Toàn; Vũ Văn Sáng; Nguyễn Quang Trung
Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0866-7020
[9]

Can genetic diversity be maintained across multiple mass selection lines of Sydney rock oyster, Saccostrea glomerata despite loss within each?

Vu Van In, Wayne O'Connor, Michael Dove, Wayne Knibb
Aquaculture 454, 210-216 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[10]

Genetic parameters for shell growth and survival in Portuguese oyster (Crassostrea angulata) larvae, juveniles, and adults,

Thi Nhu Phuong Le, Pierre Boudry, Wayne O’Connor, Robert W. A. Potts, Almas A. Gheyas, Hsu Htoo, Thu Thi Anh Nguyen, Juergen Geist, In Van Vu, Thuy Thi La, Giang Truong Cao, Ha Minh Do, Tran Dang Khanh, Anh Tuan Dam, Anh Minh Nguyen, Sarifah Aini, Sang Van Vu
Aquaculture International 33:188 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[11]

Genetic parameters for whole weight and survival rate of the Portuguese oyster, Crassostrea angulata, at different harvest stages after six generations of selection

In Van Vu, Pierre Boudry, Thiyagarajan Vengatesen, Almas Gheyas, Tran Dang Khanh, Thi Mai Nguyen, Hsu Htoo, Hyun Woo Kim, Shantanu Kundu, Tran Thi Nguyet Minh, Do Thi Thanh Trung, Thu Thi Anh Nguyen, La Thi Thuy, Wayne O’Connor, Giang Thi Ha Luu, Nhat Hong Pham, Nguyen Khac Tiep, Sang Van Vu
Aquaculture International, 33:238 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[12]

High-density linkage map and single nucleotide polymorphism association with whole weight, meat yield, and shell shape in the Portuguese oyster (Crassostrea angulata)

Sang Van Vu, Manoharan Kumar, Pasi Rastas, Pierre Boudry, Almas Gheyas, Tim P. Bean, Mai Thi Nguyen, Khanh Dang Tran, Juergen Geist, Hoang Huy Nguyen, Wayne O’Connor, Ha Luu Ngoc Tran, Thang Toan Le, Giang Truong Cao, Thu Thi Anh Nguyen & Vu Van In
Aquaculture Intenational, 32, 10109–10122 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[13]

High-density linkage map and single nucleotide polymorphism association with whole weight, meat yield, and shell shape in the Portuguese oyster (Crassostrea angulata).

Vu Van Sang, Sarah Ugalde, Sankar, Subramanian, Sankar Subramanian, Michael Dove, Vu Van In, Juergen Geist, Thi Nguyen, Tran Thi, Cedric Gondro, Giang Cao, Tham Nguyen, Thanh Hương, Wayne Knibb, Thi Khanh Ngo, Thi Nhu Le and Wayne O’connor
Frontiers in Marine Science - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

Genetic parameters for flesh meat quality and disease related traits, and their Genetic Association with Harvest whole weight in Portuguese oyster Crassostrea angulata.

Vu Van Sang, Nguyen Thi Hong Ngoc, Vu Van In, Wayne Knibb, Michael Dove, Wayne O’Connor
International Aquaculture and Fisheries held at Bangkok, Thailand 22-23 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Estimated economic efficiency of breeding program in nile tilapia (Oreochromis niloticus)

Vu Van In
Journal of Marine Science and Technology; Vol. 15, No. 2; 2015: 193-199 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[16]

Genetic parameters for traits affecting consumer preferences for the Portuguese oyster, Crassostrea angulata

Vu, S. V., Knibb, W., O'Connor, W., Nguyen, N.T.H., Vu Van In, Dove, M., & Nguyen, N.H.
Aquaculture, 526, 735-391 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Development of SNP parentage assignment in the Portuguese oyster Crassostrea angulata

Vu, S.V., Premachandra, H.K.A., O’Connor, W., Nguyen, N.T.H., Dove, M., Vu Van In, Le, T.S., David, L.J.V. & Knibb, W.
Aquaculture Reports, 19, 100-615 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[18]

Are strain genetic effect and heterosis expression altered with culture system and rearing environment in the Portuguese oyster (Crassostrea angulata)?

Vu Van In, Sang V.V., O’Connor, W., Van P.T., Dove, M., Knibb, W., Nguyen, N.
Aquaculture Research 48 (8), 4058-4069 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Reproductive neuropeptides that stimulate spawning in the Sydney rock oyster, Saccostrea glomerata

Vu Van In, Nikoleta Ntalamagkaa, Wayne O’Connor, Tianfang Wanga, Daniel Powella, Scott F.Cummins, Abigail Elizur
Peptides, 82, 109-119 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[20]

Resolution of the controversial relationship between Pacific and Portuguese oysters internationally and in Vietnam

Vu Van In, O’Connor, W., Sang V.V., Van P.T., Knibb, W.
Aquaculture 473, 389-399. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[21]

Qui trình công nghệ sản xuất giống tôm chân trắng (penaeus vannamei) sạch bệnh (spf)

Vũ Văn In; Nguyễn Phương Toàn; Vũ Văn Sáng; Trần Thế Mưu
Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 3: Thủy sản - Kinh tế và Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ nuôi thương phẩm tu hài (Lutraria rhynchaena) hiệu quả cao, bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 31/07/2024; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ sản xuất giống nhân tạo và nuôi Hàu đơn (Hàu rời) Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) tại tỉnh Nam Định

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020-09-01 - 2024-02-29; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (SPF)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2011; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Ứng dụng di truyền số lượng và di truyền phân tử để tạo vật liệu ban đầu cho chọn giống tôm chân trắng theo tính trạng tăng trưởng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên
[5]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[6]

Bảo tồn Lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên
[7]

Nghiên cứu sản xuất chế phẩm giàu astaxanthin có nguồn gốc từ vi khuẩn Paracoccus carotinifaciens bổ sung vào thức ăn cá cảnh cá hồi và tôm bố mẹ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên
[8]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2021; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ copefloc trong nuôi tôm thẻ chân trắng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2021; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Biofloc trong nuôi thâm canh tôm he chân trắng (Litopenaeus vannamei)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Thành viên
[11]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực Miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2020 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên
[12]

Hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống hàu Thái Bình Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/06/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Bảo tồn lưu giữ nguồn gen và giống thủy sản khu vực Miền Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[14]

Hoàn thiện công nghệ ương tôm sú Moina bố mẹ chọn giống tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Đồng chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu sự phát triển sinh dục và hóc môn sinh dục cá Sa ba (Scomber japonicus). Luận văn thạc sỹ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Kyushu University, Nhật Bản và Tổ chức JICA Nhật bản
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Nghiên cứu về di truyền và sinh lý sinh sản hàu. Luận án tiến sỹ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Sunshine Coast
Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm
[17]

Ứng dụng một số phương pháp phòng trị bệnh cá song lồng bè ở Cát Bà - Hải phòng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thành phố Hải Phòng
Thời gian thực hiện: 2007 - 2009; vai trò: Thành viên
[18]

Chương trình chống dịch tôm hùm các tỉnh miền Trung năm 2008 của Bộ NN&PTNT

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Thành viên chính
[19]

Nghiên cứu sức chứa môi trường khu vực nuôi tôm – dự án TROPICA

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Stirling, UK
Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên
[20]

Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và hệ thống thiết bị phục vụ NTTS kiểu công nghiệp, qui mô trang trại

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2002 - 2005; vai trò: Thư ký khoa học
[21]

Nâng cao sản lượng nuôi trồng thuỷ sản khu vực ven biển phía Bắc do AIDA Tây Ban Nha tài trợ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: AIDA, Tây Ban Nha
Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Điều phối viên dự án
[22]

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ biofloc nuôi tôm chân trắng (Penaeus vannamei)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2009 - 2012; vai trò: Thành viên
[23]

Lưu giữ quỹ gen hải sản miền Bắc, các năm 2017; 2018; 2019, 2020 và 2021

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[24]

Nghiên cứu lựa chọn một số hệ thống xử lý nước phục vụ sản xuất giống và nuôi trồng thủy sản

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu Nuôi trồng Thủy sản I, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm
[25]

Phát triển công nghệ sản xuất cá song vua tại Việt Nam, Philippines và Úc (Nhánh dự án phía Bắc Việt Nam)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Australia (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 2014 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm dự án nhánh
[26]

Năng cao năng lực sản xuất nhuyển thể hai mảnh vỏ tại Việt Nam và Úc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế Australia (ACIAR)
Thời gian thực hiện: 2013 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm
[27]

Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống hàu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[28]

Ứng dụng công nghệ sinh học sản xuất tôm chân trắng bố mẹ sạch bệnh (Penaeus vannamei)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2008 - 2011; vai trò: Chủ nhiệm