Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.46419
PGS. TS Nguyễn Văn Hải
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Dược Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình chiết xuất Dihydromyricetin từ lá chè dây Ampelopsis cantoniensis Phạm Thái Hà Văn; Nguyễn Mạnh Tuyển; Nguyễn Văn Hải; Phạm Lê MinhTạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [2] |
Mafenid acetat: Được cấp số đăng ký lưu hành nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước Nhóm nghiên cứu Trường Đại học Dược Hà Nội (Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Đào Nguyệt Sương Huyền) và Công ty Cổ phần Hóa dược Việt NamCục quản lý dược, Quyết định số 285 ngày 3/6/2025, số đăng ký cho bột nguyên liệu làm thuốc Mafenid acetat 893500270325 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nghiên cứu tối ưu hóa chiết xuất flavonoid tổng từ vỏ cây núc nác (Oroxylum indicum (L.) Vent) Bùi Thị Thúy Luyện, Từ Thị Thu Trang, Trương Thị Mỹ Quyên, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Mạnh Linh, Phạm Thị Hiền, Nguyễn Văn HảiTạp chí Y Dược học Cần Thơ, 84, 137-145 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Lương Thị Thanh, Trần Phương Linh, Vũ Thị Ngọc Trang, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Thế Hữu, Từ Thị Thu Trang, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Hòa Bình, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hải Tạp chí Y Dược học Cần Thơ, 84, 122-128 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Lê Việt Đức, Nguyễn Văn Hải, Lê Thị Thảo, Nguyễn Phương Dung, Phan Minh Thảo, Lê Hương Lan, Trần Mạnh Linh, Nguyễn Hòa Bình, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang Tạp chí Y Dược học Cần Thơ, 84, 129-136 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nghiên cứu định lượng nguyên liệu pazopanib hydroclorid bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao Bùi Thị Thanh Châm, Nguyễn Khắc Tùng, Lê Việt Đức, Nguyễn Thị Ngọc, Bùi Thị Luyến, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thu Quỳnh, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiTạp chí Y Dược học Cần Thơ, 83, 90-97 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nghiên cứu thiết lập chuẩn acid fenofibric Hoàng Việt Dũng, Lương Quang Anh, Nguyễn Hòa Bình, Phạm Thị Hiền, Nguyễn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hải, Đào Nguyệt Sương HuyềnTạp chí Y Dược học Cần Thơ, 83, 60-67 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nghiên cứu điều chế quercetin dược dụng Phạm Thị Hiền, Phạm Thị Hồng Thêu, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Hòa Bình, Phạm Thái Hà Văn, Nguyễn Văn Giang, Bùi Thị Thúy Luyện, Nguyễn Văn HảiTạp chí Y Dược học Cần Thơ, 83, 53-59 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Lương Thị Thanh, Vũ Thị Ngọc Trang, Nguyễn Hoàng Anh Vượng, Nguyễn Hòa Bình, Nguyễn Văn Giang, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Trương Thị Hồng Hạnh, Bùi Thị Thanh Châm, Nguyễn Thị Ngọc Tạp chí Y Dược học Cần Thơ, 83, 23-30 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nghiên cứu chế tạo muối berberin glycyrrhizinat Nguyễn Văn Hải, Trần Mai Giang, Nguyễn Đức Nhuệ, Phạm Thái Hà Văn, Lương Quang Anh, Lê Thị Thu HòaHoá học và ứng dụng, 04B(73), 64-68 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Sách giáo trình đào tạo sau đại học: Cải thiện hấp thu thuốc dùng qua đường tiêu hóa Nguyễn Đăng Hòa, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hải, Phạm Bảo TùngNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Phương pháp điều chế rilpivirin từ mesitylen dùng làm thuốc điều trị HIV Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Mai Văn Tiến, Đào Nguyệt Sương Huyềnsố bằng 3611, cấp theo Quyết định số 50332/QĐ-SHTT ngày 26/4/2024 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phương pháp tổng hợp thuốc chống ung thư pazopanib hydroclorua Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Gia Anh Tuấn, Nguyễn Tấn Thành, Đào Nguyệt Sương Huyềnsố bằng 3303, cấp theo Quyết định số 53555/QĐ-SHTT ngày 12/7/2023 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Anh Van Thi Pham, Anh Quang Luong, Dung Kim Thi Dao, Vy Nhat Dao Nguyen, Tam Cong Nguyen, Thoa Thi Dao, Long Hai Luu, Lan Hai Luu, Gioi Huy Dong, Huong Thu Thi Bui, Tung Thanh Tran, Duong Thuy Dau, Hai Van Nguyen, Minh Hai Luu and Loan Thanh Thi Nguyen The Open Dermatology Journal, 18, e18743722292371 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Thi Thanh Cham Bui, Hue Linh Luu, Thi Thanh Luong, Thi Ngoc Nguyen, Nguyet Suong Huyen Dao, Van Giang Nguyen, Dinh Luyen Nguyen, Nguyen Trieu Trinh and Van Hai Nguyen Chemistry, 6(5), 1089-1098 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Giang V. Nguyen, Hoang T. Dang, Luyen D. Nguyen, Hai V. Nguyen, Huong T. Le, Huy H.N. Nguyen, An V. Nguyen, Yen H. Nguyen, Van-Ha Nguyen, Huy-Hoang Do Mendeleev Communications 33, 543-545 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Ngo Giao Thong, Vu Thi Hong Hanh, Thi Thuong Bui, Nguyen Thanh Hai, Duc Toan Nguyen, Trong Nghia Nguyen, Thi Ha Lien Nghiem, Van Hai Nguyen, Tran Linh Nguyen, Vu Dang Hoang, Tran Thi Hai Yen Journal of Drug Delivery Science and Technology, 86, 104529 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nghiên cứu phát triển thuốc từ các nguồn keratin Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Thị Ngọc Hà, Phạm Thị HiềnNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Dinh Luyen Nguyen, Van Giang Nguyen, Thi Bich Van Nong, Thi Hien Pham, Van Hai Nguyen Biomedical Research & Therapy 4(S), S138 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Synthesis of novel curcumin-valine conjugate using ethylene group as linker Van Hai NGUYEN, Thi Hien PHAM, Anh The BUI, Van Han NGUYEN, Van Giang NGUYEN, Dinh Luyen NGUYENConference Proceedings. The 2nd International Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET 2017), 85-90 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nghiên cứu tổng hợp N-(3-cloro-4-fluorophenyl)-7-fluoro-6-nitroquinazolin-4-amin Nguyễn Thị Ngọc, Vũ Thị Hoàng Mai, Hà Thị Thu Quỳnh, Chử Thị Hương Thảo, Ngô Văn Duy, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiNghiên cứu Dược và Thông tin thuốc 11(5), 40-47 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Hòa Bình, Bùi Thị Thanh Châm, Trần Hoàng Vũ, Trần Anh Phương, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc 11(6), 16-22 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học một số dẫn chất kết hợp curcumin với diacid Phạm Thị Hiền, Phạm Ngọc Văn, Ngô Quang Trung, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiNghiên cứu Dược và Thông tin thuốc 11(6), 36-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Văn Hải, Lê Việt Khương1, Nguyễn Thị Việt Mỹ, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Hòa Bình, Phạm Thị Hiền, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện Tạp chí Y dược học số 8, 69-75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Nghiên cứu cải tiến quy trình tổng hợp fenofibrat Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Trà My, Nguyễn Thị Hằng, Trần Hoàng Vũ, Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiTạp chí Y dược học số 13, 63-66 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Thiết kế, tổng hợp và thử tác dụng sinh học dẫn chất mới mono-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin Phạm Thị Hiền, Bùi Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Hòa Bình, Nguyễn Thị Huyền, Trần Đình Nghĩa, Trần Trịnh Công, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiHoá học và ứng dụng 1B(60B), 291-298 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nâng cấp quy mô tổng hợp, tinh chế berberin chlorid dược dụng ở 500 g/mẻ Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Hòa Bình, Nguyễn Thị Huyền, Trần Trịnh Công, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn GiangHoá học và ứng dụng 1B(60B), 309-316, 336 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nghiên cứu tối ưu hóa quy trình chiết xuất dihydromyricetin từ lá chè dây Ampelopsis cantoniensis Phạm Thái Hà Văn, Nguyễn Mạnh Tuyển, Nguyễn Văn Hải, Phạm Lê MinhY học Việt Nam 527(1B), 228-232 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Phương pháp tổng hợp magnesi stearat hiệu suất cao từ nguồn acid stearic và magnesi hydroxid Phạm Thị Hiền, Ten My, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Đào Nguyệt Sương HuyềnHoá học và ứng dụng 2(65), 70-73 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Природные и синтетические тритерпеноиды [Các triterpenoid tự nhiên và tổng hợp] Abyshev Azad Zijadovich, Nguyễn Văn HảiArt-Xpress (Saint-Petersburg, LB Nga) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Đoàn Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Đình Luyện Tạp chí Y học thực hành [Kỷ yếu Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường ĐHCĐYD VN lần thứ XVIII] (1005), 678-682 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Phương pháp điều chế 4-(aminometyl)benzensulfonamit axetat (mafenit axetat) từ N-benzyl sucxinimit Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Chính Khoasố 19800 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Phương pháp điều chế natri 2-mercaptoetan sulfonat (mesna) qua trung gian trithiocacbonat Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Mạnhsố 1574 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Makarov Valerij Gennad'evich (RU), Makarova Marina Nikolaevna (RU), Kryshen' Kirill Leonidovich (RU), Abyshev Azad Zijadovich (RU), Nguyễn Văn Hải (VN) số RU 2554475C2 của Cục sở hữu trí tuệ, Liên bang Nga - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Quy trình điều chế L-xystin từ nguyên liệu keratin Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hải, Lê Thị Thu Hòasố 1175 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Synthesis and Spectral Characterization of 4,7-Dichloro-6-nitroquinazoline Thi Ngoc Nguyen, Thi Huong Tran, Nguyet Suong Huyen Dao, Van Giang Nguyen, Dinh Luyen Nguyen, Nguyen Trieu Trinh and Van Hai NguyenMolbank (MDPI) 2020, no. 2: M1134 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
6-Nitro-7-tosylquinazolin-4(3H)-one Thi Ngoc Nguyen, Thi Phuong Thuy Tran, Thi Hoang Mai Vu, Hoa Binh Nguyen, Nguyet Suong Huyen Dao, Van Giang Nguyen, Dinh Luyen Nguyen, Nguyen Trieu Trinh and Van Hai NguyenMolbank (MDPI) 2020, no. 4: M1168 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Cao Dai Phung, Thien Giap Le, Van Hai Nguyen, Thi Trang Vu, Huong Quynh Nguyen, Jong Oh Kim, Chul Soon Yong & Chien Ngoc Nguyen Pharmaceutical Research (Springer), volume 37, Article number: 129 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Van Hai Nguyen , Minh Ngoc Le, Hoa Binh Nguyen, Thai Ha Van Pham, Thi Hong Nguyen, Nguyet Suong Huyen Dao, Van Giang Nguyen, Dinh Luyen Nguyen and Nguyen Trieu Trinh Molbank (MDPI) 2021, no. 2: M1201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
6-Nitro-7-tosylquinazolin-4(3H)-one Thi Ngoc Nguyen, Thi Phuong Thuy Tran, Thi Hoang Mai Vu, Hoa Binh Nguyen, Nguyet Suong Huyen Dao, Van Giang Nguyen, Dinh Luyen Nguyen, Nguyen Trieu Trinh and Van Hai NguyenMolbank (MDPI) 2020, no. 4: M1168 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1422-8599 |
| [41] |
Synthesis and Spectral Characterization of 4,7-Dichloro-6-nitroquinazoline Thi Ngoc Nguyen, Thi Huong Tran, Nguyet Suong Huyen Dao, Van Giang Nguyen, Dinh Luyen Nguyen, Nguyen Trieu Trinh and Van Hai NguyenMolbank (MDPI) 2020, no. 2: M1134 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1422-8599 |
| [42] |
3-O-Propionate allobetulenole (19beta,28-epoxy-18alpha-oleanane-3beta-yl and propionate) immunomodulatory agent Makarov Valerij Gennad'evich (RU), Makarova Marina Nikolaevna (RU), Kryshen' Kirill Leonidovich (RU), Abyshev Azad Zijadovich (RU), Nguyễn Văn Hải (VN)số RU 2554475C2 của Cục sở hữu trí tuệ, Liên bang Nga - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Báo cáo tại Hội nghị Khoa học Công nghệ tuổi trẻ: Cải tiến quy trình bán tổng hợp carbocistein quy mô pilot Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Đoàn Nguyễn Thành Đạt, Nguyễn Đình LuyệnTạp chí Y học thực hành [Kỷ yếu Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường ĐHCĐYD VN lần thứ XVIII] (1005), 678-682 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1663 |
| [44] |
Investigation on modeling and correlating drug release profiles in the accelerated and real-time conditions to formulate leuprolide acetate-loaded biodegradable microspheres Ngo Giao Thong, Vu Thi Hong Hanh, Thi Thuong Bui, Nguyen Thanh Hai, Duc Toan Nguyen, Trong Nghia Nguyen, Thi Ha Lien Nghiem, Van Hai Nguyen, Tran Linh Nguyen, Vu Dang Hoang, Tran Thi Hai YenJournal of Drug Delivery Science and Technology (Elsevier) Volume 86, September 2023, 104529 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-8943 |
| [45] |
Nâng cấp quy mô tổng hợp, tinh chế berberin chlorid dược dụng ở 500 g/mẻ Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Minh Ngọc, Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Hòa Bình, Nguyễn Thị Huyền, Trần Trịnh Công, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn GiangHoá học và ứng dụng 1B(60B), 309-316, 336 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [46] |
Nghiên cứu cải tiến quy trình tổng hợp fenofibrat Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Trà My, Nguyễn Thị Hằng, Trần Hoàng Vũ, Lê Thị Thu Hằng, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiTạp chí Y dược học số 13, 63-66 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2734-9209 |
| [47] |
Nghiên cứu phát triển thuốc từ các nguồn keratin Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Giang, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Thị Ngọc Hà, Phạm Thị HiềnNhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-66-3743-1 |
| [48] |
Nghiên cứu quy trình tạo muối, tinh chế carbocistein lysin ở quy mô 100 g/mẻ và đánh giá một số đặc trưng của sản phẩm Nguyễn Văn Hải, Lê Việt Khương1, Nguyễn Thị Việt Mỹ, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Hòa Bình, Phạm Thị Hiền, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình LuyệnTạp chí Y dược học số 8, 69-75 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2734-9209 |
| [49] |
Nghiên cứu tổng hợp N-(3-cloro-4-fluorophenyl)-7-fluoro-6-nitroquinazolin-4-amin Nguyễn Thị Ngọc, Vũ Thị Hoàng Mai, Hà Thị Thu Quỳnh, Chử Thị Hương Thảo, Ngô Văn Duy, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiNghiên cứu Dược và Thông tin thuốc 11(5), 40-47 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-364X |
| [50] |
PEGylated-Paclitaxel and Dihydroartemisinin Nanoparticles for Simultaneously Delivering Paclitaxel and Dihydroartemisinin to Colorectal Cancer Cao Dai Phung, Thien Giap Le, Van Hai Nguyen, Thi Trang Vu, Huong Quynh Nguyen, Jong Oh Kim, Chul Soon Yong & Chien Ngoc NguyenPharmaceutical Research (Springer), volume 37, Article number: 129 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0724-8741 |
| [51] |
Phương pháp tổng hợp magnesi stearat hiệu suất cao từ nguồn acid stearic và magnesi hydroxid Phạm Thị Hiền, Ten My, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Hải, Đào Nguyệt Sương HuyềnHoá học và ứng dụng 2(65), 70-73 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [52] |
Phương pháp điều chế 4-(aminometyl)benzensulfonamit axetat (mafenit axetat) từ N-benzyl sucxinimit Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Chính Khoasố 19800 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Phương pháp điều chế natri 2-mercaptoetan sulfonat (mesna) qua trung gian trithiocacbonat Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Mạnhsố 1574 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Propyl Gallate Van Hai Nguyen , Minh Ngoc Le, Hoa Binh Nguyen, Thai Ha Van Pham, Thi Hong Nguyen, Nguyet Suong Huyen Dao, Van Giang Nguyen, Dinh Luyen Nguyen and Nguyen Trieu TrinhMolbank (MDPI) 2021, no. 2: M1201 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1422-8599 |
| [55] |
Quy trình điều chế L-xystin từ nguyên liệu keratin Nguyễn Đình Luyện, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Hân, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Văn Hải, Lê Thị Thu Hòasố 1175 của Cục Sở hữu trí tuệ, Bộ Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Synthesis and biological evaluation of novel curcumin derivative with water-soluble phosphate group as potential antitumor agent Dinh Luyen Nguyen, Van Giang Nguyen, Thi Bich Van Nong, Thi Hien Pham, Van Hai NguyenBiomedical Research & Therapy 4(S), S138 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2198-4093 |
| [57] |
Synthesis of novel curcumin-valine conjugate using ethylene group as linker Van Hai NGUYEN, Thi Hien PHAM, Anh The BUI, Van Han NGUYEN, Van Giang NGUYEN, Dinh Luyen NGUYENConference Proceedings. The 2nd International Conference on Pharmacy Education and Research Network of ASEAN (ASEAN PharmNET 2017), 85-90 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Thiết kế, tổng hợp và thử tác dụng sinh học dẫn chất mới mono-O-(2-(glutaryloxy)ethyl)-curcumin Phạm Thị Hiền, Bùi Thị Phương Mai, Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Hòa Bình, Nguyễn Thị Huyền, Trần Đình Nghĩa, Trần Trịnh Công, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiHoá học và ứng dụng 1B(60B), 291-298 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [59] |
Tổng hợp acid (E)-4-dimethylaminobut-2-enoic hydroclorid làm chất trung gian quan trọng cho điều chế afatinib dimaleat Nguyễn Thị Ngọc, Nguyễn Hòa Bình, Bùi Thị Thanh Châm, Trần Hoàng Vũ, Trần Anh Phương, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiNghiên cứu Dược và Thông tin thuốc 11(6), 16-22 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-364X |
| [60] |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học một số dẫn chất kết hợp curcumin với diacid Phạm Thị Hiền, Phạm Ngọc Văn, Ngô Quang Trung, Nguyễn Thị Ngọc Bích, Đào Nguyệt Sương Huyền, Nguyễn Văn Giang, Nguyễn Đình Luyện, Nguyễn Văn HảiNghiên cứu Dược và Thông tin thuốc 11(6), 36-42 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-364X |
| [61] |
Природные и синтетические тритерпеноиды [Các triterpenoid tự nhiên và tổng hợp] Abyshev Azad Zijadovich, Nguyễn Văn HảiArt-Xpress (Saint-Petersburg, LB Nga) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-5-4391-0141-2 |
| [1] |
Nghiên cứu quy trình tổng hợp mafenid acetat Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương (Chương trình Hóa dược quốc gia)Thời gian thực hiện: 06/2015 - 06/2017; vai trò: Thư ký đề tài |
| [2] |
Nghiên cứu tổng hợp L-thyroxin và Liothyronin làm thuốc chữa bướu cổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2015; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [3] |
Nghiên cứu bán tổng hợp Carbocystein ở quy mô 10kg/mẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 06/2014 - 06/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [4] |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất mafenid acetat làm thuốc điều trị bỏng và các nhiễm khuẩn do viêm loét Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương (Chương trình Hóa dược quốc gia)Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học Công nghệ (Quỹ Nafosted) Thời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [6] |
Xây dựng quy trình bào chế viên hoàn giọt có chứa Đan sâm Tam thất Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 01/10/2018 - 01/04/2021; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ (Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia) Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Nghiên cứu tổng hợp berberin clorid và bào chế vi hạt berberin Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Nghiên cứu tổng hợp molnupiravir ở quy mô phòng thí nghiệm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Xây dựng quy trình tạo muối carbocistein lysin và đánh giá một số tiêu chuẩn chất lượng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [12] |
Xây dựng quy trình bào chế viên hoàn giọt có chứa Đan sâm, Tam thất Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu bán tổng hợp carbocystein ở qui mô 10 kg/mẻ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu tổng hợp L-thyroxin và liothyronin làm thuốc chữa bướu cổ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Y tếThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu quy trình tổng hợp mafenid acetat Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương (Chương trình Hóa dược quốc gia)Thời gian thực hiện: 2015 - 2017; vai trò: Thư ký |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương (Chương trình Hóa dược quốc gia) Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Bán tổng hợp một số dẫn chất O-2-hydroxyethyl-curcumin định hướng cải thiện độ tan trong nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [18] |
Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm tăng độ tan trong nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Bán tổng hợp một số dẫn chất O-2-hydroxyethyl-curcumin định hướng cải thiện độ tan trong nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Nghiên cứu bán tổng hợp một số dẫn chất curcumin nhằm tăng độ tan trong nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Dược Hà NộiThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm |
