Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1307157
PGS. TS Ninh Khắc Bản
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Hóa Sinh Biển
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Strychnovanosides A - C, Three New Lignan Glycosides from Strychnos vanprukii Nguyen Chi Mai, Ninh Khac Ban, Truong Quang Trung, Dinh Thien Hoang, Bui Van Thanh, Do Thi Trang, Bui Huu Tai and Phan Van KiemNatural Product Communications Volume 17(4): 1–6 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Ninh Khac Thanh Tung, Nguyen Chi Mai, Duong Thi Hai Yen, Bui Huu Tai ,
Ninh Khac Ban, Jong Seong Kang and Phan Van Kiem Natural Product Communications Volume 18(2): 1–5 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Violetta La Cono, Francesco Smedile, Francesca Crisafi, Laura Marturano, Stepan V. Toshchakov,
Gina La Spada, Ninh Khắc Bản and Michail M. Yakimov Microorganism 2022, 10, 623, Open Access Journal by MDPI https://doi.org/10.3390/microorganisms10030623 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Phenolic compounds from Trigonostemon honbaensis and their cytotoxic activity Ninh Khac Ban, Luu Hong Truong, Tran My Linh, Nguyen Chi Mai, Duong Thi Hai Yen, Vu Van Doan, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai and Phan Van KiemVietnam J. Chem., 2020, 58(6), 759-764 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [5] |
New Truxinic and Truxillic Acid Sucrose Diesters From the Leaves of Trigonostemon honbaensis Ninh Khac Ban, Bui Huu Tai, Vu Kim Thu, and Phan Van KiemNatural Product Communications Volume 16(2): 1–5 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
New 3,4-seco-diterpene and coumarin derivative from the leaves of Trigonostemon flavidus Gagnep Ninh Khac Ban, Tran My Linh, Nguyen Chi Mai, Bui Huu Tai, Nguyen Xuan Nhiem, Nguyen Huy Hoang and Phan Van Kiem,Natural Product Research. Volume 36, 2022 - Issue 13 https://doi.org/10.1080/14786419.2020.1851225. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Ninh Khac Ban, Luu Hong Truong, Tran Van Tiep, Duong Thi Hai Yen, Vu Van Doan,
Nguyen Xuan Nhiem, Yohan Seo, Wan Namkung, Seung Hyun Kim, Bui Huu Tai,
Phan Van Kiem Bioorganic Chemistry (2020) 104058, https://doi.org/10.1016/j.bioorg.2020.104058 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Chemical Constituents of Vitex trifolia Leaves Ninh Khac Ban, Nguyen Thi Kim Thoa, Tran My Linh, Vu Huong Giang, Do Thi Trang, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai, Tran Hong Quang, Pham Hai Yen, Chau Van Minh and Phan Van KiemNatural Product Communications - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Labdane-type diterpenoids from Vitex limonifolia and their antivirus activities Ninh Khac Ban, Nguyen Thi Kim Thoa, Tran My Linh, Do Thi Trang, Phan Van Kiem, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai, Chau Van Minh, Jae-Hyoung Song, Hyun-Jeong Ko, Seung Hyun KimJournal of Natural Medicines - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Labdane-type diterpenoids from Vitex limonifolia and their antivirus activities Ban NK, Thoa NTK, Linh TM, Trang DT, Van Kiem P, Nhiem NX, Tai BH, Van Minh C, Song JH, Ko HJ, Kim SH.J Nat Med. 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Phylogenetic Analysis of Ancistrocladus Species (Ancistrocladaceae) from Vietnam Le Quynh Lien, Nguyen Chi Mai, Tran My Linh, Vu Huong Giang, Le Quang Trung, Nguyen Tuong Van, Ninh Khac Ban, Luu Dam Ngoc Anh, Phan Van Kiem and Chau Van MinhINTERNATIONAL JOURNAL OF AGRICULTURE & BIOLOGY 19: 1125-1130 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Le Quynh Lien, Tran My Linh, Vu Huong Giang, Nguyen Chi Mai, Nguyen Xuan Nhiem, Bui Huu Tai, Nguyen Thi Cuc, Hoang Le Tuan Anh, Ninh Khac Ban, Chau Van Minh, Phan Van Kiem Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters, 26 (2016): 3913–3917. ISSN 0960-894X (SCI) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Spirostanol saponins from Tacca vietnamensis and their anti-inflammatory activity Yen PH, Chi VT, Kiem PV, Tai BH, Quang TH, Nhiem NX, Anh Hle T, Ban NK, Thanh BV, Minh CV, Park S, Kim SHBioorganic & Medicinal Chemistry Letter (SCI), 27 (2017): 557-561 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Triterpene saponins and megastigmane glucosides from Camellia bugiamapensis Nguyen Thi Huong, Le Thi Vien, Tran Thi Hong Hanh, Nguyen Hai Dang, Nguyen Van Thanh, Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Hoai Nam, Luu Hong Truong, Ninh Khac Ban, Phan Van Kiem, Chau Van MinhBioorganic & Medicinal Chemistry Letter (SCI), 27 (2017): 557-561 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Tran My Linh, Nguyen Chi Mai, Le Quang Trung, Vu Huong Giang, Le Quynh Lien, Le Thanh Long, Phan Minh Tuan, Nguyen Tuong Van, Ninh Khac Ban Tạp chí Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Do N. Dai, Bui V. Thanh, Luu D.N. Anh, Ninh K. Ban, Tran D. Thang, Isiaka A. Ogunwande Records of Natural Products - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [17] |
A new flavonoid glycoside from the leaves of Homonoia riparia SeonJu Park, Nguyen Xuan Nhiem, Phan Van Kiem, Ninh Khac Ban, Nanyoung Kim, Seung Hyun KimBiochemical Systematic and Ecology - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [18] |
26, 27-Cyclosterols from the marine sponge Xestospongia testudinaria Nguyen Xuan Cuong, Nguyen Phuong Thao, Ninh Thi Ngoc, et al.Tạp chí Hóa học, Vol.51(5): 616-620 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Các hợp chất Furanoditerpenoid phân lập từ cây Hoàng Đằng Fibraurea tinctoria Lour. Ninh Thị Ngọc, Phạm Thị Mai Hương, Trần Mỹ Linh, et al.Tạp chí Hóa học, T. 51 (6ABC):14-17 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Artocarpus nigrifolius: Cytotoxic and Antibacterial Constituents Tran Minh Hoi, Ha Van Anh, Nguyen Thi Thanh Huong, Ninh Khac Ban, et al.J Korean Soc Appl. Biol Chem. Vol. 56: 667-672 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Two new 11-noriridoids from the aerial parts of Morinda umbellata. Ninh Khac Ban, Vu Huong Giang, Tran My Linh, et al.Phytochemistry Letters, Vol.6: 267-269 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Chemical Constituents of the Morinda tomentosa leaves and their α-Glucosidase Inhibitory Activity Vu Huong Giang, Ninh Khac Ban, Nguyen Xuan Nhiem, et al.Bull. Korean Chem. Soc. Vol. 34, No. 5:1555-1558 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Tài nguyên thực vật Việt Nam, Những cây chứa các hợp chất có hoạt tính sinh học, Tập II. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [24] |
- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [25] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Họ tiết dê (Menispermaceae Juss.) ở Việt Nam, nguồn hoạt chất thiên nhiên đầy triển vọng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [27] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nghiên cứu để bảo tồn và sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thực vật đa dạng ở Việt Nam - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [29] |
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [30] |
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Nghiên cứu khả năng trồng cây thạch đen bằng các đoạn thân khác nhau. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [32] |
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Các hợp chất flavon glycosit phân lập từ lá cây vam (Diospyros dictyonema Hiern.) - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [34] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Các hợp chất sterol phân lập từ loài san hô mềm Lobophytum compactum - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Các hợp chất megastigman và ohenylpropanoit phân lập từ lá cây gừa Ficus microcarpa L. f. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Các hợp chất flavonoid phân lập từ lá cây gừa Ficus microcarpa L. f. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Nghiên cứu thành phần flavonoit và megastigman glucosit của cây gào (Ficus callosa) - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Các hợp chất clerodane ditecpen từ cây dây thần thông Tinospra cordifolia - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [40] |
erbenalosid và hastatosid, hai iridoid glucosid từ cây cỏ roi ngựa (Verbena officinalis) - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Verbeniaside A, một Sesquitecpen Glycosit mới từ cây cỏ roi ngựa (Verbenia officinalis). - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nghiên cứu thành phần flavonoit glycosit của cây ba bét lùn (Mallotus nanus). - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Các hợp chất lignan phân lập từ cây dây thần thông Tinospra cordiflora (Willd.) Miers. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Nghiên cứu thành phần hóa học Mallotus philippensis. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Các hợp chất dibenzocyclooctadien lignan từ rễ cây na rừng (Kadsura coccinea). - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Verbenalosid và hastatosid, hai iridoid glucosid từ cây cỏ roi ngựa (Verbena officinalis). - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chó đẻ thân xanh Phyllanthus amarus. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [48] |
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Bisbenzylisoquinoline alkaloids from Mahonia nepalensis. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [50] |
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Tác dụng bảo vệ gan của một số chế phẩm từ rế cây Na rừng (Kadsura coccinea (Lem) A. C. Smith) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Secobisbenzylisoquinoline alkaloid from Mahonia nepalensis. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [53] |
- Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Phân lập convicin từ rễ cây qua lâu (Trichosanthes kirilowii Maxim) - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [55] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [56] |
- Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Chemical constituents and antioxidant activity of Ficus callosa - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Antioxidant activity of a new C-glycosylflavone from the leaves of Ficus microcarpa. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [59] |
- Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [60] |
New species of Areca, Pinanga, and Licuala (Arecaceae) from Vietnam - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Cucurbitane-type triterpene glycosides from the fruits of Momordica charantia, - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Phenylpropanoid Glycosides from Heterosmilax erythrantha and Their Antioxidant Activity - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Inhibitors of Osteoclast Formation from Rhizomes of Cibotium barometz. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Unusual 22S-Spirostane Steroids from Dracaena cambodiana - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [65] |
- Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [66] |
New Species of Calamus (Palmae) from Vietnam. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [67] |
New Species of Licuala (Palmae) from Vietnam. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [68] |
New Species of Pinanaga (Palmae) from Vietnam. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2012 - 01/12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Thành phần hóa học và tác dụng dược lý của chi Đẻn (Vitex) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của chi Tam thụ hùng (Trigonostemon) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của chi Tam thụ hùng (Trigonostemon) ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 4/2019 - 4/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 8/2017 - 8/2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chính |
| [7] |
Thành phần hóa học và tác dụng dược lý của chi đẻn (Vitex) tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 3/2015 - 3/2018; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN Thời gian thực hiện: 1/2012 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Thời gian thực hiện: 12/2010 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Nghiên cứu tiềm năng sử dụng một số loài trong chi Kadsura ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 3/2007 - 3/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Nghiên cứu quy mô sản xuất và sản xuất thử nghiệm cây thạch đen ở Lạng Sơn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Lạng SơnThời gian thực hiện: 5/2006 - 5/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
1- Nghiên cứu cải tiến sản lượng và các sản phẩm của cây hồi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: 1- Sở Khoa học và Công nghệ Lạng SơnThời gian thực hiện: 8/2005 - 8/2008; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
