Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.32916

Lê Thành Đô

Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Duy Tân

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Rhizome induction and proliferation in Anoectochilus lylei for biomass and bioactive compounds accumulation

Ho TT, Park SY, Pham THT, Ashaolu TJ, Le TD, Ngo GH, Nguyen TKL, Le TH, Quang HT, Hong HTK
Plant Cell, Tiss and Org Cult 160:12 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Rapid in vitro propagation and bioactive compounds evaluation in Polygonum multiflorum Thunb

Pham Thi Hong Trang, Nguyen Thi Anh, Ashaolu Tolulope Joshua, Le Thanh Do, Le Thi Thanh My, Ha Tran Thi My Khanh, Vu Thi Hien, Le Trung Hieu, Ho Thanh Tam
Plant Cell, Tissue and Organ Culture. 159:44 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

State of the art on the separation and purification of proteins by magnetic nanoparticle

Thanh‑Do Le, Itthanan Suttikhana and Tolulope Joshua Ashaolu
Journal of Nanobiotechnology 21: 363. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[4]

Exploring the potential applications of biopeptides from seaweeds, insects, and food wastes: mechanisms, utilisation, and industry implications

Thanh-Do Le, Itthanan Suttikhana & Tolulope Joshua Ashaolu
Journal of Food Science and Technology. https://doi.org/10.1111/ijfs.16920 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

A U-shaped association between selenium intake and cancer risk

Ngoan Tran Le, Yen Thi-Hai Pham, Chung Thi-Kim Le, Linh Thuy Le, Thanh-Do Le, Hang Viet Dao, Toan H. Ha, Suresh V. Kuchipudi, and Hung N. Luu
Scientific Reports 14:21378 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[6]

Prevalence, determination, and control of histamine formation in food with regard to food safety aspect

Thi-Van Nguyen, Thanh-Do Le, Van-Chuyen Hoang
Quality Assurance and Safety of Crops & Foods - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[7]

Designs, Synthesis, Docking Studies, and Biological Evaluation of Novel Berberine Derivatives Targeting Zika Virus

Cuong Quoc Nguyen, Thi Hong Minh Nguyen, Thi Thu Thuy Nguyen, Thi Buu Hue Bui, Trong Tuan Nguyen, Nhu Thao Huynh, Thanh Do Le, Thi Mai Phuong Nguyen, Duy Tuan Nguyen, Minh Tam Nguyen, Minh Quan Pham, Quang De Tran, Hong Phuong Nguyen
Journal of Chemistry - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

High frequency of microsatellite instability and its substantial co existence with KRAS and BRAF mutations in Vietnamese patients with colorectal cancer

Ha Thi Nguyen, Do Thanh Le, Quan Hong Duong, Vinay Bharadwaj Tatipamula, Bang Van Nguyen
Oncology letter - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[9]

Biological attributes of the kissing bug Triatoma rubrofasciata from Vietnam

Ho Viet Hieu, Le Thanh Do*, Sebastián Pita, Hoang Ha, Pham Thi Khoa, Pham Anh Tuan, Ta Phuong Mai, Ngo Giang Lien and Francisco Panzera*
Parasites & Vectors - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[10]

A mini review on carrier development for delivery of anti-cancer oligonucleotide

Le Thanh Do*, Pham Thi Thuy Linh, Nguyen Thi Ha
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]

Thực trạng ung thư ở Việt Nam: sự tương quan với các nước Đông Nam Á

Nguyễn Thị Hà và Lê Thành Đô
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[12]

Dendrimer PAMAM và ứng dụng trong đưa dẫn axit nucleic

Lê Thành Đô, Phạm Thị Thùy Linh và Nguyễn Thị Hà
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[13]

Different Cellular Effects of Platinum Nanoparticles on RAW 264.7 Cells

Ta Thi Loan, Le Thanh Do, and Hoon Yoo
Journal of Nanoscience and Nanotechnology - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[14]

Dịch tễ bệnh Chagas và tình hình nghiên cứu Bọ xít hút máu Triatoma rubrofasciata (De Geer, 1773) Ở Việt Nam

Hồ Viết Hiếu, Lê Thành Đô và các cộng sự
Tạp chí Khoa học Công Nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[15]

Nghiên cứu đặc điểm di truyền tế bào của bọ xít hút máu Triatoma rubrofasciata ở miền Trung Việt Nam

Hồ Viết Hiếu, Lê Thành Đô, Tạ Phương Mai, Phan Quốc Toản, Phạm Anh Tuấn, Ngô Giang Liên, Phạm Thị Khoa
Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[16]

Kĩ thuật SELEX trong sàng lọc aptamer và các ứng dụng tiềm năng của aptamer

Trần Thị Thanh Thỏa, Lê Thành Đô
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

Tổng quan về thuốc có bản chất oligonucleotide: Các khái niệm cơ bản và cơ chế hoạt động.

Lê Thành Đô, Nguyễn Thị Hà
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Tổng quan về ung thư đại trực tràng

Nguyễn Thị Hà, Lê Thành Đô
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[19]

Platinum Nanoparticles Induce Apoptosis on Raw 264.7 Macrophage Cells

Ta Thi Loan, Le Thanh Do, and Hoon Yoo
Journal of Nanoscience and Nanotechnology - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Mini review on adipose tissues and brite adipose differentiation in vitro

Le Thanh Do, Chu Dinh Toi, Nguyen Minh Hung
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[21]

Tổng quan về thuốc có bản chất oligonucleotide: Sự cải biến hóa học

Lê Thành Đô, Nguyễn Huy Thuần, Nguyễn Lê Huyền Trang
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[22]

RGD Conjugated Dendritic Polylysine for Cellular Delivery of Antisense Oligonucleotide

T. D. Le, O. Nakagawa, M. Fisher, R. L. Juliano, and H. Yoo
Journal of Nanoscience and Nanotechnology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Ảnh hưởng của cấu trúc hóa học lên hoạt tính sinh học của flavonoid

Nguyễn Huy Thuần, Lê Thành Đô, Phan Thị Việt Hà, Lê Hữu Tuyến
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Ảnh hưởng của chế phẩm hàu biển (Ostreidae) lên phẩm chất tinh dịch thỏ

Đỗ Văn Thu; Nguyễn Tài Lương; Nguyễn Anh; Lê thành Đô
Tuyển tập báo cáo khoa học Hội thảo Động vật thân mềm toàn quốc, lần thứ tư - Bộ Thuỷ sản - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[25]

Bảo tồn tinh dịch cừu phục vụ thụ tinh nhân tạo và bảo tồn nguồn gen

Đỗ Văn Thu; Nguyễn Anh; Lê Thành Đô
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[26]

Những kết quả bước đầu nghiên cứu chuyển gen hooc mon sinh trưởng vào cá chép (Cyprinus carpio) bằng vi tiêm

Thẩm Thị Thu Nga; Đậu Hùng Anh; Đặng Thị Thanh Hà; Lê Thành Đô; Nguyễn Văn Cường
Những vấn đề nghiên cứu cơ bản trong Khoa học Sự sống - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[27]

Ảnh hưởng của bội số pha loãng tinh dịch lên sức sống tinh trùng cừu bảo tồn ở 5oC

Đỗ Văn Thu; Lê Thành Đô
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[28]

Bảo tồn tinh dịch cừu trong môi trường tris và citrate ở 5oC

Đỗ Văn Thu; Lê Thành Đô
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu môi trường bảo tồn tinh dịch của cừu ở nhiệt độ 5oC

Đỗ Văn Thu; Lê Thành Đô; Nguyễn Anh
TC Sinh học - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh học tinh dịch chó Phú Quốc

Đỗ Văn Thu; Nguyễn Anh; Lê Thành Đô; Nguyễn Tuấn Anh
TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[31]

Ảnh hưởng của một số yếu tố kỹ thuật đến kết quả thụ tinh nhân tạo cho dê bằng tinh đông lạnh cọng rạ

Đinh Văn Bình; Chu Đức Tụy; Đỗ Văn Thu; Lê Thành Đô
Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[32]

Ứng dụng kỹ thuật sinh học phân tử trong tổng hợp chất thứ cấp ở xạ khuẩn

Nguyễn Huy Thuần; Lê Thành Đô; Nguyễn Trường Khoa; Vũ Thị Thu Hằng
Khoa học công nghệ (Đại học Duy Tân) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[33]

Preparation of Pluronic Grafted Dendritic α,Ɛ-poly(L-lysine)s and Characterization as a Delivery Adjuvant of Antisense Oligonucleotide.

T. H. Dung, T. D. Le, K. D. Eom, S. J. Kim, and H. Yoo
Journal of Nanoscience and Nanotechnology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[34]

Antioxidative Activity of Platinum Nanocolloid and Its Protective Effect against Chemical-induced Hepatic Cellular Damage

Mi-Ran Choi, Le Thanh Do, Yong-Hoon Chung, Hoon Yoo, and Rina Yu
Journal of Nanoscience and Nanotechnology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

Preparation and Biophysical Characterization of Poly(amidoamine) Dendrimer-Poly(acrylic acid) Graft

Tran Huu Dung, Le Thanh Do, Ta Thi Loan, and Hoon Yoo.
Journal of Nanoscience and Nanotechnology - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

PAMAM dendrimer generation 5-pluronic F127 nanofilm as a matrix for local metronidazole release.

Tran Huu Dung, Le Thanh Do, and Hoon Yoo
Journal of Biomedical Nanotechnology - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[37]

Identification of Anthocyanin from The Extract of Soybean Seedcoat

Park SM, Kim J, Dung TH, Do LT, Thu DT, Sung MK, Kim JS, Yoo H
International Journal of Oral Biology - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[38]

Ethanol Elicits Inhibitory Effect on the Growth and Proliferation of Tongue Carcinoma Cells by Inducing Cell Cycle Arrest

Thanh-Do Le, Thi Anh Thu Do, Rina Yu, and Hoon Yoo
Korean Journal of Physiology and Pharmacology - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[39]

Capsaicin-Induced Apoptosis of FaDu Human Pharyngeal Squamous Carcinoma Cells

Thanh-Do Le, Dong Chun Jin, Se Ra Rho, Myung Su Kim, Rina Yu and Hoon Yoo
Yonsei Medical Journal - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu tổng hợp hệ dẫn thuốc oligonucleotide sử dụng trong điều trị ung thư

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 12/2018 - 11/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Nghiên cứu dịch tễ học phân tử của virus viêm gan D và đặc điểm phân tử của gene SLC10A1 ở bệnh nhân dương tính với HBsAg tại khu vực miền Trung, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 03/2015 - 03/2018; vai trò: Thư ký khoa học
[3]

Đặc điểm phân tử của ung thư đại trực tràng ở một số cộng đồng người Việt Nam và cơ chế phân tử của đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể 18q ở ung thư đại trực tràng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted
Thời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2019; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[4]

Tổng hợp và xác định đặc tính Lý-Sinh dẫn suất Poly(amidoamine) Dendrimer-Poly(acrylic acid)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 09/2009 - 10/2011; vai trò: Một trong các thành viên chính
[5]

Tổng hợp dẫn suất Pluronic-Dendritic α,Ɛ-poly(L-lysine)s và xác định tính chất hóa lý, tạo hệ dẫn Antisense Oligonucleotide

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 11/2012 - 11/2013; vai trò: Một trong các thành viên chính
[6]

Nano bạch kim (05 và 30) gây ra ra sự chết theo chương trình của các tế bào ung thư cuống họng (FaDu)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 08/ 2012 - 02/ 2014; vai trò: Tham gia
[7]

Tách chiết và xác định Anthocyanin từ vỏ đậu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 09/2007 - 09/2008; vai trò: Tham gia
[8]

Nano film của PAMAM dendrimer G 5-pluronic F127 cho việc phóng thích metronidazole tại chỗ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 09/2007 - 08/2009; vai trò: Tham gia
[9]

Nuôi cấy tế bào tạo khối 3D mô phỏng cấu trúc mô.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 09/2012 - 02/2014; vai trò: Thành viên chính
[10]

Peptid tái tổ hợp cho việc truyền dẫn các chuỗi nucleotid đối mã.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 09/2012 - 02/2014; vai trò: Thành viên chính
[11]

Hoạt động chống ô xy hoá và tác dụng bảo vệ chống lại sự phá huỷ tế bào gan của Platinum Nanocolloid

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 08/2010 - 08/2011; vai trò: Một trong các thành viên chính
[12]

Capsaicin, Troglitazone và denphinidin gây ra sự chết theo chương trình của các tế bào ung thư cuống họng (FaDu)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 09/2007 - 09/2010; vai trò: Thành viên chính
[13]

Ảnh hưởng của cồn trên tế bào ung thư luỡi (YD-15)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 08/2009 - 08/2010; vai trò: Thành viên chính
[14]

RGD-dendritic polylysine cho việc dẫn nucleotid đối mã và hoạt chất chống ung thư vào bên trong tế bào

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Chosun
Thời gian thực hiện: 09/2009 - 06/2012; vai trò: Thành viên chính
[15]

Nghiên cứu bảo tồn tinh dịch và thụ tinh nhân tạo Chó nghiệp vụ.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học
Thời gian thực hiện: 07/2005 - 07/2006; vai trò: Một trong những thành viên chính.
[16]

Nghiên cứu bảo tồn tinh dịch và thụ tinh nhân tạo Cừu.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ sinh học
Thời gian thực hiện: 07/2004 - 07/2005; vai trò: Một trong những thành viên chính.
[17]

Nghiên cứu bảo tồn tinh dịch và thụ tinh nhân tạo Dê.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm dê thỏ Sơn Tây
Thời gian thực hiện: 07/2003 - 07/2004; vai trò: Một trong những thành viên chính.