Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.24652

TS Nguyễn Minh Phương

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Using Biochar to Improve Soil Fertility and Productivity of Drought-Tolerant Sweet Potatoes in Thanh Hoa Coastal Sandy Soil

Le Sy Chung, Nguyen Minh Phuong, Tran Minh Tien, Nguyen Manh Khai, Pham Anh Hung
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, pp. 9 - 19 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Evaluating the Sulfur Oxidation Capability of a Rhodopseudomonas palustris Strain by Gene and Enzyme Analyses for Potential Applications in Environmental Bioremediation

Do Thi Phuc, Pham Bao Yen, Pham The Hai, Le Dam Bach Lien, Nguyen Ha Phuong Thao, Nguyen Minh Phuong
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, pp. 107-114 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Chapter 24. Environmentally Sound Recycling of E-waste: A Sustainable Method Toward a More Resource-Efficient Circular Economy

Hien Thi Thu Ngo, Phuong Minh Nguyen, Atsuko Ikeda, Li Liang
Circular Economy and Sustainable Development, Circular Economy and Sustainability, Springer, 424-453 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Selection of suitable filter materials for subsurface flow constructed wetland systems for wastewater treatment in rice noodle handicraft village

Bui Thi Kim Anh, Nguyen Van Thanh, Nguyen Minh Phuong, Nguyen Thi Hoang Ha, Nguyen Trieu Duong, Dang Dinh Kim, Nguyen Hong Yen, Nguyen Hong Chuyen
Vietnam Journal of Science and Technology 62 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Công nghệ đất ngập nước nhân tạo trong xử lý nước thải

Nguyễn Minh Phương
Tuyển tập báo cáo tại Hội nghị các nhà khoa học trẻ trong lĩnh vực Khoa học tự nhiên và công nghệ lần thứ V, Hà Nội. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Nghiên cứu khả năng xử lý nước thải nuôi trồng thủy sản bằng thực vật thủy sinh

Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Hữu Hùng, Trần Minh Kha, Cung Phương Hoa
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences 39 (4), 51 – 62 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

The influence of pollutants on plant growth and treatment efficiency of horizontally-constructed wetlands

Nguyen Thanh Binh, Bui Thi Kim Anh, Nguyen Van Thanh, Dang Dinh Kim, Nguyen Minh Phuong
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering 65 (2), 42 – 46 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Arsenic (As)-Resistant Endophytic Bacteria Isolated from Ferns Growing in As-Contaminated Areas

T.B.K. Nguyen, T.H.T. Phan, T.T. Le, N.T. Dang, V.T. Nguyen, L.H.T. Nguyen, P. M. Nguyen
Microbiology 92, 892–906 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Isolation and characterization of chlorpyrifos-degrading bacteria in tea-growing soils

Lam Thanh Nguyen, Tam Bang Kieu Nguyen, Thanh Huu Luong, Huyen Thi Dam, Phuong Minh Nguyen
Journal of Experimental Biology and Agricultural Sciences 11(3), pp. 563 – 571 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[10]

New chitosan-biochar composite derived from agricultural waste for removing sulfamethoxazole antibiotics in water

Van Son Tran, Huu Hao Ngo, Wenshan Guo, Thanh Ha Nguyen, Thi Mai Ly Luong, Xuan Huan Nguyen, Thi Lan Anh Phan, Van Trong Le, Minh Phuong Nguyen, Manh Khai Nguyen
Bioresource Technology 385, 129384 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[11]

Chapter 8 - Constructed wetlands and oxidation pond systems

Phuong Minh Nguyen, Muhammad Arslan, Dinh Duc Nguyen, S. Wong Chang, Xuan Cuong Nguyen
Current Developments in Biotechnology and Bioengineering, Advances in Biological Wastewater Treatment Systems, Elsevier, pp. 227-251 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Chapter 27 - Food processing wastes as a potential source of adsorbent for toxicant removal from water

Son Van Tran, Khai Manh Nguyen, Ha Thi Nguyen, Alexandros I.Stefanakis, Phuong Minh Nguyen
Circular Economy and Sustainability, Volume 2: Environmental Engineering, Elsevier, 2022, pp. 491-507. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[13]

Quản lý chất thải nguy hại

Nguyễn Mạnh Khải, Phạm Hoàng Giang, Nguyễn Thị Thu Hà, Trần Thị Huyền Nga, Nguyễn Minh Phương, Trần Văn Sơn, Cái Anh Tú, Phạm Thị Thúy, Hoàng Minh Trang
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Microbial sulfur transformations in novel laboratory-scale constructed wetlands treating artificial wastewater

Phuong Minh Nguyen
Helmholtz Centre for Environmental Research Publisher, Leipzig, Germany - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[15]

Đánh giá khả năng xử lý nước thải sinh hoạt sử dụng hệ thống thiếu khí - hiếu khí luân phiên

Phạm Duy Hoàn, Bùi Thị Thủy Ngân, Chu Xuân Quang, Nguyễn Minh Phương
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Trái đất, Mỏ, Môi trường bền vững lần thứ V - Khoa học và công nghệ Trái đất, Mỏ, Môi trường phục vụ đổi mới sáng tạo và nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia (Creative EME 2022), tr. 251 – 261. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[16]

Iron and manganese removal from wastewater by constructed wetlands planted with Caladium bicolor

Do Thi Hai, Nguyen Minh Phuong*, Nguyen Van Thanh, Bui Thi Kim Anh
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences 38 (2), pp. 111-118 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[17]

Surface water pollution and proposed solutions for quality improvement in Kim Xa commune, Vinh Tuong district, Vinh Phuc, Vietnam

Ha Thi Nguyen, Khai Manh Nguyen, Phuong Minh Nguyen, Tú Anh Cai, Tin Trong Nguyen, Dat Nguyen, Duong Khanh Thi Pham, Ly Huong Vu, Anh Quang Tran, Trang Quynh Le, Duong Thuy Nguyen, Nhat Minh Duong
International Journal of Biosciences and Biotechnology 1(1), 47 – 59 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Agro-Wastes for Aqueous Heavy Metal Mitigation: A Way toward Circular Economy

Shweta Vyas, Preeti Soni, Nguyen Thi Ha, Tran Van Son, Nguyen Minh Phuong, Nguyen Manh Khai
Indian Journal of Natural Sciences 12 (70), pp. 37750 – 37756. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Application of Extracellular Polymeric Substances Extracted from Wastewater Sludge for Reactive Dye Removal

Dong Thanh Nguyen, Hoang Xuan Dinh, Trang Thi Thu Nguyen, Quy Van Tran, Phuong Minh Nguyen, Rajeshwar Dayal Tyagi, Hoang Viet Nguyen
Environmental Processes 9 (13) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Developing a new approach for design support of subsurface constructed wetland using machine learning algorithms

Xuan Cuong Nguyen, Thi Thanh Huyen Nguyen, Quyet V. Le, Phuoc Cuong Le, Arun Lal Srivastav, Quoc Bao Pham, Phuong Minh Nguyen, D. Duong La, Eldon R. Rene, H. Hao Ngo, S. Woong Chang, D. Duc Nguyen
Journal of Environmental Management 301, 113868 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Treatment of shrimp farm effluents using a combination of native plant species in the Mekong Delta region

H. Q. A. Le, T. N. Dinh, D. T. Phan, M. P. Nguyen, N. N. Pham, V. L. Nguyen, K. U. Rudolph, J. Hilbig
International Journal of Environmental Science and Technology 20, pp. 4459–4466 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Effects of microsized rice straw on soil clay dispersibility

Tran, T.T.T., Dao, T.T., Dinh, V.M., Vu, T.T.T., Nguyen, H.T., Nguyen, P.M., Ngo, T.H.A., Nguyen, M.N
European Journal of Soil Science 73(3) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[23]

The regulatory role of CO2 on nutrient releases from ashed rice straw phytoliths

Nguyen, A.T.Q., Nguyen, A.M., Nguyen, M.T., Nguyen, H.T., Duong, L.T., Dinh, V.M., Nguyen, P.M., Dultz, S., Nguyen, M.N.
Biogeochemistry 160, p.35-47 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

Roles, mechanism of action, and potential applications of sulfur-oxidizing bacteria for environmental bioremediation

Phuong Minh Nguyen, Phuc Thi Do, Yen Bao Pham, Thi Oanh Doan, Xuan Cuong Nguyen, Woo Kul Lee, D. Duc Nguyen, Ashiwin Vadiveloo, Myoung-Jin Um, Huu Hao Ngo
Science of The Total Environment 852, 158203 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[25]

Microplastics as vectors of environmental contaminants: Interactions in the natural ecosystems

Rashid Iqbal, Muhammad Tahir Khan, Hazrat Bilal, Muhammad Mahran Aslam, Imtiaz Ahmed Khan, Shameem Raja, Muhammad Arslan & Phuong Minh Nguyen
Human and Ecological Risk Assessment 28 (9), pp. 1022-1042 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[26]

Spatial characterization of microbial sulfur cycling in horizontal-flow constructed wetland models

Phuong Minh Nguyen, Muhammad Arslan, Uwe Kappelmeyer, Ines Mausezahl, Arndt Wiessner, Jochen A. Müller
Chemosphere 309, 136605 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[27]

Xử lý nước thải trong hệ thống đất ngập nước nhân tạo với dòng chảy ngang dưới bề mặt

Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Minh Phương
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[28]

Treatment efficiency of piggery wastewater by surface and horizontal subsurface flow constructed wetlands

Bui Thi Kim Anh, Nguyen Van Thanh, Nguyen Hong Chuyen, Nguyen Minh Phuong, Dang Dinh Kim
Vietnam Journal of Science and Technology 58(3A) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Selection of Suitable Filter Materials for Horizontal Subsurface Flow Constructed Wetland Treating Swine Wastewater

Bui Thi Kim Anh, Nguyen Van Thanh, Nguyen Minh Phuong, Nguyen Thi Hoang Ha, Nguyen Hong Yen, Bui Quoc Lap, Dang Dinh Kim
Water Air and Soil Pollution 231 (88) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

A biological treatment model inoculated with a novel sulfate-and arsenate-reducing bacterium treating artificial mining wastewater

H. Nguyen Thi, H. Dinh Thuy, P. Nguyen Minh
Annual Conference of the Association for General and Applied Microbiology, Germany. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[31]

Metagenomic analysis of microbial communities in fern (Dicranopteris linearis) and relations to nitrogen fixation

M. Nguyen Hong, H. Dinh Thuy, N. Mai Thi, M. Nguyen Ngoc, P. Nguyen Minh
Annual Conference of the Association for General and Applied Microbiology, Germany. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[32]

Design and performance of a coarse media, high hydraulic load polishing wetland for steel industry wastewater

Viet Anh Nguyen, Minh Phuong Nguyen, Karin Tonderski, Hai Do Thi, Anh Thi Kim Bui
Water Science and Technology 80(1) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

Potential and method for effective using of biomass from agricultural products (paddy, maize, peanut) in Northern Vietnam

QV Tran, HD Luu, SV Tran, PM Nguyen, KM Nguyen
IOP Conf. Series: Earth and Environmental Science 266 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

Capacity of wetland mesocosm planted with Cyperus alternifolius in mining wastewater treatment

Phuong Minh Nguyen, Huyen Thanh Pham, Ly Khanh Thi Le, Anh Ngoc Vu
Asian Journal of Microbiology, Biotechnology & Environmental Sciences 20 (4) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[35]

Colloidal dynamics of freshly formed Fe oxides under the influence of silicic acid: Implications for the study of the transport and dispersion of Fe oxides in acid mine drainage

Than T. N. Dam, Nhung T. Hoang, Anh T. N. Nguyen, Huan X. Nguyen, Phuong M. Nguyen, Khai M. Nguyen, Minh N. Nguyen
Journal of Environmental Quality 48 (3) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[36]

Removal of pharmaceuticals and personal care products using constructed wetlands: effective plant-bacteria synergism may enhance degradation efficiency

Phuong Minh Nguyen, Muhammad Afzal, Inaam Ullah, Naeem Shahid, Mujtaba Baqar, Muhammad Arslan
Environmental Science and Pollution Research 26 (21) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[37]

Hybrid constructed wetland and pond system for polishing steel industry wastewater in Vietnam

Viet-Anh Nguyen, Giang Hoang Ngo, Anh Thi Kim Bui, Minh Phuong Nguyen, Karin Tonderski
Proceeding of the 16thIWA Specialist Conference on Wetland Systems for Water Pollution Control - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

Selection of suitable plant species for wastewater treatment by constructed wetland at the Formosa Hatinh steel company

Anh Thi Kim Bui, Viet-Anh Nguyen, Minh Phuong Nguyen
Vietnam Journal of Science and Technology 56 (2C) - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Nghiên cứu vai trò của thực vật thủy sinh và hệ vi sinh vật vùng rễ trong hệ thống đất ngập nước nhân tạo xử lý nước thải sinh hoạt

Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thị Loan, Đỗ Thị Hằng, Đỗ Thị Mỹ Lương, Phạm Thị Lan, Nguyễn Thị Hồng Nhung
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 1S - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[40]

Improvement of COD and ammonium removal from domestic wastewater by activated aerobic granular sludge

Nguyen Sang, Nguyen Thi Oanh, Nguyen Minh Phuong, Tran Hung Thuan, Tran Van Quy, Chu Xuan Quang
Vietnam Water Cooperation Highlights - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[41]

The sulfur-cycling bacterial community in constructed wetlands

Phuong Minh Nguyen, Arslan Muhammad, Cindy Bartsch, Uwe Kappelmeyer, Ines Mäusezahl, Arndt Wiessner, Jochen A. Müller
Proceeding of 5th International Symposium on Microbial Sulfur Metabolism - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[42]

Microbial sulfur transformations in novel laboratory-scale constructed wetlands

P.M. Nguyen, P. Göbel, K. Tramm, M. S. Donath, I. Mäusezahl, U. Kappelmeyer, J. A. Müller
Springer Biospektrum, Germany - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[43]

The genome of Beggiatoa alba B18LDT, a large sulfur-oxidizing Gammaproteobacterium

Phuong Minh Nguyen, Tanja Woyke, Lynne Goodwin, Kenneth P. Samuel, Andreas Teske, Jochen A. Müller
Springer Biospektrum, Germany - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[44]

Microbial sulfur transformations in novel laboratory-scale constructed wetlands treating artificial wastewater

Phuong Minh Nguyen, Nancy Rümmelein, Cindy Bartsch, Franziska Reincke, Madliene S. Donath, Arndt Wiessner, Ines Mäusezahl, Uwe Kappelmeyer, Jochen A. Müller
Proceeding of IWA Specialist Conference on Wetland Systems for Water Pollution Control - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[45]

Khả năng sử dụng chế phẩm xạ khuẩn trong việc phòng chống bệnh cho tôm và xử lý ô nhiễm ao nuôi tôm

Trần Cẩm Vân, Lê Thị Hồng Vân, Nguyễn Minh Phương
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[46]

Bước đầu ứng dụng vi sinh vật và vi tảo Spirulina đột biến để làm sạch nước thải làng nghề bún Phú Đô theo định hướng sản xuất chất dẻo sinh học

Nguyễn Minh Phương, Đinh Thị Ngọc Mai, Ngô Hoài Thu, Đặng Diễm Hồng
Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[47]

Đánh giá dòng Cadimi trong mối tương quan với hoạt động của cộng đồng xã Cổ Loa, Đông Anh, Hà Nội

Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Vân Anh, Nguyễn Minh Phương, Hans B. Wittgren, Karin Tonderski, Jans O. Drangert
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[48]

Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật kết hợp thực vật ngập nước để xử lý nước thải làng nghề lụa Vạn Phúc, Hà Đông

Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thị Loan, Nguyễn Huyền Trang
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[49]

Phân tích dòng vật chất và đánh giá khả năng thu hồi phốt pho tại khu vực ngoại thành Hà Nội

Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Mạnh Khải, Ngô Vân Anh, Đinh Thị Hiền, Nguyễn Minh Phương, Hoàng Minh Trang, Hans B. Wittgren, Karin Tonderski, Jans O. Drangert
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[50]

The role of aquatic plants and microorganisms in domestic wastewater treatment

Nguyen Thi Loan, Nguyen Minh Phuong, Nguyen Thi Nguyet Anh
Environmental Engineering and Management Journal 13(8) - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[51]

The sulfur depot in the rhizosphere of a common wetland plant, Juncus effusus, can support long-term dynamics of inorganic sulfur transformations

Arndt Wiessner, Peter Kuschk, Phuong Minh Nguyen, Jochen A. Müller
Chemosphere 184 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu gen và enzym SQR, FCC ở vi khuẩn oxy hóa lưu huỳnh theo định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 05/04/2021 - 30/04/2024; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu phát triển mô hình bãi lọc trồng cây kiểu lai dựa trên vật liệu hấp phụ bản địa để nâng cao hiệu quả xử lý phốtpho trong nước thải chăn nuôi lợn ở vùng Đồng bằng sông Hồng Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2018 - 01/12/2021; vai trò: Thư ký đề tài
[3]

Nghiên cứu K-phytolith tạo tiền đề phát triển kali sinh học thay thế cho phân bón kali hóa học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/02/2022; vai trò: Thư ký đề tài
[4]

Nghiên cứu xử lý tồn dư kháng sinh trong nước bằng vật liệu chitosan biến tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[5]

Nghiên cứu nhóm vi sinh vật nội sinh kích thích sinh trưởng và hỗ trợ khả năng hấp thụ Asen của cây dương xỉ Pteris vittata và Pityrogramma calomelanos nhằm giảm thiểu ô nhiễm kim loại nặng tại khu mỏ khoáng thuộc xã Hà Thượng Đại Từ Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thành viên
[6]

Nghiên cứu chế tạo hệ thống lọc chuyên biệt để loại bỏ H2S từ hầm khí biogas trong các nông trại để phát điện

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND Tỉnh Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 01/04/2022 - 01/03/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu gen và enzym SQR, FCC ở vi khuẩn oxy hóa lưu huỳnh theo định hướng ứng dụng trong xử lý môi trường

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: tham gia
[8]

Nghiên cứu chế tạo hệ thống lọc chuyên biệt để loại bỏ H2S từ hầm khí Biogas trong các nông trại để phát điện

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và công nghệ Hưng Yên
Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: chủ trì
[9]

Nghiên cứu vai trò của vi sinh vật vùng rễ và thực vật thủy sinh trong xử lý nước thải

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: chủ trì
[10]

Nghiên cứu nhóm vi sinh vật nội sinh kích thích sinh trưởng và hỗ trợ khả năng hấp thụ Asen của cây dương xỉ Pteris vittata và Pityrogramma calomelanos nhằm giảm thiểu ô nhiễm kim loại nặng tại khu mỏ khoáng thuộc xã Hà Thượng, Đại Từ, Thái Nguyên

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 4/2020 - 4/2023; vai trò: tham gia
[11]

Nghiên cứu xử lý tồn dư kháng sinh trong nước bằng vật liệu chitosan biến tính

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 4/2020 - 4/2023; vai trò: thành viên nghiên cứu chủ chốt
[12]

Nghiên cứu K-phytolith tạo tiền đề phát triển kali sinh học thay thế cho phân bón kali hóa học

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 4/2019 - 4/2022; vai trò: thư ký khoa học
[13]

Nghiên cứu phát triển mô hình bãi lọc trồng cây kiểu lai dựa trên vật liệu hấp phụ bản địa để nâng cao hiệu quả xử lý phốtpho trong nước thải chăn nuôi lợn ở vùng Đồng bằng sông Hồng, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: thư ký khoa học
[14]

Nghiên cứu hiện trạng môi trường tại mỏ khai thác chì, kẽm Ta Pan – Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: tham gia
[15]

Contribution towards more equitable and sustainable South Asian Cities – The case of Hanoi towards 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Swedish International Development Corporation Agency (SIDA)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: tham gia
[16]

Contribution towards more equitable and sustainable South Asian Cities – The case of Hanoi towards 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Swedish International Development Corporation Agency (SIDA)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: tham gia
[17]

Nghiên cứu hiện trạng môi trường tại mỏ khai thác chì, kẽm Ta Pan – Minh Sơn, huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: tham gia
[18]

Nghiên cứu vai trò của vi sinh vật vùng rễ và thực vật thủy sinh trong xử lý nước thải

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: chủ trì