Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1481111
PGS. TS Phạm Văn Lợi
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học môi trường, biển và hải đảo
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác, Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật, Pháp luật, Luật học, Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội; ,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Văn Lợi, Nguyễn Thị Thu Hoài, Vũ Thị Hiền, Nguyễn Thị Hồng Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
[2] |
Một số vấn đề về trình tự, thủ tục yêu cầu bồi thường thiệt hại về môi trường Phạm Văn Lợi; Nguyễn Hoàng MaiMôi trường - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
[3] |
Nghĩa vụ của doanh nghiệp trong công tác bảo vệ môi trường Phạm Văn Lợi; Nguyễn Thị Ngọc ánhTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[4] |
Phạm Văn Lợi; Bùi Hoài Nam; Nguyễn Huy Dũng; Trần Văn Châu Tài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[5] |
Phạm Văn Lợi; Bùi Hoài Nam; Nguyễn Huy Dũng; Trần Văn Châu Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[6] |
Phạm Văn Lợi; Bùi Hoài Nam; Nguyễn Huy Dũng; Trần Văn Châu Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-042X |
[7] |
Nâng cao hiệu quả giải quyết bồi thường thiệt hại do vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường Phạm Văn Lợi; Trần Mai PhươngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[8] |
Một số vấn đề về mô hình cơ quan quản lý môi trường khu công nghiệp ở Việt Nam Phạm Văn Lợi; Trần Mai PhươngTài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[9] |
Một số khó khăn, vướng mắc khi xử lý các vi phạm pháp luật về môi trường Phạm Văn LợiTC Bảo hộ lao động - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
[10] |
Phạm Văn Lợi; Trần Mai Phương Tài nguyên & Môi trường - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 11/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
[7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/12/2016 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Nghiên cứu lồng ghép yêu cầu bảo vệ môi trường trong hệ thống pháp luật chuyên ngành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/08/2018 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[12] |
Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn nhằm đề xuất chính sách kiểm soát ô nhiễm vi nhựa tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |