Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1470441

Nguyễn Thị Ánh Dương

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Tác động của việc chuyển đổi các kiểu sử dụng đất tới cấu trúc quần xã tuyến trùng sống trong đất rừng nhiệt đới ở Việt Nam.

Nguyễn Thị Ánh Dương, Nguyễn Thị Xuân Phương và Nguyễn Đình Tứ.
Sức khoẻ và Môi trường 194 – 201. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Redescription of two species of the genus Tricirronema Siddiqi, 1993 (Rhabditida, Bicirronematidae) from Vietnam, including SEM study for both species.

Joaquín ABOLAFIA, Alba N. RUIZ-CUENCA and Thi Anh Duong NGUYEN.
Nematology, 26 (2024) 863-879 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[3]

Description of Aporcella coffeae sp. nov. (Nematoda: Dorylaimida: Aporcelaimidae), associated with coffee plantations in Central Highland of Vietnam.

Thi Anh Duong Nguyen, Thi Xuan Phuong Nguyen, Dinh Tu Nguyen & Reyes Peña–Santiago.
Annales Zoologici 73(2): 153-159. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[4]

Description of Aporcella daklakensis sp. n. (Nematoda: Dorylaimida: Aporcelaimidae), associated with coffee plantations in Central Highland of Vietnam.

Thi Anh Duong Nguyen, Ha Hoang, Hoang Ha Chu & Reyes Peña–Santiago
Zootaxa 5297 (3): 427-434. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[5]

Comparative study of three cryptic species of the genus Eucephalobus Steiner, 1936 with conoid-elongate tail and its relationship with the genus Pseudacrobeles Steiner, 1938 (Rhabditida, Cephalobidae).

Alba N. RUIZ-CUENCA, Thi Anh Duong NGUYEN and Joaquín ABOLAFIA.
Nematology, 24, 657-677. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[6]

Investigation of the soil nematode community composition in a monoculture Robusta coffee plantation in Dak Lak, Vietnam.

Ha Hoang, Huong Mai Pham, Phuong Thi Minh Chu, Trang Hong Nguyen, Linh Huyen Tran, Phap Quang Trinh, Tjalf de Boer, Abraham Brouwer, Duong Thi Anh Nguyen, Hoang Ha Chu.
Global Ecology and Conservation 32 (e01932). - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[7]

Description of Crassolabium unicum sp. n. (Nematoda: Dorylaimida: Qudsianematidae) from Vietnam.

THI ANH DUONG NGUYEN & REYES PEÑA-SANTIAGO
Zootaxa, 4970 (1) 189-194. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[8]

Morphological and molecular characterization of Epidorylaimus procerus sp. n. (Dorylaimida: Qudsianematidae) from Vietnam.

THI ANH DUONG NGUYEN & REYES PEÑA-SANTIAGO
Journal of Nematology e2020-112 | Vol. 52 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

A global database of soil nematode abundance and functional group composition.

Johan van den Hoogen, J., Geisen, S., …….T. A. Duong Nguyen, Wall, D.H. RUTGER WILSCHUT, DANIEL WRIGHT, JIUE-IN YANG, THOMAS WARD CROWTHER et al. . (2020)
Scientific Data 7, 103 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Soil nematode abundance and functional group composition at a global scale.

Johan van den Hoogen, J., Geisen, S., …….T. A. Duong Nguyen, Wall, D.H. RUTGER WILSCHUT, DANIEL WRIGHT, JIUE-IN YANG, THOMAS WARD CROWTHER et al. .
Nature - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[11]


- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[12]

Occurrence of endophytic bacteria in Vietnamese Robusta coffee roots and their effects on plant parasitic nematodes.

HA HOANG, LINH TRAN HUYEN, TRANG NGUYEN HONG, DUONG NGUYEN THI ANH, HA NGUYEN THI HONG, NGOC PHAM BICH, PHAP TRINH QUANG, TJALF DE BOER, ABRAHAM BROUWER, HOANG HA CHU.
Symbiosis - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[13]

(2019) Diversity of free-living terrestrial nematodes (dorylaimida) from Trang An complex, Ninh Binh province.

NGUYEN THI ANH DUONG, NGUYEN THI XUAN PHUONG, NGUYEN THI DUYEN, NGUYEN THI TUYET, DO TUAN ANH, TRINH QUANG PHAP.
JOUNAL OF BIOLOGY 41, 2SE1&2SE2, 101-108. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[14]

General morphology and updated taxonomy of the genus Aporcelinus Andrássy, 2009 (Dorylaimida: Aporcelaimidae).

REYES PEÑA-SANTIAGO, JOAQUÍN ABOLAFIA, THI ANH DUONG NGUYEN, SERGIO ÁLVAREZ-ORTEGA AND INGRID VARELA-BENAVIDES
Nematology 21, 857-874. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

Description of Geocenamus vietnamensis sp. n. (Nematoda: Merliniidae) from Vietnam.

QUANG PHAP TRINH, THI MAI LINH LE, THI ANH DUONG NGUYEN, THI DUYEN NGUYEN, HUU TIEN NGUYEN, GRACIA LIEBANAS.
Journal of Nematology. e2019-25 | Vol. 51 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Morphological and molecular characterization of a population of Chitwoodius Furstenberg & Heyns, 1966 (Dorylaimida, Tylencholaimidae) from Vietnam.

HA HOANG, HOANG HA CHU, THI ANH DUONG NGUYEN, QUANG PHAP TRINH, JOAQUÍN ABOLAFIA AND REYES PEÑA-SANTIAGO.
Nematology 21, 509-521. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

Two new species of the genus Metaxonchium Coomans & Nair, 1975 (Nematoda, Dorylaimida) from Vietnam. Zootaxa 4415 (1): 150–160

THI ANH DUONG NGUYEN & REYES PEÑA-SANTIAGO (2018).
Zootaxa 4415 (1): 150–160 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[18]

A new root-knot nematode, Meloidogyne moensi n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), parasitizing Robusta coffee from the Western Highlands, Vietnam. Jounal of Zoology Tropical.

LE. T.M.L, NGUYEN. T.D, NGUYEN. H.T, NGUYEN. T.A.D, LIEBANAS. G & TRINH. Q.P. (2019).
Helminthologia 56, 3: 229 – 246 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Two new species of the genus Metaxonchium Coomans & Nair, 1975 (Nematoda, Dorylaimida, Belondiridae) from Vietnam

NGUYEN T. A. D & PEÑA-SANTIAGO. R.
Zootaxa 4415 (1): 150–160 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[20]

Two known species of Aporcelinus Andrássy, 2009 (Dorylaimida: Aporcelaimidae) from Vietnam, with the first molecular study of the genus

3. NGUYEN Thi Anh Duong , ABOLAFIA. J, DUMACK. K, BONKOWSKI. M & PEÑA-SANTIAGO. R.
Nematology 19 (2017): 853 -869 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[21]

Meloidogyne daklakensis n. sp. (Nematoda: Meloidogynidae), a new root-knot nematode associated with Robusta coffee (Coffea canephora Pierre ex A.Froehner) in the Western Highland, Vietnam

NGUYEN. T.D, , LE. T.M.L, NGUYEN. H.T, NGUYEN. T.A.D, TRINH. Q. P & LIEBANAS. G
Journal of Helminthology. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[22]

Morphological and Molecular Characteristics of Pratylenchus haiduongensis sp. n. A New Species of Root–lession Nematodes Associated with Carrot in Vietnam

NGUYEN. T.D, , LE. T.M.L, NGUYEN. H.T, NGUYEN. T.A.D, TRINH. Q. P & LIEBANAS. G
Journal of Nematogy 49 (3): 276-285 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[23]

Zooplankton in Tram Chim national park Dong Thap Province.

NGUYEN, T.A.D. & TRAN, N.D.M.
Proceedings of the 2nd National Workshop on Ecology and Biological Resources. 257-263 - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[24]

Effect of non-phathogenic fungi Fusarium oxysporum endophytes on development of root-knot nematode Meloidogyne graminicola in rice

VU, T.T.T & NGUYEN. T.A.D.
Proccedings the 7th National Conference of Vietnamese Phytopathological Society. 98-104 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[25]

The biodiversity of nematode in HaLong Bay Vietnam.

NGUYEN, D.T., NGUYEN, V.T. & NGUYEN, T.A.D.
Proceedings the LIPI – NaGISA Western Pacific Conference - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[26]

The biodiversity of Dorylaimida group in Yok Đôn National Park, Vietnam.

VU, T.T.T & NGUYEN. T.A.D.
Proceedings of the 5th National Workshop on Ecology and Biological Resources. 660-670 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[27]

New observations on Labronema glandosum (Dorylaimida: Qudsianematidae) for Vietnam’s fauna with a key to the species of Labronema genus in Vietnam.

VU, T.T.T & NGUYEN. T.A.D.
Proceedings of the 5th National Workshop on Ecology and Biological Resources. 223-226 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[28]

The first investigation on biodiversity of the nematode community in coastal zone of Ba Ria – Vung Tau province, Vietnam.

HOANG, T.M.T., NGUYEN, T.A.D., NGUYEN, T.H. & NGUYEN, V.T.
Journal of Biology 30, 20-25. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[29]

First record of Longidorella xenura and Oriverutus parvus (Nematoda: Nodiidae) in Cuc Phuong National Park, Vietnam.

NGUYEN, T.A.D., VU, T.T.T.& PEÑA-SANTIAGO, R. (2013).
Journal of Biology 35(2): 133-139 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[30]

Two new recorded species of the family Leptonchidae (Nematoda: Dorylaimida) for Vietnam’s fauna from Cuc Phuong National Park.

NGUYEN, T.A.D., VU, T.T.T.& PEÑA-SANTIAGO, R.
Journal of Biology 34(3): 275-282. - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[31]

New observations on Thornedia opisthodelphis (Jairajpuri, 1968) Siddiqi, 1982 (Dorylaimida, Leptonchidae) from Vietnam, with discussion on the identity of the genus

NGUYEN, T.A.D., VU, T.T.T., AHMAD, W. & PEÑA-SANTIAGO, R.
Journal of Nematode Morphology and Systematics 14, 63-69. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[32]

Study on use endophytes for enhancement of tomato toward nematodes Meloidogyne incognita in Vietnam

Vu. T.T.T, NGUYEN. T.A.D, and Nguyen, T.T
Bioligical forum – An international Journal - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[33]

New data of three rare belondirid species (Nematoda, Dorylaimida, Belondiridae) from Vietnam, with the first record and description of the male of Oxybelondira paraperplexa Ahmad & Jairajpuri, 1979.

NGUYEN. T.A.D, VU, T.T.T, BONKOWSKI, M. & PEÑA-SANTIAGO, R.
Biodiversity Data Journal. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[34]

Three new species of the genus Aporcelaimoides Heyns, 1965 from Vietnam (Nematoda, Dorylaimida, Aporcelaimidae), with an updated taxonomy of the genus.

ÁLVAREZ-ORTEGA. S , NGUYEN. T.A.D, ABOLAFIA. J, VU, T.T.T. & PEÑA-SANTIAGO, R.
ZooKeys 516:1-26. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[35]

Two new species of the genus Sectonema Thorne, 1930 (Nematoda, Dorylaimida, Aporcelaimidae) from Vietnam.

NGUYEN. T.A.D, ABOLAFIA. J, BONKOWSKI, M, PEÑA-SANTIAGO, R & ÁLVAREZ-ORTEGA. S
European Journal of taxonomy 171: 1-20. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[36]

Redescription of Cephalobus topali Andrássy, 1970 (Rhabditida, Cephalobidae) from Vietnam and transfer to Acrobeloides (Cobb, 1924) Thorne, 1937

NGUYEN. T.A.D, BONKOWSKI. M, PEÑA-SANTIAGO. R and ABOLAFIA. J.
Zootaxa. 4092 (4): 593-600 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[37]

Three new species of the genus Sectonema Thorne, 1930 (Nematoda, Dorylaimida, Aporcelaimidae) from Vietnam

ÁLVAREZ-ORTEGA. S, NGUYEN. T.A.D, ABOLAFIA. J, VU. T.T.T , BONKOWSKI. M, PEÑA-SANTIAGO, R
Nematology 18(2016): 517 -536. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[38]

Two new species of the genus Aporcelinus Andrássy, 2009 (Nematoda, Dorylaimida) from Vietnam

NGUYEN. T.A.D, BONKOWSKI. M, ABOLAFIA. J, and PEÑA-SANTIAGO. R
Zootaxa 4103 (6): 550-560 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[39]

Sectonema caobangense sp. n from Vietnam (Nematoda, Dorylaimida, Aporcelaimidae)

ÁLVAREZ-ORTEGA. S , NGUYEN. T.A.D, ABOLAFIA. J, BONKOWSKI. M, PEÑA-SANTIAGO, R
Journal of Nematogy 48(2): 95-103. - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[40]

A third new species of Aporcelinus Andrássy, 2009 (Nematoda, Dorylaimida, Aporcelaimidae) from Vietnam, with the first SEM study of a representative of the genus

NGUYEN. T.A.D, BONKOWSKI. M, ABOLAFIA. J, and PEÑA-SANTIAGO. R
Journal of Nematogy 48(2): 104-108 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[1]

Sử dụng quần xã Tuyến trùng để đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và phát triển bền vũng cây cà phê ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam (VAST)
Thời gian thực hiện: 1/2021 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[2]

Thay đổi cấu trúc quần xã Tuyến trùng trong sử dụng đất: nghiên cứu điển hình trên hệ sinh thái núi đá vôi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 8/2018 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[3]

Đa dạng sinh học Tuyến trùng sống tự do trong đất bộ Dorylaimida tại Tràng An, Ninh Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2020 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[4]

Đa dạng sinh học Tuyến trùng sống tự do trong đất bộ Dorylaimida tại trạm đa dạng Mê Linh tỉnh Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật
Thời gian thực hiện: 1/2018 - 12/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[5]

“Đa dạng sinh học của quần xã Tuyến trùng sống tự do tại sông Nhuệ, Sông Đáy, Sông Chu, Sông Mã và Sông Lam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (IEBR)
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[6]

Đa dạng sinh học quần xã tuyến trùng khu vực bão Durian tàn phá, Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên, Đại học Quốc Gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2007; vai trò: Thành viên
[7]

“Đa dạng sinh học của quần xã Tuyến trùng sống tự do tại sông Nhuệ, Sông Đáy, Sông Chu, Sông Mã và Sông Lam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (IEBR)
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[8]

Sử dụng động vật đáy không xương sống cỡ trung bình để đánh giá chất lượng môi trường nước Sông Hương, Thành phố Huế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 10/2009 - 10/2012; vai trò: Thành viên
[9]

Nghiên cứu sử dụng nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong đấu tranh sinh học loài tuyến trùng gây bệnh sần rễ Meloidogyne graminicola trên lúa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Khoa học Quốc tế (IFS)
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[10]

Nghiên cứu sử dụng nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong đấu tranh sinh học loài tuyến trùng gây bệnh sần rễ Meloidogyne graminicola trên cây cà chua

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật (IEBR)
Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên
[11]

Bước đầu nghiên cứu thành phần loài tuyến trùng sống tự do trong đất bộ Dorylaimida tại một số tỉnh vùng đồng bằng sông Hồng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Sinh thái và Tài nguyên Sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu cơ chế ảnh hưởng của nấm nội sinh không gây bệnh Fusarium oxysporum trong đấu tranh sinh học với tuyến trùng sần rễ Meloidogyne incognita trên cây cà chua.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc Gia (Nafosted)
Thời gian thực hiện: 10/2011 - 10/2013; vai trò: Thư kí đề tài
[13]

Bước đầu nghiên cứu thành phần loài tuyến trùng sống tự do trong đất thuộc giống Sectonema (Nematoda: Dorylaimida) tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài khoa học trẻ Cấp Viện Hàn Lâm và Khoa học và Công nghệ Việt Nam.
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm
[14]

Bước đầu nghiên cứu cấu trúc quần xã tuyến trùng sống tự do trên hệ sinh thái núi đã vôi tại khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên –Lạng Sơn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài khoa học trẻ Cấp Viện HL &KHCN
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm
[15]

Nghiên cứu cấu trúc và sinh thái học quần xã Tuyến trùng sống tự do trong đất tại miền Đông Bắc Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan trao đổi Hàn Lâm Đức (DAAD); Trường Đại học Tổng hợp Cologne, Đức; Trường Đại học Tổng hợp Jaen; Tây Ban Nha
Thời gian thực hiện: 10/2013 - 03/2017; vai trò: Chủ nhiệm