Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1308373

TS Nguyễn Ngọc Bảo Châu

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đánh giá biểu hiện của phân tử microRNA osa-miR160a trên các giống lúa chống chịu và mẫn cảm với nấm Magnaporthe oryzae gây bệnh đạo ôn

Nguyễn Bằng Phi*, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Bằng Phi*, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Thành phần sâu hại và thiên địch trong mô hình trồng bổ sung hoa với cây khổ qua (Momodica charantia L.)

Nguyễn Ngọc Bảo Châu; Lê Thị Bích Liên
Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333
[3]

Vai trò của các gen NADH Dehydrogenase đến khả năng phát triển và hình thành các công cụ xâm nhiễm của nấm đạo ôn, Magnaporthe Oryzae

Nguyễn Bảo Quốc; Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[4]

Expression of osa-miR7695 against the blast fungus Magnaporthe oryzae in Vietnamese rice cultivars

Nguyen Bao Quoc, Nguyen Doan Nguyen Phuong, Ho Thi Thu Trang, Nguyen Bang Phi, Nguyen Ngoc Bao Chau
European Journal of Plant Pathology, 155, 307-317 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[5]

Development of loop mediated isothermal amplification assays for the detection of sugarcane white leaf disease

N.B. Quoc N.T.T. Xuan N.D.N. Phuong H.T.T. Trang N.N.B. Chau C.A. Duong M. Dickinson
Physiological and Molecular Plant Pathology, Volume 113 , January 2021, 101595 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[6]

Novel methods of phytoplasma detection of phytoplasma in Asian countries

Saman Abeysinghe andAjay Kumar Tiwari S.M.K. Widana Gamage, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Bao Quoc
Elsevier - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Development of a SCAR marker linked to fungal pathogenicity of rice blast fungus Magnaporthe Oryzae

Nguyen Ngoc Bao Chau & Chatchawan Jantasuriyarat Nguyen Bao Quoc, Ho Thi Thu Trang, Nguyen Doan Nguyen Phuong
International Microbiology, 24(2):149-156 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[8]

Genetic diversity analysis of Corynespora cassiicola isolates on the rubber tree (Hevea brasiliensis) in Vietnam using ribosomal DNA internal transcribed spacer (rDNA- ITS) sequences and sequence-related amplified polymorphism (SRAP)

N. D. Hieu, N. A. Nghia, N. T. K. Uyen, N. N. B. Chau & N. B. Quoc
Journal of Rubber Research, Volume 23, pages 173–185 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Loop-mediated isothermal amplification (LAMP) assay for detection of sesame phyllody phytoplasmas in Vietnam

Nguyen Bao Quoc & Nguyen Thi Thanh Xuan & Nguyen Mai Nghiep & Nguyen Doan Nguyen Phuong& Ton Bao Linh& Nguyen Ngoc Bao Chau& Nguyen Duc Xuan Chuong& Nguyen Chau Nien& Matthew Dickinson
Physiological and Molecular Plant Pathology, 113, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Unraveling the host-selective toxic interaction of cassiicolin with lipid membranes and its cytotoxicity

Kien Xuan Ngo, Phuong Doan N Nguyen, Hirotoshi Furusho, Makoto Miyata, Tomomi Shimonaka, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Phuong Vinh, Nguyen Anh Nghia, Tareg Omer Mohammed, Takehiko Ichikawa, Noriyuki Kodera, Hiroki Konno, Takeshi Fukuma, Nguyen Bao Quoc
Phytopathology 112 (7), 1524-1536 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[11]

Molecular characterization of coconut (Cocos nucifera L.) varieties in Vietnam using sequence-related amplified polymorphism (SRAP) markers

Dang Thi Kim Xuan, Quang Thien Nguyen, Nguyen Hoang Minh Khang, Hoang Ngoc Xuan Mai, Duong Doan Minh Trung, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Bao Quoc
Biologia, 77,11, 3087-3097 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[12]

Comparative effect of various powder diets on growth of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Fieber) (Hemiptera: Geocoridae)

Nguyen Ngoc Bao CHAU , Le Thuy To NHU and Nguyen Bao QUOC
Entomological Research 53 (2023) 238–244 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Roles of β-Indole Acetic Acid (IAA) Producing Endophytic Bacteria on the Recovery of Plant Growth and Survival Ability of Sugarcane Infected White Leaf Disease (SWLD)

Nguyen Thi Kim Thoa· Doan Thi Hong Mai· Brui Long Hiu · Cao Anh Duong · Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Mai Nghiep · Nguyen Van Minh· Nguyen Bao Quoc
Current Microbiology, 47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[14]

Identification and virulence evaluation of Corynespora cassiicola cassiicolin-encoding gene isolates from rubber trees in Vietnam

Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Van Minh · Nguyen Mai Nghiep· Nguyen Phuong Vinh· Nguyen Anh Nghia · Nguyen Bao Quoc
Tropical Plant Pathology, 47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[15]

Ant and silkworm pupae as convenient diets for the development and reproduction of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Hemiptera: Geocoridae)

Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Quynh Phuong Anh, Le Thuy To Nhu, Nguyen Thi Phung Kieu, Nguyen Bao Quoc
Journal of Asia-Pacific Entomology, 24, Issue 2, June 2021, Pages 131-134 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[16]

PCR-DGGE Analysis for Identification of Intestinal Bacteria in the Black Soldier Fly Larvae, Hermetia Illucens

N.B. Quoc, N.V.N. Hanh , H.T.T. Trang , H.T. Pham , N.T.T. Thuy , N.V. Thong & N.N.B. Chau
African Entomology, 29(2):491-498 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[17]

Taro Colocasia esculenta as an alternative host plant for rearing cassava mealybug (Hemiptera: Pseudococcidae) and its parasitoid Anagyrus lopezi (Hymenoptera: Encyrtidae)

Dat Nguyen Tuan1 · Layheng Sam1,2 · Chi Zhang1 · Chau Nguyen Ngoc Bao3 · Shun-ichiro Takano4 · Keiji Takasu4
Applied Entomology and Zoology, 55, pages355–359 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Effects of honey and flower on the longevity and parasitization of Cotesia vestalis Haliday (Hymenoptera: Braconidae) on Plutella xylostella (L.) (Lepidoptera: Plutellidae)

Chau, N. N. B.1*, Kieu, N. T. P.2 and Dung, N. V. T.2
International Journal of Agricultural Technology 2019 Vol. 15(4): 557-566 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

The role of cell wall degrading enzymes in pathogenesis of Magnaporthe oryzae

Nguyen Bao Quoc1,* and Nguyen Ngoc Bao Chau
Current Protein and Peptide Science, 2017, 18, 1-16 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[20]

Temporary host paralysis and avoidance of self-superparasitism in the solitary endoparasitoid Meteorus pulchricornis

Nguyen Ngoc Bao Chau* & Kaoru Maeto
Entomologia Experimentalis et Applicata132:250–255 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[21]

Host movement initiates oviposition behavior of Meteorus pulchricornis, a braconid parasitoid of free-living lepidopteran larvae

Masaki YAMAMoTo, Nguyen Ngoc Bao CHAu* and Kaoru MAETo
Appl. Entomol.Zool.44 53-59 (1)] (2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[22]

Intraspecific larval competition in Meteorus pulchricornis (Hymenoptera: Braconidae), a solitary endoparasitoid of lepidopteran larvae

Nguyen Ngoc Bao Chau, Kaoru Maeto
Applied Entomology and Zoology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[23]

Khảo sát thiên địch và sâu hại rau ở một số vườn rau canh tác an toàn huyện Hóc Môn và đánh giá khả năng ký sinh của ong ký sinh Cotesia Plutellae Kurdjumov

Cao Hoàng Yến Nhi; Lê Thị Bích Liên; Đặng Thị Kim Chi; Trương Thành Đạt; Nguyễn Thị Thanh Thảo; Trịnh Đức Thịnh; Đặng Thị Tình; Nguyễn Thanh Bạch; Trần Hậu Toàn; Nguyễn Đức Nam; Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Khoa học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[24]

Khảo sát thành phần sâu hại và thiên địch khi trồng bổ sung hoa trong ruộng rau cải ngọt Brassica chinensis L.

Lê Thi Bích Liên; Trương Thành Đạt; Nguyễn Thị Thanh Thảo; Trịnh Đức Thịnh; Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Bảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710
[25]

Ant and silkworm pupae as convenient diets for the development and reproduction of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Hemiptera: Geocoridae)

Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Quynh Phuong Anh, Le Thuy To Nhu, Nguyen Thi Phung Kieu, Nguyen Bao Quoc
Volume 24, Issue 2, June 2021, Pages 131-134 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1226-8615
[26]

Comparative effect of various powder diets on growth of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Fieber) (Hemiptera: Geocoridae)

Nguyen Ngoc Bao CHAU , Le Thuy To NHU and Nguyen Bao QUOC
Entomological Research 53 (2023) 238–244 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 17382297
[27]

Effects of honey and flower on the longevity and parasitization of Cotesia vestalis Haliday (Hymenoptera: Braconidae) on Plutella xylostella (L.) (Lepidoptera: Plutellidae)

Chau, N. N. B.1*, Kieu, N. T. P.2 and Dung, N. V. T.2
International Journal of Agricultural Technology 2019 Vol. 15(4): 557-566 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 2630-0192 (Online)
[28]

Host movement initiates oviposition behavior of Meteorus pulchricornis, a braconid parasitoid of free-living lepidopteran larvae

Masaki YAMAMoTo, Nguyen Ngoc Bao CHAu* and Kaoru MAETo
Appl. Entomol.Zool.44 53-59 (1)] (2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0003-6862
[29]

Identification and virulence evaluation of Corynespora cassiicola cassiicolin-encoding gene isolates from rubber trees in Vietnam

Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Van Minh · Nguyen Mai Nghiep· Nguyen Phuong Vinh· Nguyen Anh Nghia · Nguyen Bao Quoc
47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1983-2052
[30]

Intraspecific larval competition in Meteorus pulchricornis (Hymenoptera: Braconidae), a solitary endoparasitoid of lepidopteran larvae

Nguyen Ngoc Bao Chau, Kaoru Maeto
Applied Entomology and Zoology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0003-6862
[31]

PCR-DGGE Analysis for Identification of Intestinal Bacteria in the Black Soldier Fly Larvae, Hermetia Illucens

N.B. Quoc, N.V.N. Hanh , H.T.T. Trang , H.T. Pham , N.T.T. Thuy , N.V. Thong & N.N.B. Chau
African Entomology, 29(2):491-498 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1021-3589
[32]

Roles of β-Indole Acetic Acid (IAA) Producing Endophytic Bacteria on the Recovery of Plant Growth and Survival Ability of Sugarcane Infected White Leaf Disease (SWLD)

Nguyen Thi Kim Thoa· Doan Thi Hong Mai· Brui Long Hiu · Cao Anh Duong · Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Mai Nghiep · Nguyen Van Minh· Nguyen Bao Quoc
47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1983-2052
[33]

Taro Colocasia esculenta as an alternative host plant for rearing cassava mealybug (Hemiptera: Pseudococcidae) and its parasitoid Anagyrus lopezi (Hymenoptera: Encyrtidae)

Dat Nguyen Tuan1 · Layheng Sam1,2 · Chi Zhang1 · Chau Nguyen Ngoc Bao3 · Shun-ichiro Takano4 · Keiji Takasu4
Applied Entomology and Zoology, 55, pages355–359 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1347-605X
[34]

Temporary host paralysis and avoidance of self-superparasitism in the solitary endoparasitoid Meteorus pulchricornis

Nguyen Ngoc Bao Chau* & Kaoru Maeto
Entomologia Experimentalis et Applicata132:250–255 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1570-7458
[35]

The role of cell wall degrading enzymes in pathogenesis of Magnaporthe oryzae

Nguyen Bao Quoc1,* and Nguyen Ngoc Bao Chau
Current Protein and Peptide Science, 2017, 18, 1-16 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1389-2037
[1]

Nghiên cứu sản phẩm vi khuẩn Bacillus spp tự do và nọi sinh trong cây cao su từ quy mô ex-vivo đến in-vivo nhằm phòng trừ sinh học bệnh rụng lá cao su corynespora tại tỉnh Bình Phước

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu phát triển các nguồn thức ăn tiện lợi cho việc nhân nuôi loài thiên địch bọ xít mắt to Geocoris ochropterus (Hemiptera: Geocoridae) và đánh giá khả năng ăn mồi của chúng trong canh tác an toàn. - 2021-MBS-05

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Nghiên cứu nhân nuôi bọ xít bắt mồi mắt to Geocoris ochropterus và đánh giá khả năng phòng trừ sinh học sâu hại trên một số địa bàn trồng rau khu vực Tp.HCM. Mã số E 2018.04.1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số E 2018.04.1 Trường Đại học Mở Tp.HCM
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[4]

Nghiên cứu quy trình nhân nuôi và thả ong ký sinh Cotesia vestalis quản lý sâu tơ Plutella xylostella hại rau tại Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số: B2017-MBS-03

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[5]

Nghiên cứu vai trò của thiên địch trong kiểm soát sâu hại rau trên mô hình sinh thái rau- hoa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số T2014.01.168 Trường Đại học Mở Tp.HCM
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm
[6]

Nghiên cứu nhân nuôi bọ xít bắt mồi mắt to Geocoris ochropterus và đánh giá khả năng phòng trừ sinh học sâu hại trên một số địa bàn trồng rau khu vực Tp.HCM. Mã số E 2018.04.1

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số E 2018.04.1 Trường Đại học Mở Tp.HCM
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Nghiên cứu quy trình nhân nuôi và thả ong ký sinh Cotesia vestalis quản lý sâu tơ Plutella xylostella hại rau tại Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số: B2017-MBS-03

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT
Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[8]

Nghiên cứu vai trò của thiên địch trong kiểm soát sâu hại rau trên mô hình sinh thái rau- hoa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số T2014.01.168 Trường Đại học Mở Tp.HCM
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm