Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308373
TS Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Bằng Phi*, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Bảo Quốc, Nguyễn Bằng Phi*, Nguyễn Đoàn Nguyên Phượng, Nguyễn Ngọc Bảo Châu, Nguyễn Bảo Quốc Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - B - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Ngọc Bảo Châu; Lê Thị Bích Liên Khoa học (Đại học Cần Thơ) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [3] |
Nguyễn Bảo Quốc; Nguyễn Ngọc Bảo Châu Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2013. Quyển I: Công nghệ gen, Công nghệ enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y - dược, Công nghệ sinh học động vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Expression of osa-miR7695 against the blast fungus Magnaporthe oryzae in Vietnamese rice cultivars Nguyen Bao Quoc, Nguyen Doan Nguyen Phuong, Ho Thi Thu Trang, Nguyen Bang Phi, Nguyen Ngoc Bao ChauEuropean Journal of Plant Pathology, 155, 307-317 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
N.B. Quoc
N.T.T. Xuan
N.D.N. Phuong
H.T.T. Trang
N.N.B. Chau
C.A. Duong
M. Dickinson Physiological and Molecular Plant Pathology, Volume 113 , January 2021, 101595 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Novel methods of phytoplasma detection of phytoplasma in Asian countries Saman Abeysinghe andAjay Kumar Tiwari S.M.K. Widana Gamage, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Bao QuocElsevier - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Development of a SCAR marker linked to fungal pathogenicity of rice blast fungus Magnaporthe Oryzae Nguyen Ngoc Bao Chau & Chatchawan Jantasuriyarat Nguyen Bao Quoc, Ho Thi Thu Trang, Nguyen Doan Nguyen PhuongInternational Microbiology, 24(2):149-156 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
N. D. Hieu, N. A. Nghia, N. T. K. Uyen, N. N. B. Chau & N. B. Quoc Journal of Rubber Research, Volume 23, pages 173–185 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Bao Quoc & Nguyen Thi Thanh Xuan & Nguyen Mai Nghiep & Nguyen Doan Nguyen Phuong&
Ton Bao Linh& Nguyen Ngoc Bao Chau& Nguyen Duc Xuan Chuong& Nguyen Chau Nien& Matthew Dickinson Physiological and Molecular Plant Pathology, 113, - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Kien Xuan Ngo, Phuong Doan N Nguyen, Hirotoshi Furusho, Makoto Miyata, Tomomi Shimonaka, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Phuong Vinh, Nguyen Anh Nghia, Tareg Omer Mohammed, Takehiko Ichikawa, Noriyuki Kodera, Hiroki Konno, Takeshi Fukuma, Nguyen Bao Quoc Phytopathology 112 (7), 1524-1536 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Dang Thi Kim Xuan, Quang Thien Nguyen, Nguyen Hoang Minh Khang, Hoang Ngoc Xuan Mai, Duong Doan Minh Trung, Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Phuong Thao, Nguyen Bao Quoc Biologia, 77,11, 3087-3097 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Ngoc Bao CHAU , Le Thuy To NHU and Nguyen Bao QUOC Entomological Research 53 (2023) 238–244 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Nguyen Thi Kim Thoa· Doan Thi Hong Mai· Brui Long Hiu · Cao Anh Duong · Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Mai Nghiep · Nguyen Van Minh· Nguyen Bao Quoc Current Microbiology, 47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Van Minh · Nguyen Mai Nghiep· Nguyen Phuong Vinh· Nguyen Anh Nghia · Nguyen Bao Quoc Tropical Plant Pathology, 47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Quynh Phuong Anh, Le Thuy To Nhu, Nguyen Thi Phung Kieu, Nguyen Bao Quoc Journal of Asia-Pacific Entomology, 24, Issue 2, June 2021, Pages 131-134 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
N.B. Quoc, N.V.N. Hanh , H.T.T. Trang , H.T. Pham ,
N.T.T. Thuy , N.V. Thong & N.N.B. Chau African Entomology, 29(2):491-498 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Dat Nguyen Tuan1 · Layheng Sam1,2 · Chi Zhang1 · Chau Nguyen Ngoc Bao3 · Shun-ichiro Takano4 · Keiji Takasu4 Applied Entomology and Zoology, 55, pages355–359 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Chau, N. N. B.1*, Kieu, N. T. P.2 and Dung, N. V. T.2 International Journal of Agricultural Technology 2019 Vol. 15(4): 557-566 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [19] |
The role of cell wall degrading enzymes in pathogenesis of Magnaporthe oryzae Nguyen Bao Quoc1,* and Nguyen Ngoc Bao ChauCurrent Protein and Peptide Science, 2017, 18, 1-16 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyen Ngoc Bao Chau* & Kaoru Maeto Entomologia Experimentalis et Applicata132:250–255 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Masaki YAMAMoTo, Nguyen Ngoc Bao CHAu* and Kaoru MAETo Appl. Entomol.Zool.44 53-59 (1)] (2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyen Ngoc Bao Chau, Kaoru Maeto Applied Entomology and Zoology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Cao Hoàng Yến Nhi; Lê Thị Bích Liên; Đặng Thị Kim Chi; Trương Thành Đạt; Nguyễn Thị Thanh Thảo; Trịnh Đức Thịnh; Đặng Thị Tình; Nguyễn Thanh Bạch; Trần Hậu Toàn; Nguyễn Đức Nam; Nguyễn Ngọc Bảo Châu Khoa học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Khảo sát thành phần sâu hại và thiên địch khi trồng bổ sung hoa trong ruộng rau cải ngọt Brassica chinensis L. Lê Thi Bích Liên; Trương Thành Đạt; Nguyễn Thị Thanh Thảo; Trịnh Đức Thịnh; Nguyễn Ngọc Bảo ChâuBảo vệ thực vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2304-5710 |
| [25] |
Ant and silkworm pupae as convenient diets for the development and reproduction of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Hemiptera: Geocoridae) Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Quynh Phuong Anh, Le Thuy To Nhu, Nguyen Thi Phung Kieu, Nguyen Bao QuocVolume 24, Issue 2, June 2021, Pages 131-134 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1226-8615 |
| [26] |
Comparative effect of various powder diets on growth of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Fieber) (Hemiptera: Geocoridae) Nguyen Ngoc Bao CHAU , Le Thuy To NHU and Nguyen Bao QUOCEntomological Research 53 (2023) 238–244 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 17382297 |
| [27] |
Effects of honey and flower on the longevity and parasitization of Cotesia vestalis Haliday (Hymenoptera: Braconidae) on Plutella xylostella (L.) (Lepidoptera: Plutellidae) Chau, N. N. B.1*, Kieu, N. T. P.2 and Dung, N. V. T.2International Journal of Agricultural Technology 2019 Vol. 15(4): 557-566 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: ISSN 2630-0192 (Online) |
| [28] |
Host movement initiates oviposition behavior of Meteorus pulchricornis, a braconid parasitoid of free-living lepidopteran larvae Masaki YAMAMoTo, Nguyen Ngoc Bao CHAu* and Kaoru MAEToAppl. Entomol.Zool.44 53-59 (1)] (2009) - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0003-6862 |
| [29] |
Identification and virulence evaluation of Corynespora cassiicola cassiicolin-encoding gene isolates from rubber trees in Vietnam Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Van Minh · Nguyen Mai Nghiep· Nguyen Phuong Vinh· Nguyen Anh Nghia · Nguyen Bao Quoc47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1983-2052 |
| [30] |
Intraspecific larval competition in Meteorus pulchricornis (Hymenoptera: Braconidae), a solitary endoparasitoid of lepidopteran larvae Nguyen Ngoc Bao Chau, Kaoru MaetoApplied Entomology and Zoology - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0003-6862 |
| [31] |
PCR-DGGE Analysis for Identification of Intestinal Bacteria in the Black Soldier Fly Larvae, Hermetia Illucens N.B. Quoc, N.V.N. Hanh , H.T.T. Trang , H.T. Pham , N.T.T. Thuy , N.V. Thong & N.N.B. ChauAfrican Entomology, 29(2):491-498 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1021-3589 |
| [32] |
Roles of β-Indole Acetic Acid (IAA) Producing Endophytic Bacteria on the Recovery of Plant Growth and Survival Ability of Sugarcane Infected White Leaf Disease (SWLD) Nguyen Thi Kim Thoa· Doan Thi Hong Mai· Brui Long Hiu · Cao Anh Duong · Nguyen Ngoc Bao Chau · Nguyen Mai Nghiep · Nguyen Van Minh· Nguyen Bao Quoc47, pages 378–385 (2022) - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1983-2052 |
| [33] |
Taro Colocasia esculenta as an alternative host plant for rearing cassava mealybug (Hemiptera: Pseudococcidae) and its parasitoid Anagyrus lopezi (Hymenoptera: Encyrtidae) Dat Nguyen Tuan1 · Layheng Sam1,2 · Chi Zhang1 · Chau Nguyen Ngoc Bao3 · Shun-ichiro Takano4 · Keiji Takasu4Applied Entomology and Zoology, 55, pages355–359 (2020) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1347-605X |
| [34] |
Temporary host paralysis and avoidance of self-superparasitism in the solitary endoparasitoid Meteorus pulchricornis Nguyen Ngoc Bao Chau* & Kaoru MaetoEntomologia Experimentalis et Applicata132:250–255 - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1570-7458 |
| [35] |
The role of cell wall degrading enzymes in pathogenesis of Magnaporthe oryzae Nguyen Bao Quoc1,* and Nguyen Ngoc Bao ChauCurrent Protein and Peptide Science, 2017, 18, 1-16 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1389-2037 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/03/2017 - 01/03/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số E 2018.04.1 Trường Đại học Mở Tp.HCM Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐT Thời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Nghiên cứu vai trò của thiên địch trong kiểm soát sâu hại rau trên mô hình sinh thái rau- hoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số T2014.01.168 Trường Đại học Mở Tp.HCMThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Nghiên cứu nhân nuôi bọ xít bắt mồi mắt to Geocoris ochropterus và đánh giá khả năng phòng trừ sinh học sâu hại trên một số địa bàn trồng rau khu vực Tp.HCM. Mã số E 2018.04.1 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số E 2018.04.1 Trường Đại học Mở Tp.HCMThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
| [7] |
Nghiên cứu quy trình nhân nuôi và thả ong ký sinh Cotesia vestalis quản lý sâu tơ Plutella xylostella hại rau tại Thành phố Hồ Chí Minh. Mã số: B2017-MBS-03 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ GDĐTThời gian thực hiện: 2017 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Nghiên cứu vai trò của thiên địch trong kiểm soát sâu hại rau trên mô hình sinh thái rau- hoa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mã số T2014.01.168 Trường Đại học Mở Tp.HCMThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm |
