Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.30081
PGS. TS Nguyễn Thị Nguyệt
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Thương mại
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Knowledge and productivity paradox in an emerging country: empirical evidence from Vietnam Nguyen Thi Nguyet, Be Thu TrangSAGE open (ISI, Impac factor 2.0) (forth coming) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Nguyễn Thị Nguyệt Kỷ yếu xuât bản – Hội thảo quốc tế: International conference at Korea ‘Leveraging progress across the sustainable development goals: Climate change, health, trade and digital innovation’ [Thúc đẩy tiến bộ trong các mục tiêu phát triển bền vững: Biến đổi khí hậu, y tế, thương mại và đổi mới kỹ thuật số]); (Peer Review) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Thị Nguyệt
Lý Quỳnh Anh
Nguyễn Đoan Trang Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Sản xuất xanh trong bối cảnh thương mại xanh của Doanh nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị NguyệtTạp chí Nghiên cứu kinh tế (submitted) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Công Nam, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Thu Huyền Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 34 tháng 12/2023 (861) - Năm thứ 56 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Phát triển khu công nghệ cao hòa lạc: thực trạng và giải pháp Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đoan TrangTạp chí Kinh tế và dự báo, Số 7 tháng 3/2024 - Năm thứ 57 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Knowledge and new firm survival in emerging countries: evidence from Vietnamese manufacturing sector Nguyen Thi Nguyet(SCOPUS) International Journal of Productivity and Quality Management (Inderscience Publishers) (2023); DOI: 10.1504/IJPQM.2023.10058402 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Pham Minh Hoang and Pham Thi Thanh Hong,Ngo Dien Hy,Nguyen Thi Nguyet International Journal of Management Sciences and Business Research, Vol-12, Issue 4 ; doi: 10.5281/zenodo.7901079 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Giới trong Kinh tế và Quản trị (Gender in Economics and Management) Nguyễn Thị Nguyệt (Đồng tác giả)Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN: 978-604-342-457-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Đổi mới đầu tư khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp Việt Nam gắn với phát triển kinh tế tri thức Nguyễn Thị Nguyệt (chủ biên) – Đồng tác giả.Nhà Xuất bản Khoa học Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lãnh đạo số - Nhân tố thúc đẩy chuyển đổi số doanh nghiệp trong nền kinh tế tri thức” Phạm Minh Hoàng, Phạm Thị Thanh Hồng, Nguyễn Thị NguyệtTạp chí nghiên cứu kinh tế, Viện kinh tế, Số 8(507) - Tháng 8/2020, tr. 53-62. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Kinh tế tri thức và sự phát triển của các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Thị Huyền TrangTạp chí nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Phạm Minh Hoàng, Nguyễn Thị Nguyệt Tạp chí nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Reform policies for industrial zones: The Case of Yen Phong Industrial Zone Nguyễn Mạnh Hải, Minsoo, Nguyễn Thị NguyệtKỷ yếu Hội thảo quốc tế - ASEAN-KOREA Symposium 2015 (Có Peer Review) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Determinants of firm survival: the case of the manufacturing industry in Vietnam Nguyễn Thị NguyệtKỷ yếu Hội thảo quốc tế Kinh tế tài chính ICFE 2015, nhà xuất bản Thomson Reuters (Peer Review) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Nguyễn Thị Nguyệt, Tô Ngọc Phan Hội thảo quốc tế: “Kinh doanh và Quản lý: Tính tuân thủ và Năng lực động” Business and management: Framing compliance and dynamics. Đại học kinh tế quốc dân (Có Peer Review) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Determinants of gender wage gap under globalization in Indonesia Nguyen Thi Nguyet; Kumba DigdowiseisoHội thảo quốc tế: “Kinh doanh và Quản lý: Tính tuân thủ và Năng lực động” Business and management: Framing compliance and dynamics. Đại học kinh tế quốc dân (Peer Review) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Determinants of gender wage gap under globalization in Vietnam Nguyễn Thị Nguyệt và Phùng Thị Vân Anh‘2020 International conference proceedings: Gender roles in the modern family', Vietnam Women’s Academy, Hà Nội, Việt Nam. (Peer Review) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyet Thi Nguyen, Tan Lam Dinh, and Trang Huyen Thi Tran International Journal of Management Sciences and Business Research, Vol-12, Issue 4. doi: 0.5281/zenodo.7987140 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Fiscal policy and the provincial growth: the case of Vietnam Nguyễn Thị NguyệtEconomic Horizons, September - December 2017, Volume 19, Number 3, 165 - 179 UDC: 33 e - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyet Thi Nguyen and Van Thi Nghiem Global business & finance review, Volume. 28 Issue. 2. 107-122 (SCOPUS) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyet Thi Nguyen Sustainability 2023, 15, 7332 (ISI, Impact factor: 3.3) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [23] |
SMES survival and knowledge in emerging economies: evidence from Vietnam Nguyễn Thị NguyệtHeliyon (SCIE, Q1). Volume 8, issue 11, e11387 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Nguyễn Thị Nguyệt (Chủ biên - đồng tác giả) Chính trị quốc gia sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
NGUỒN VỐN CHO ĐẦU TƯ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẠI DOANH NGHIỆP Ở HÀ NỘI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP Nguyễn Thị Nguyệt, Bế Thu TrangQuản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Các tổ chức khoa học và công nghệ và phát triển cụm liên kết ngành Nguyễn Thị NguyệtNXB Lao động xã hội, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Survival of new private enterprises in transition economies: The case of Vietnam Nguyễn Thị NguyệtThomson Reuters - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Firm survival: the case of new state-owned manufacturing enterprises in Vietnam Nguyễn Thị NguyệtAnnual Pan-Pacific Conference - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Hiệu quả vốn đầu tư của Việt Nam: vấn đề và giải pháp Nguyễn Thị NguyệtKinh tế và dự báo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Firm survival: international evidence and lessons for Vietnam Nguyễn Thị NguyệtTạp chí quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Determinants of firm growth in Vietnamese commercial – service sector Nguyễn Thị NguyệtKinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Kim Hào Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Xây dựng và phát triển cụm liên kết ngành - vai trò của các tổ chức KH&CN Nguyễn Thị NguyệtTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Xu hướng phát triển hoạt động sáp nhập và mua lại doanh nghiệp Nguyễn Thị NguyệtTạp chí quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Vai trò nhà nước đối với đầu tư khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp Hà Nội Nguyễn Thị Nguyệt – Bế Thu TrangTạp chí Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp tại một số quốc gia trên thế giới: Bài học cho Việt Nam Nguyễn Thị Nguyệt – Bế Thu TrangTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Growth dynamics of Vietnamese enterprises by cohorts of firms size Nguyễn Thị NguyệtVietnam socio-economic Development - Năm xuất bản: 12/2012; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Đổi mới chính sách tài khóa nhằm ổn định chu kỳ kinh tế và tăng trưởng bền vững Nguyễn Thị Nguyệt (chủ biên và tác giả) và các cộng sựNhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Vietnam: education and gender wage gap under globalization Nguyen Thi NguyetHội thảo khoa học quốc tế EIEB 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Technology – development investment and firm productivity in developing countries Nguyen Thi NguyetTạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Survival of new private enterprises in transition economies: The case of Vietnam Nguyen Thi Nguyet(SCOPUS) Journal of Society & Economy - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Hà Nội Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Lập nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2020-2030 tầm nhìn 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐTThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Kinh tế Trung ương Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Tái cấu trúc đầu tư công trong khuôn khổ đổi mới mô hình tăng trưởng của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN (Đề tài cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên (Đề tài cấp Nhà nước) |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên (Đề án chính sách, được ứng dụng trong thực tế) |
| [12] |
Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Hồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐTThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Quy hoạch vùng Đông Nam Bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐTThời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Vấn đề lao động việc làm khu vực phi chính thức trong hội nhập kinh tế quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN (Đề tài cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên (Đề tài cấp Nhà nước) |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Ninh Bình Thời gian thực hiện: 201 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới Thời gian thực hiện: 2023 - nay; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Chuyển dịch lao động đến 2030 ở việt nam phục vụ cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Konrad AdenauerThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng phát triển toàn cầu (GDN) Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm (Dự án Quốc tế) |
| [19] |
Phương án phát triển công nghiệp tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng phát triển toàn cầu (GDN) Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [21] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia |
| [23] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia |
| [24] |
Phương án phát triển nhân lực tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 2021-2030, tầm nhìn 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [25] |
Phương án phát triển thiết chế văn hóa thể thao tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hòa BìnhThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [26] |
Phương án phát triển giáo dục đào tạo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [27] |
Phương án phát triển nhân lực tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký nhiệm vụ |
| [30] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [32] |
Lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình ThuậnThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [33] |
Lập Quy hoạch tỉnh Đắk Lăk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đắk LắkThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [34] |
Lập Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hòa BìnhThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [35] |
Lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia |
| [36] |
Lập Quy hoạch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa - Vũng TàuThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên ban chủ nhiệm |
| [37] |
Lập Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (đang thẩm định) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Gia LaiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Phó chủ nhiệm |
| [38] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm |
| [39] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [40] |
Đổi mới đầu tư khoa học và công nghệ để doanh nghiệp Hà Nội phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [41] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước) Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài (Đề tài cấp Nhà nước) |
| [42] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ Hà Nội Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [43] |
Tái cấu trúc đầu tư công trong khuôn khổ đổi mới mô hình tăng trưởng của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công Nghệ (Đề tài cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [44] |
Vấn đề lao động việc làm khu vực phi chính thức trong hội nhập kinh tế quốc tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công NghệThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên |
| [45] |
Đổi mới đầu tư khoa học và công nghệ để doanh nghiệp Hà Nội phát triển bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ Hà NộiThời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [46] |
Khung khổ lý thuyết về chính sách tài khóa đối với ổn định chu kỳ kinh tế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước)Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài (Đề tài cấp Nhà nước) |
| [47] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch & Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [48] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch & Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [49] |
Bất bình đẳng giới trong thu nhập ở Việt Nam - Vấn đề và gợi ý chính sách Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch & Đầu tưThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
