Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.30081

PGS. TS Nguyễn Thị Nguyệt

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Thương mại

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Knowledge and productivity paradox in an emerging country: empirical evidence from Vietnam

Nguyen Thi Nguyet, Be Thu Trang
SAGE open (ISI, Impac factor 2.0) (forth coming) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[2]

Sustainable development and national strategies in Vietnam: Climate change, health, trade and innovation [Phát triển bền vững và chiến lược quốc gia ở Việt Nam: Biến đổi khí hậu, y tế, thương mại và đổi mới]

Nguyễn Thị Nguyệt
Kỷ yếu xuât bản – Hội thảo quốc tế: International conference at Korea ‘Leveraging progress across the sustainable development goals: Climate change, health, trade and digital innovation’ [Thúc đẩy tiến bộ trong các mục tiêu phát triển bền vững: Biến đổi khí hậu, y tế, thương mại và đổi mới kỹ thuật số]); (Peer Review) - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[3]

Phát triển khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp đối với đầu tư từ nguồn ngân sách nhà nước

Nguyễn Thị Nguyệt Lý Quỳnh Anh Nguyễn Đoan Trang
Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[4]

Sản xuất xanh trong bối cảnh thương mại xanh của Doanh nghiệp Việt Nam

Nguyễn Thị Nguyệt
Tạp chí Nghiên cứu kinh tế (submitted) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[5]

Nâng cao vai trò của chính quyền Hà Nội trong phát triển sinh kế ở lĩnh vực nông nghiệp theo hướng bền vững

Nguyễn Công Nam, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Thu Huyền
Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 34 tháng 12/2023 (861) - Năm thứ 56 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Phát triển khu công nghệ cao hòa lạc: thực trạng và giải pháp

Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đoan Trang
Tạp chí Kinh tế và dự báo, Số 7 tháng 3/2024 - Năm thứ 57 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[7]

Knowledge and new firm survival in emerging countries: evidence from Vietnamese manufacturing sector

Nguyen Thi Nguyet
(SCOPUS) International Journal of Productivity and Quality Management (Inderscience Publishers) (2023); DOI: 10.1504/IJPQM.2023.10058402 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

A Digital Maturity Model for Electronics Manufacturing Firms toward Servitization with Integrated Approach

Pham Minh Hoang and Pham Thi Thanh Hong,Ngo Dien Hy,Nguyen Thi Nguyet
International Journal of Management Sciences and Business Research, Vol-12, Issue 4 ; doi: 10.5281/zenodo.7901079 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[9]

Giới trong Kinh tế và Quản trị (Gender in Economics and Management)

Nguyễn Thị Nguyệt (Đồng tác giả)
Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, ISBN: 978-604-342-457-7 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[10]

Đổi mới đầu tư khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp Việt Nam gắn với phát triển kinh tế tri thức

Nguyễn Thị Nguyệt (chủ biên) – Đồng tác giả.
Nhà Xuất bản Khoa học Công nghệ - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[11]

Lãnh đạo số - Nhân tố thúc đẩy chuyển đổi số doanh nghiệp trong nền kinh tế tri thức”

Phạm Minh Hoàng, Phạm Thị Thanh Hồng, Nguyễn Thị Nguyệt
Tạp chí nghiên cứu kinh tế, Viện kinh tế, Số 8(507) - Tháng 8/2020, tr. 53-62. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[12]

Kinh tế tri thức và sự phát triển của các doanh nghiệp công nghiệp Việt Nam

Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Thị Huyền Trang
Tạp chí nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[13]

Kinh tế tri thức và doanh nghiệp: Thách thức về tài chính đối với các doanh nghiệp trong bối cảnh chuyển đổi số

Phạm Minh Hoàng, Nguyễn Thị Nguyệt
Tạp chí nghiên cứu kinh tế - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

Reform policies for industrial zones: The Case of Yen Phong Industrial Zone

Nguyễn Mạnh Hải, Minsoo, Nguyễn Thị Nguyệt
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế - ASEAN-KOREA Symposium 2015 (Có Peer Review) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[15]

Determinants of firm survival: the case of the manufacturing industry in Vietnam

Nguyễn Thị Nguyệt
Kỷ yếu Hội thảo quốc tế Kinh tế tài chính ICFE 2015, nhà xuất bản Thomson Reuters (Peer Review) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[16]

Renovating investment in science and technology towards sustainable development goal of Hanoi enterprises

Nguyễn Thị Nguyệt, Tô Ngọc Phan
Hội thảo quốc tế: “Kinh doanh và Quản lý: Tính tuân thủ và Năng lực động” Business and management: Framing compliance and dynamics. Đại học kinh tế quốc dân (Có Peer Review) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[17]

Determinants of gender wage gap under globalization in Indonesia

Nguyen Thi Nguyet; Kumba Digdowiseiso
Hội thảo quốc tế: “Kinh doanh và Quản lý: Tính tuân thủ và Năng lực động” Business and management: Framing compliance and dynamics. Đại học kinh tế quốc dân (Peer Review) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[18]

Determinants of gender wage gap under globalization in Vietnam

Nguyễn Thị Nguyệt và Phùng Thị Vân Anh
‘2020 International conference proceedings: Gender roles in the modern family', Vietnam Women’s Academy, Hà Nội, Việt Nam. (Peer Review) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[19]

Firm financial performance and intellectual capital in R&D and consultancy services in lower-medium-income countries: the case of Vietnam

Nguyet Thi Nguyen, Tan Lam Dinh, and Trang Huyen Thi Tran
International Journal of Management Sciences and Business Research, Vol-12, Issue 4. doi: 0.5281/zenodo.7987140 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[20]

Fiscal policy and the provincial growth: the case of Vietnam

Nguyễn Thị Nguyệt
Economic Horizons, September - December 2017, Volume 19, Number 3, 165 - 179 UDC: 33 e - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[21]

Intellectual capital and financial performance of industrial firms in emerging countries: Empirical evidence from Vietnam

Nguyet Thi Nguyen and Van Thi Nghiem
Global business & finance review, Volume. 28 Issue. 2. 107-122 (SCOPUS) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

The Impact of Intellectual Capital on Service Firm Financial Performance in Emerging Countries: The Case of Vietnam

Nguyet Thi Nguyen
Sustainability 2023, 15, 7332 (ISI, Impact factor: 3.3) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[23]

SMES survival and knowledge in emerging economies: evidence from Vietnam

Nguyễn Thị Nguyệt
Heliyon (SCIE, Q1). Volume 8, issue 11, e11387 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[24]

CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA VÀ CHU KỲ KINH TẾ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM

Nguyễn Thị Nguyệt (Chủ biên - đồng tác giả)
Chính trị quốc gia sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[25]

NGUỒN VỐN CHO ĐẦU TƯ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TẠI DOANH NGHIỆP Ở HÀ NỘI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP

Nguyễn Thị Nguyệt, Bế Thu Trang
Quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[26]

Các tổ chức khoa học và công nghệ và phát triển cụm liên kết ngành

Nguyễn Thị Nguyệt
NXB Lao động xã hội, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]

Survival of new private enterprises in transition economies: The case of Vietnam

Nguyễn Thị Nguyệt
Thomson Reuters - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

Firm survival: the case of new state-owned manufacturing enterprises in Vietnam

Nguyễn Thị Nguyệt
Annual Pan-Pacific Conference - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[29]

Hiệu quả vốn đầu tư của Việt Nam: vấn đề và giải pháp

Nguyễn Thị Nguyệt
Kinh tế và dự báo - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[30]

Firm survival: international evidence and lessons for Vietnam

Nguyễn Thị Nguyệt
Tạp chí quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[31]

Determinants of firm growth in Vietnamese commercial – service sector

Nguyễn Thị Nguyệt
Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[32]

Nâng cao hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp nhà nước nhằm duy trì tăng trưởng kinh tế

Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Kim Hào
Kinh tế và phát triển - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[33]

Xây dựng và phát triển cụm liên kết ngành - vai trò của các tổ chức KH&CN

Nguyễn Thị Nguyệt
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[34]

Xu hướng phát triển hoạt động sáp nhập và mua lại doanh nghiệp

Nguyễn Thị Nguyệt
Tạp chí quản lý Kinh tế - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN:
[35]

Vai trò nhà nước đối với đầu tư khoa học và công nghệ tại doanh nghiệp Hà Nội

Nguyễn Thị Nguyệt – Bế Thu Trang
Tạp chí Quản lý kinh tế - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[36]

Đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp tại một số quốc gia trên thế giới: Bài học cho Việt Nam

Nguyễn Thị Nguyệt – Bế Thu Trang
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[37]

Growth dynamics of Vietnamese enterprises by cohorts of firms size

Nguyễn Thị Nguyệt
Vietnam socio-economic Development - Năm xuất bản: 12/2012; ISSN/ISBN:
[38]

Đổi mới chính sách tài khóa nhằm ổn định chu kỳ kinh tế và tăng trưởng bền vững

Nguyễn Thị Nguyệt (chủ biên và tác giả) và các cộng sự
Nhà Xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[39]

Vietnam: education and gender wage gap under globalization

Nguyen Thi Nguyet
Hội thảo khoa học quốc tế EIEB 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[40]

Technology – development investment and firm productivity in developing countries

Nguyen Thi Nguyet
Tạp chí Kinh tế và Phát triển - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[41]

Survival of new private enterprises in transition economies: The case of Vietnam

Nguyen Thi Nguyet
(SCOPUS) Journal of Society & Economy - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[1]

Các giải pháp cơ bản cấp bách nhằm phát triển thị trường ở vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ủy ban Dân tộc
Thời gian thực hiện: 01/04/2018 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu đề xuất đổi mới và hoàn thiện thể chế phát triển khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo ở Việt Nam giai đoạn 2021 - 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên
[3]

Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình phát triển kinh tế tri thức: Khung khổ lý thuyết và trường hợp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/04/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Thị trường dịch vụ phát triển kinh doanh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam- Thực trạng, các vấn đề và giải pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT
Thời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thành viên
[5]

Hoạt động sáp nhập và mua lại doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội: Thực trạng và giải pháp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KH&CN Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[6]

Đánh giá kinh tế - xã hội Thủ đô nhiệm kỳ Đại hội XVI (2015 - 2020) và định hướng phát triển đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[7]

Lập nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2020-2030 tầm nhìn 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[8]

Chính sách, giải pháp huy động các nguồn lực để thực hiện chính sách công nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2017- 2020 và những năm tiếp theo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Kinh tế Trung ương
Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên
[9]

Tác động của việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất công nghiệp đến tăng trưởng kinh tế và môi trường ở Việt nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên
[10]

Tái cấu trúc đầu tư công trong khuôn khổ đổi mới mô hình tăng trưởng của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&CN (Đề tài cấp Nhà nước)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên (Đề tài cấp Nhà nước)
[11]

Phát triển cụm công nghiệp, khu công nghiệp gắn với công nghiệp hỗ trợ, tạo mạng liên kết sản xuất, hình thành chuỗi giá trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên (Đề án chính sách, được ứng dụng trong thực tế)
[12]

Quy hoạch vùng Đồng bằng sông Hồng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên
[13]

Quy hoạch vùng Đông Nam Bộ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KH&ĐT
Thời gian thực hiện: 2023 - 2024; vai trò: Thành viên
[14]

Vấn đề lao động việc làm khu vực phi chính thức trong hội nhập kinh tế quốc tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN (Đề tài cấp Nhà nước)
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên (Đề tài cấp Nhà nước)
[15]

Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) - Dự án: Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế – Xã hội tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Ninh Bình
Thời gian thực hiện: 201 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[16]

Báo cáo Việt Nam 2045

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng thế giới
Thời gian thực hiện: 2023 - nay; vai trò: Thành viên
[17]

Chuyển dịch lao động đến 2030 ở việt nam phục vụ cho công nghiệp hóa, hiện đại hóa nền kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Konrad Adenauer
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên
[18]

Tác động của giáo dục đến bất bình đẳng giới trong lương trong bối cảnh toàn cầu hóa ở các nước phát triển: Trường hợp Việt Nam và Indonesia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng phát triển toàn cầu (GDN)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm (Dự án Quốc tế)
[19]

Phương án phát triển công nghiệp tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình Định
Thời gian thực hiện: 2021 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[20]

Tác động của giáo dục đến bất bình đẳng giới trong lương trong quá trình toàn cầu hóa ở các nước đang phát triển: Trường hợp của Việt Nam và Indonesia

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng phát triển toàn cầu (GDN)
Thời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[21]

Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình thực hiện đột phá về “Phát triển nhanh nguồn nhân lực (NNL), nhất là nguồn nhân lực chất lượng cao (NNLCLC), tập trung vào việc đổi mới căn bản nền giáo dục quốc dân, gắn kết chặt chẽ phát triển NNL với phát triển và ứng dụng khoa học công nghệ (KHCN)” - Báo cáo phục vụ Xây dựng Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2011 – 2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia
[22]

Xây dựng Khung định hướng Quy hoạch tổng thể quốc gia nội dung về nhân lực và xã hội (Phục vụ Quy hoạch tổng thể quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên tham gia
[23]

Đánh giá việc thực hiện đột phá về phát triển nhân lực trong trong Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020 và vấn đề đặt ra trong giai đoạn 2021 - 2030, Kế hoạch 5 năm 2021 – 2025 (Chuyên đề số 34 phục vụ Xây dựng Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021-2030)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Thành viên tham gia
[24]

Phương án phát triển nhân lực tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 2021-2030, tầm nhìn 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[25]

Phương án phát triển thiết chế văn hóa thể thao tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hòa Bình
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[26]

Phương án phát triển giáo dục đào tạo tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình Thuận
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[27]

Phương án phát triển nhân lực tỉnh Gia Lai giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Gia Lai
Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm
[28]

Nghiên cứu đề xuất đổi mới và hoàn thiện thể chế phát triển khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo ở Việt Nam giai đoạn 2021 – 2030

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thư ký đề tài
[29]

Điều tra, đánh giá hiện trạng hoạt động công nghiệp xanh: đề xuất hoàn thiện chính sách công nghiệp xanh để phục vụ xây dựng quy hoạch vùng hướng tới phát triển bền vững tại Việt Nam (đang thực hiện)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thư ký nhiệm vụ
[30]

Điều tra, đánh giá hiện trạng hoạt động bảo vệ môi trường trong sản xuất của các doanh nghiệp Việt Nam. Đề xuất chính sách xanh hóa sản xuất, BVMT để lồng ghép vào quy hoạch vùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[31]

Lập Tư vấn lập Quy hoạch mạng lưới tổ chức Khoa học và Công nghệ công lập thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia
[32]

Lập Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bình Thuận
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia
[33]

Lập Quy hoạch tỉnh Đắk Lăk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Đắk Lắk
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia
[34]

Lập Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Hòa Bình
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia
[35]

Lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên tham gia
[36]

Lập Quy hoạch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên ban chủ nhiệm
[37]

Lập Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 (đang thẩm định)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Gia Lai
Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Phó chủ nhiệm
[38]

Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) - Dự án: Quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế – Xã hội tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2011-2020

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Kế hoạch và Đầu tư Ninh Bình
Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm
[39]

Vai trò của các tổ chức khoa học và công nghệ đối với quá trình hình thành và phát triển cụm liên kết ngành - gợi ý giải pháp cho Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[40]

Đổi mới đầu tư khoa học và công nghệ để doanh nghiệp Hà Nội phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[41]

Hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong quá trình phát triển kinh tế tri thức: khung khổ lý thuyết và trường hợp Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước)
Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài (Đề tài cấp Nhà nước)
[42]

Hoạt động sáp nhập và mua lại doanh nghiệp trên địa bàn Hà Nội: Thực trạng và giải pháp.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[43]

Tái cấu trúc đầu tư công trong khuôn khổ đổi mới mô hình tăng trưởng của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công Nghệ (Đề tài cấp Nhà nước)
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2015; vai trò: Thành viên
[44]

Vấn đề lao động việc làm khu vực phi chính thức trong hội nhập kinh tế quốc tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học & Công Nghệ
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên
[45]

Đổi mới đầu tư khoa học và công nghệ để doanh nghiệp Hà Nội phát triển bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học & Công nghệ Hà Nội
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 06/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[46]

Khung khổ lý thuyết về chính sách tài khóa đối với ổn định chu kỳ kinh tế

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NAFOSTED Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia (Đề tài cấp Nhà nước)
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài (Đề tài cấp Nhà nước)
[47]

Vai trò của các tổ chức khoa học và công nghệ đối với quá trình hình thành và phát triển cụm liên kết ngành - gợi ý giải pháp cho Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch & Đầu tư
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[48]

Đánh giá vai trò của chính sách tài khóa đối với ổn định chu kỳ kinh tế ở Việt Nam từ năm 1996 đến nay thông qua đo lường xung lực tài khóa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch & Đầu tư
Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[49]

Bất bình đẳng giới trong thu nhập ở Việt Nam - Vấn đề và gợi ý chính sách

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch & Đầu tư
Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Chủ nhiệm đề tài