Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1479657
GS. TS Trần Đình Long
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội Giống cây trồng Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Cây lương thực và cây thực phẩm,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phạm Thanh Thủy; Bùi Mạnh Cường; Ngô Thị Minh Tâm; Trần Đình Long Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[2] |
Đặc điểm nông sinh học và khả năng kết hợp của tập đoàn dòng ngô thuần ngắn ngày Phạm Thanh Thủy; Bùi Mạnh Cường; Trần Đình LongNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Kết quả chọn lọc giống cỏ ngọt ST77 cho vùng đồng bằng sông Hồng Hoàng Thị Huệ; Trần Đình Long; Nguyễn Hoài Thu; Tuấn NghĩaNông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[4] |
Tiềm năng và hạn chế trong sản xuất lạc ở tỉnh Bình Định Hồ Huy Cường; Hoàng Minh Tâm; Trần Đình LongNông nghiệp & Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7632 |
[5] |
Kết quả phân tích đa dạng di truyền và khả năng kết hợp tập đoàn dòng ngô nếp thuần Đoàn Công Chính; Bùi Mạnh Cường; Trần Đình Long; Đoàn Thị Bích Thảo; Nguyễn Thị Thu Hoài; Nguyễn Thế HùngTạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0866-7012 |
[6] |
Di truyền tính kháng bệnh đốm lá muộn (late leaf spot) trên cây lạc (Arachis hypogaea L.) Lưu Minh Cúc; Vũ Đức Quang; Trần Đình LongTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[7] |
ảnh hưởng của mật độ gieo trồng đối với một số mẫu giống đậu tương nhập nội từ Australia Nguyễn thị Văn; Trần đình Long; Andrew Jame; Đinh Thị Phương HàBáo cáo khoa học Hội thảo "Khoa học công nghệ quản lý nông học vì sự phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam" - Đại học Nông nghiệp I Hà Nội - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[8] |
Nguyễn Thị Văn; Trần đình Long; Andrew Jame; Đinh Thị Phương Hà Báo cáo khoa học Hội thảo "Khoa học công nghệ quản lý nông học vì sự phát triển nông nghiệp bền vững ở Việt Nam" - Đại học Nông nghiệp I Hà Nội - Trung tâm Khuyến nông Quốc gia - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[9] |
Thiết lập bản đồ phân tử QTL quy định tính kháng bệnh đốm lá muộn ở lạc (Arachis hypogaea L.) Lưu Minh Cúc; Phạm Thị Minh Hiền; Vũ Đức Quang; Lưu Thị Ngọc Huyền; Trần Đình LongTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[10] |
Ngành giống Việt Nam - quá trình phát triển, tiềm năng và tương lai Michael Turner; Trần Đình LongTC Nông thôn mới - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: |
[11] |
Kết quả nghiên cứu, tuyển chọn giống đậu tương phục vụ sản xuất ở huyện Tuần Giáo, Điện Biên Trần Thanh Bình; Trần Thị Trường; Trần Đình LongTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[12] |
Đặng Bá Đàn; Trần Đình Long; Hồ Huy Cường TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[13] |
Bảo tồn và sử dụng nguồn gen đậu đõ ở Việt Nam Trần Đình LongNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học: Báo cáo khoa học hội nghị sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[14] |
Trần Đình Long; Dư Ngọc Thành TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Trần Đình Long; Dư Ngọc Thành TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Bảo tồn và sử dụng nguồn gen đậu đỗ ở Việt Nam Trần Đình LongNhững vấn đề nghiên cứu cơ bản trong sinh học-Báo cáo khoa học Hội nghị Sinh học quốc gia - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN: |
[17] |
Một số thành tựu phát triển lạc và đậu tương giai đoạn 1996-2000 và định hướng nghiên cứu 2001-2010 Trần Đình LongTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
Kết quả nghiên cứu chọn tạo giống đậu tương giai đoạn 2006-2010 Trần Thị Trường; Nguyễn Văn Thắng; Trần Đình Long; Trần Thanh Bình; Nguyễn Thị Chinh; Nguyễn Thị Loan; Lê Thị Thoa; Nguyễn Ngọc An; Trần Tuấn AnhKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 4: Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[19] |
Trần Đình Long Khoa học Phát triển nông thôn Việt Nam - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-4700 |
[1] |
Nghiên cứu chọn tạo giống cây trồng cạn lấy hạt và các biện pháp thâm canh (mỳ mạch cao lương kê HV) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu chọn tạo giống cây màu cây rau có năng suất cao chất lượng tốt Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1996 - 2000; vai trò: Thành viên |
[3] |
Chiến lược bảo tồn và sử dụng tài nguyên di truyền cây trồng ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1996 - 1996; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1996 - 1996; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Một số kết quả nghiên cứu cây trồng nhập nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1996 - 1996; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Kết quả chọn tạo giống cây trồng cạn lấy hạt và biện pháp thâm canh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1991 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[7] |
Kết quả khu vực hoá giống đậu tương N-I03 ở các vùng sinh thái khác nhau Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1993 - 1993; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[8] |
Xây dựng mô hình sản xuất thử và sơ chế cây cỏ ngọt ở các tỉnh phía Bắc 1994-1996 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1994 - 1996; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1995 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1995 - 1996; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[11] |
Chọn tạo giống cây trồng cạn lấy hạt và biện pháp thâm canh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1995 - 1995; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1992 - 1994; vai trò: Thành viên |