Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1487912
TS Đỗ Đình Thịnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học công nghệ Năng lượng và Môi trường - Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
The Duc Nguyen, Quan Van Nguyen, Chien Van Pham, Mien Thi Nguyen, Lam Xuan Tran Tran LX, Hung Manh Pham, Thanh Quyet Vu, Thinh Dinh Do Marine Biodiversity 55:59 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
The assemblage structure of large size sea urchins (Diadematidae) in Northern Vietnam Viet Do Hung Dang, Yoko Nozawa, Pham Van Chien, Thinh Dinh Do, Pham Van Quang, Tran Van Hung, Vu Manh Hung, Tran Manh Ha, Nguyen Duc The, Dam Duc TienVietnam Journal of Marine Science and Technology 22: 399–406 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Li Lian Wong, Dinh Thinh Do Springer: 247-274 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Investigation of seafood mislabeling in Asia: a review of the literature and mitigation strategies Thinh Dinh Do, Li Lian WongJournal of Agriculture and Food Research 22:101702 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Zulaikha Mat Deris, Thinh Dinh Do, Shumpei Iehata, Mhd Ikhwanuddin, Md Asaduzzaman, Cher Chien Lau, Yantao Liang, Min Wang, Yeong Yik Sung, Chao Li, Li Lian Wong Comparative Immunology Reports 7:200173 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
A case study on DNA barcoding for pet food mislabeling in South Korea Duri Lee, Thinh Dinh Do, Jong-Won Baek, Min-Ho Mun, Hyung-Eun An, Chang-Bae KimItalian Journal of Food Safety 12:11074 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Jung-il Kim, Thinh Dinh Do, Tae-June Choi, Yonggu Yeo, Chang-Bae Kim Korean Journal of Environmental Biology 38: 350-354 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Application of Cytochrome b gene sequences for identifcation of parrots from Korean zoos Jung-il Kim, Thinh Dinh Do, Duri Lee, Yonggu Yeo, Chang-Bae KimAnimal Systematics, Evolution and Diversity 36: 216-221 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Thinh Dinh Do, Yisoo Choi, Dae-Wui Jung, Chang-Bae Kim Animal Systematics, Evolution and Diversity 36: 216-221 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Thinh Dinh Do,Tae-June Choi, Dae-Wui Jung, Jung-Il Kim, Mustafa Zafer Karagozlu, Chang-Bae Kim Mitochondrial DNA Part B: Resources 4: 771–772 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Mustafa Zafer Karagozlu, Jin Young Kim, Dinh Thinh Do, Van Quan Nguyen, Seong-Geun Kim, Chang-Bae Kim Mitochondrial DNA Part B: Resources 1:835–836 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [12] |
A new record of the nudibranch Halgerda batangas from Vietnam confirmed by DNA barcoding Thinh Dinh Do, Ha Manh Tran, Ngai Dang Nguyen, Thung Cong Do, Minh Van Nguyen, Linh Manh Nguyen, Quan Van Nguyen, Antoni Torres Gadea, Jordi Rojas Pascual, Li Lian Wong, Dae-wui JungJournal of the Marine Biological Association of the United Kingdom 104, e120, 1–5 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Melissa Beata Martin, Muhammad Adam Mohamed Yusoff, Noor Syazwaney Hashim, Thinh Dinh Do, Nakisah Mat Amin, Faizah Shaharom-Harrison, Yeong Yik Sung, Wang Min, Liang Yantao, Md Asaduzzaman, Li Lian Wong Regional Studies in Marine Science 71:103372 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Tae‑June Choi, Thinh Dinh Do, Jung‑Il Kim, Chang‑Bae Kim Functional & Integrative Genomics 23(1):65 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Jung-Il Kim, Thinh Dinh Do, Yonggu Yeo, Chang-Bae Kim Molecular Biology Reports 49: 9121–9127 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Seasonal diversity of microeukaryotes in the Han River, Korea through 18S rRNA gene metabarcoding Tae-June Choi, Adeel Malik, Hyung-Eun An, Jung-Il Kim, Thinh Dinh Do, Chang-Bae KimEvolutionary Bioinformatics 18: 1-10 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Quan Van Nguyen, Chien Van Pham, Thanh Xuan Nguyen, Jung-Il Kim, Frank L. Pezold, The Duc Nguyen, Hiep Minh Le, Chang-Bae Kim, Viet Do Hung Dang, Thinh Dinh Do Zoological Studies 61:88 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Molecular phylogeny of selected dorid nudibranchs based on complete mitochondrial genome Thinh Dinh Do, Dae‑Wui Jung, Chang‑Bae KimScientific Reports 12(1):18797 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Hyung-Eun An, Dinh Thinh Do, Duri Lee, Mustafa Zafer Karagozlu, Seong Hwan Park, Sang-Eon Shin, Chang-Bae Kim Molecular Biology Reports 48: 8245-8248 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Zulaikha Mat Deris, Shumpei Iehatab, Mhd Ikhwanuddin, Mohd Badrul Mohamad Khairul Sahimia, Thinh Dinh Do, Patrick Sorgeloosd, Yeong Yik Sung, Li Lian Wong Aquaculture Reports 16:100248 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [21] |
A report of a new species and new record of Cadlina (Nudibranchia, Cadlinidae) from South Korea Thinh Dinh Do, Dae-Wui Jung, Hyun-Jong Kil, Chang-Bae KimZookeys 96: 1-18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Thinh Dinh Do, Nguyen Thi Mai, Tran Nguyen Duy Khoa, Ambok Bolong Abol-Munafi, Hon Jung Liew, Chang-Bae Kim, Li Lian Wong Evolutionary Bioinformatics 15: 1–8 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Assessment of marine fish mislabeling in South Korea's markets by DNA barcoding Thinh Dinh Do, Tae-June Choi, Jung-il Kim, Hyung-Eun An, Ye-Ji Park, Mustafa Zafer Karagozlu , Chang-Bae KimFood Control 100: 53-57 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Do Dinh Thinh, Mohamad Hafiz Farhan Abdul Rasid, Zulaikha Mat Deris, Noor Azhar Mohamed Shazili, Gudrun De Boeck, Li Lian Wong Archives of Environmental Contamination and Toxicology 71: 530–540 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [25] |
A report of a new species and new record of Cadlina (Nudibranchia, Cadlinidae) f-rom South Korea Thinh Dinh Do, Dae-Wui Jung, Hyun-Jong Kil, Chang-Bae KimZookeys 96: 1-18 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Immune and bacterial toxin genes expression in different giant tiger prawn, Penaeus monodon post-larvae stages following AHPND-causing strain of Vibrio parahaemolyticus challenge Zulaikha Mat Deris, Shumpei Iehatab, Mhd Ikhwanuddin, Mohd Badrul Mohamad Khairul Sahimia, Thinh Dinh Do, Patrick Sorgeloosd, Yeong Yik Sung, Li Lian WongAquaculture Reports 16:100248 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Molecular phylogeny of se-lected dorid nudibranchs based on complete mitochondrial genome Thinh Dinh Do, Dae‑Wui Jung, Chang‑Bae KimScientific Reports 12(1):18797 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [28] |
A case study on DNA barcoding for pet food mislabeling in South Korea Duri Lee, Thinh Dinh Do, Jong-Won Baek, Min-Ho Mun, Hyung-Eun An, Chang-Bae KimItalian Journal of Food Safety 12:11074 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
A new record of the nudibranch Halgerda batangas f-rom Vietnam confirmed by DNA barcoding Thinh Dinh Do, Ha Manh Tran, Ngai Dang Nguyen, Thung Cong Do, Minh Van Nguyen, Linh Manh Nguyen, Quan Van Nguyen, Antoni Torres Gadea, Jordi Rojas Pascual, Li Lian Wong, Dae-wui JungJournal of the Marine Biological Association of the United Kingdom 104, e120, 1–5 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Analysis of complete mitochondrial genome of fiddler crab Uca (Tubuca) arcuata (De Haan, 1835) (Arthropoda, Malacostraca, Decapoda) Mustafa Zafer Karagozlu, Jin Young Kim, Dinh Thinh Do, Van Quan Nguyen, Seong-Geun Kim, Chang-Bae KimMitochondrial DNA Part B: Resources 1:835–836 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Analysis of the complete mitogenome of Daphnia galeata f-rom the Han River, South Korea: structure comparison and control region evolution Tae‑June Choi, Thinh Dinh Do, Jung‑Il Kim, Chang‑Bae KimFunctional & Integrative Genomics 23(1):65 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Application of Cytochrome b gene sequences for identifcation of parrots f-rom Korean zoos Jung-il Kim, Thinh Dinh Do, Duri Lee, Yonggu Yeo, Chang-Bae KimAnimal Systematics, Evolution and Diversity 36: 216-221 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Application of DNA barcoding for the identification of cephalopod species in the Gulf of Tonkin, Vietnam The Duc Nguyen, Quan Van Nguyen, Chien Van Pham, Mien Thi Nguyen, Lam Xuan Tran Tran LX, Hung Manh Pham, Thanh Quyet Vu, Thinh Dinh DoMarine Biodiversity 55:59 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Assessment of marine fish mislabeling in South Korea's markets by DNA barcoding Thinh Dinh Do, Tae-June Choi, Jung-il Kim, Hyung-Eun An, Ye-Ji Park, Mustafa Zafer Karagozlu , Chang-Bae KimFood Control 100: 53-57 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Caution and curation for complete mitochondrial genome f-rom Next-generation sequencing: A case study f-rom Dermatobranchus otome (Gastropoda, Nudibranchia) Thinh Dinh Do, Yisoo Choi, Dae-Wui Jung, Chang-Bae KimAnimal Systematics, Evolution and Diversity 36: 216-221 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Comparative analysis of complete mitochondrial genomes of three Trichoglossus species (Psittaciformes: Psittacidae) Jung-Il Kim, Thinh Dinh Do, Yonggu Yeo, Chang-Bae KimMolecular Biology Reports 49: 9121–9127 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Comparative analysis of complete mitogenomes of two Oxyurichthys gobies and their phylogenetic implication Quan Van Nguyen, Chien Van Pham, Thanh Xuan Nguyen, Jung-Il Kim, Frank L. Pezold, The Duc Nguyen, Hiep Minh Le, Chang-Bae Kim, Viet Do Hung Dang, Thinh Dinh DoZoological Studies 61:88 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Development of the new microsatellite markers of Lucilia sericata (Diptera: Calliphoridae) f-rom Korea Hyung-Eun An, Dinh Thinh Do, Duri Lee, Mustafa Zafer Karagozlu, Seong Hwan Park, Sang-Eon Shin, Chang-Bae KimMolecular Biology Reports 48: 8245-8248 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Gender determination in parrots f-rom Korean zoos using chromo-helicase-DNA binding protein 1 (CHD1) gene fragments Jung-il Kim, Thinh Dinh Do, Tae-June Choi, Yonggu Yeo, Chang-Bae KimKorean Journal of Environmental Biology 38: 350-354 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Investigation of seafood mislabeling in Asia: a review of the literature and mitigation strategies Thinh Dinh Do, Li Lian WongJournal of Agriculture and Food Research 22:101702 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Molecular c-haracterization and gene expression of glutathione peroxidase 1 in Tor tambroides exposed to temperature stress Thinh Dinh Do, Nguyen Thi Mai, Tran Nguyen Duy Khoa, Ambok Bolong Abol-Munafi, Hon Jung Liew, Chang-Bae Kim, Li Lian WongEvolutionary Bioinformatics 15: 1–8 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Morphological And Molecular C-haracterisation of Cymothoa eremita (Brunnich, 1783) (Isopoda: Cymothoidae) f-rom the South China Sea Melissa Beata Martin, Muhammad Adam Mohamed Yusoff, Noor Syazwaney Hashim, Thinh Dinh Do, Nakisah Mat Amin, Faizah Shaharom-Harrison, Yeong Yik Sung, Wang Min, Liang Yantao, Md Asaduzzaman, Li Lian WongRegional Studies in Marine Science 71:103372 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Putative roles for metallothionein and hsp70 genes in relation with heavy metal accumulation and parasitic cymothoid in the fish Nemipterus furcosus Do Dinh Thinh, Mohamad Hafiz Farhan Abdul Rasid, Zulaikha Mat Deris, Noor Azhar Mohamed Shazili, Gudrun De Boeck, Li Lian WongArchives of Environmental Contamination and Toxicology 71: 530–540 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Seasonal diversity of microeukaryotes in the Han River, Korea through 18S rRNA gene metabarcoding Tae-June Choi, Adeel Malik, Hyung-Eun An, Jung-Il Kim, Thinh Dinh Do, Chang-Bae KimEvolutionary Bioinformatics 18: 1-10 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [45] |
The assemblage structure of large size sea urchins (Diadematidae) in Northern Vietnam Viet Do Hung Dang, Yoko Nozawa, Pham Van Chien, Thinh Dinh Do, Pham Van Quang, Tran Van Hung, Vu Manh Hung, Tran Manh Ha, Nguyen Duc The, Dam Duc TienVietnam Journal of Marine Science and Technology 22: 399–406 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [46] |
The complete mitochondrial genome of Phyllidiella pustulosa (Cuvier, 1804) (Nudibranchia, Phyllidiidae) Thinh Dinh Do,Tae-June Choi, Dae-Wui Jung, Jung-Il Kim, Mustafa Zafer Karagozlu, Chang-Bae KimMitochondrial DNA Part B: Resources 4: 771–772 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
The role of heat shock proteins in response to extracellular stress in aquatic organisms. In Alexzander A. A. Asea and Punit Kaur (eds) Heat Shock Proteins in Veterinary Medicine and Sciences Li Lian Wong, Dinh Thinh DoSpringer: 247-274 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1877-1246 |
| [48] |
Transcriptome signature of juvenile Litopenaeus vannamei cultured under different salinity levels in response to Vibrio harveyi infection Zulaikha Mat Deris, Thinh Dinh Do, Shumpei Iehata, Mhd Ikhwanuddin, Md Asaduzzaman, Cher Chien Lau, Yantao Liang, Min Wang, Yeong Yik Sung, Chao Li, Li Lian WongComparative Immunology Reports 7:200173 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2025 - 06/2027; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nagao Natural Environment Foundation, Nhật Bản Thời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Phó chủ nhiệm |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2023 - 06/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Nghiên cứu quan hệ phát sinh chủng loại ở nhóm thân mềm Heterobranchia dựa trên mitogenome Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu quốc gia Hàn QuốcThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên hệ sinh thái rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cập nhật tính đa dạng một số nhóm loài sinh vật có giá trị kinh tế, sinh thái trong các rạn san hô, bãi cạn và rạn ngầm vùng biển miền Trung nhằm phục vụ công tác xây dựng các khu bảo tồn biển mới của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2025 - 06/2027; vai trò: Chủ nhiệm |
| [10] |
Mật độ, sinh khối và đa dạng di truyền của hải sâm đen Holothuria (Halodeima) atra Jaeger, 1833 ở vịnh Bắc Bộ nhằm phục vụ khai thác bền vững và bảo tồn hải sâm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nagao Natural Environment Foundation, Nhật BảnThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Nghiên cứu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu lên hệ sinh thái rạn san hô vùng biển ven bờ Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2011; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu quan hệ phát sinh chủng loại ở nhóm thân mềm Heterobranchia dựa trên mitogenome Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ nghiên cứu quốc gia Hàn QuốcThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu đa dạng sinh học, chức năng sinh thái và nguồn lợi sinh vật hệ sinh thái bãi triều rạn đá khu vực biển ven bờ Hải Vân – Sơn Chà, tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 06/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu đánh giá biến động nguồn lợi, đặc điểm sinh học sinh sản cá bống thệ (Oxyurichthys tentacularis) phục vụ bảo vệ và phát triển nguồn lợi tại đầm phá Tam Giang - Cầu Hai tỉnh Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu, đánh giá vai trò, thực trạng của hệ sinh thái gò, đồi ngầm và đề xuất giải pháp duy trì, phục hồi hệ sinh thái vùng biển ven bờ Bắc Trung Bộ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Phó chủ nhiệm |
| [16] |
Đánh giá hiện trạng và tiềm năng phát tán nguồn giống của một số nhóm sinh vật trong phạm vi vùng biển khảo sát bằng tàu Viện sĩ Oparin lần thứ 8 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
