Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1480530
PGS. TS Mai Văn Sánh
Cơ quan/đơn vị công tác: Hội Chăn nuôi Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học công nghệ chăn nuôi khác,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Nguyễn Văn Tuế; Đặng Vũ Bình; Mai Văn Sánh Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[2] |
Sử dụng bột lá sắn nuôi nghé sau cai sữa (7-12 tháng tuổi) Trịnh Văn Trung; Mai Văn Sánh; Nguyễn Công ĐịnhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[3] |
Trịnh Văn Trung; Mai Văn Sánh; Nguyễn Công Định Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[4] |
Công tác đào tạo và thông tin viện Chăn nuôi năm 2007 Mai Văn SánhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[5] |
Một số thành tựu trong công nghệ sinh học sinh sản trâu Mai Văn SánhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[6] |
Bổ sung bột lá sắn vào khẩu phần cỏ xanh và rơm ủ urê nuôi trâu tơ trong vụ Đông-Xuân Trịnh Văn Trung; Mai Văn Sánh; Nguyễn Công ĐịnhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[7] |
Khả năng tăng trọng và cho thịt của trâu tơ vỗ béo bằng cám gạo, bột sắn, bột lá sắn và rỉ mậ Nguyễn Công Định; Mai Văn Sánh; Trịnh Văn TrungKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[8] |
Công tác cải tiến di truyền giống trâu Mai Văn SánhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[9] |
Hiện trạng đàn trâu ở một số địa phương đại diện cho các vùng trâu to trong cả nước Mai Văn Sánh; Trịnh Văn Trung; Nguyễn Công Định; Nguyễn Kiêm ChiếnKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[10] |
Tạ Văn Cần; Nguyễn Hữu Trà; Vũ Văn Tý; Nguyễn Đức Chuyên; Mai Văn Sánh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[11] |
Sử dụng rơm ủ urê thay thế một phần cỏ xanh trong khẩu phần thức ăn vỗ béo trâu tơ Mai Văn SánhKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[12] |
Chọn lọc trâu đực ngoại hình lớn làm giống để nâng cao tầm vóc trâu địa phương tỉnh Hà Giang Mai Văn Sánh; Nguyễn Kiên Chiến; Vũ Chi Cương; Jean C-harles MaillardKhoa học Công nghệ Chăn nuôi - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 1859-0802 |
[13] |
Nghiên cứu sử dụng bột lá sắn trong khẩu phần ăn của trâu tơ Trịnh Văn Trung; Mai Văn Sánh; Nguyễn Công ĐịnhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[14] |
ảnh hưởng của tỷ lệ bột lá sắn trong khẩu phần ăn đến hệ vi sinh vật và môi trường dạ cỏ của trâu Trịnh Văn Trung; Mai Văn SánhTC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[15] |
Đào Lan Nhi; Mai Văn Sánh TC Nông nghiệp và phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[16] |
Mai Văn Sánh Nông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1998; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[17] |
Nghiên cứu nuôi nghé lai F1 (Murrah x Swamp) từ 3 đến 12 tháng tuổi với khẩu phần thức ăn khác nhau Đào Lan Nhi; Nguyễn Đức Thạc; Mai Văn SánhNông nghiệp công nghiệp thực phẩm - Năm xuất bản: 1995; ISSN/ISBN: 0866-7020 |
[18] |
ảnh hưởng của khối lượng trâu bố, mẹ đến khối lượng và tốc độ sinh trưởng của đời con Nguyễn Công Định; Mai Văn Sánh; Trịnh Văn TrungKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[19] |
Kết quả chọn lọc lai tạo trâu địa phương với trâu Murrah tạo trâu lai F1 Nguyễn Hữu Trà; Mai Văn Sánh; Vũ Văn Tý; Đặng Đình Hanh; Nguyễn Đức ChuyênKết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 1: Chăn nuôi và Thú y - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 1986 - 1990; vai trò: Thành viên |