Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488328
TS Nguyễn Hữu Quyền
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
Lĩnh vực nghiên cứu: Khí tượng học và các khoa học khí quyển, Khí hậu học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Đăng Mậu, Trịnh Hoàng Dương, Trần Thị Tâm, Nguyễn Hữu Quyền, Nguyễn Bình Phong, Đặng Như Ý, Lê Văn Phong Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2208 |
| [2] |
Nghiên cứu phân vùng khí hậu nông nghiệp tỉnh Sơn La Nguyễn Hữu Quyền; Dương Văn Khảm; Nguyễn Thế Hưng; Nguyễn Trọng HiệuTạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
| [3] |
Trương Thị Thanh Thủy; Vũ Văn Thăng; Nguyễn Hữu Quyền; Nguyễn Trọng Hiệu; Trần Duy Hiền Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2525-2496 |
| [4] |
Trương Thị Thanh Thủy; Vũ Văn Thăng; Nguyễn Hữu Quyền; Nguyễn Trọng Hiệu; Trần Duy Hiền; Lại Hồng Thanh Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-8744 |
| [5] |
A resilient and low-carbon rice farming strategy Thuy Le Toan [ CesBIO ] Alexandre Bouvet [ CesBIO ] Hoa Phan [ CesBIO ] Stephane Mermoz [ GlOBeO ] Le Thu Trang [ GlOBeO ] Hironori Arai [ CesBIO, JsPs ] Lam Dao Nguyen [ VNsC ] Nguyen Huu Quyen [ IMHEN ] Marie-Noëlle Woillez [AFD ] Etienne Espagne [ AFD ]Diss. Agence Française de Développement, 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Agriculture in Viet Nam under the impact of climate change in the 21st century Thuy Le Toan, Nguyen Huu, Michel Simioni, Hoa Phan, Hironori Arai, Stéphane Mermoz, Alexandre Bouvet, Irene de Eccher, Yoro Diallo, Trinh Hoang Duong, et al.A COP26 assessment report of the GEMMES Viet Nam project. HAL Id: hal-03456472 https://hal.inrae.fr/hal-03456472v1 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Assessing the impact of minimum temperature on crop over Winter season in Northwest mountain areas of Vietnam Duong Van Kham, Nguyen Huu QuyenVNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences 28.2 (2012). - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Climate Variability and Dengue Haemorrhagic Fever in Hanoi, Viet Nam, During 2008 to 2015 Tran Thi Tuyet-Hanh, Nguyen Nhat Cam, Le Thi Thanh Huong, Tran Khanh Long, Tran Mai Kien, Dang Thi Kim Hanh, Nguyen Huu Quyen, Tran Nu Quy Linh, Joacim Rocklöv, Mikkel Quam, Hoang Van MinhAsia Pacific Journal of Public Health 30.6 (2018): 532-541. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Deep learning models for forecasting dengue fever based on climate data in Vietnam Van-Hau Nguyen,Tran Thi Tuyet-Hanh ,James Mulhall,Hoang Van Minh,Trung Q. Duong ,Nguyen Van Chien,Nguyen Thi Trang Nhung,Vu Hoang Lan,Hoang Ba Minh,Do Cuong,Nguyen Ngoc Bich,Nguyen Huu Quyen,Tran Nu Quy Linh,Nguyen Thi Tho,Ngu Duy Nghia,Le Van Quoc Anh,Diep T. M. Phan,Nguyen Quoc Viet Hung,Mai Thai SonPLoS Neglected Tropical Diseases 16.6 (2022): e0010509 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Effect of the change of climate indicators on agricultural yields in Son La province Nguyen The Hung, Nguyen Huu QuyenVietnam Journal of Science and Technology, 55(6), 756-766 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Modeling ENSO impact on rice production in the Mekong River Delta Bui Tan Yen, Nguyen Huu Quyen, Trinh Hoang Duong, Duong Van Kham, T S Amjath-Babu, Leocadio SebastianPLoS One 14.10 (2019): e0223884 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ viễn thám để giám sát hạn hán ở các tỉnh ven biển miền Trung Việt Nam PGS.TS. Dương Văn Khảm, ThS. Nguyễn Hữu Quyền, ThS. Trần Thị Tâm, ThS. Lại Tiến DũngTạp chí KTTV, Số tháng 2/2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Orographic Effect and the Opposite Trend of Rainfall in Central Vietnam Thang Nguyen Van, Mau Nguyen Dang, Van Doan Quang, Tuan Bui Minh, Khiem Mai Van, Kham Duong Van, Thuy Tran Thanh, Duong Trinh Hoang, Tam Tran Thi, Quyen Nguyen Huu, Thai Luong Xuan, Hien Tran DuyAdvances in Meteorology 2023.1 (2023): 7256634. https://doi.org/10.1155/2023/7256634 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Phân vùng khí hậu và đánh giá sự phù hợp của cây trồng trên địa bàn huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Chương trình nghiên cứu Biến đổi Khí hậu, Nông nghiệp Và An ninh Lương thực (CCAFS). https://hdl.handle.net/10568/99041 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Phân vùng khí hậu và đánh giá sự phù hợp của cây trồng trên địa bàn huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh Nguyễn HQ, Simelton E, Bùi TY, Dương VK, Lê TT, Lê TT, Nguyễn DTChương trình nghiên cứu Biến đổi Khí hậu, Nông nghiệp Và An ninh Lương thực (CCAFS) https://hdl.handle.net/10568/99041 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Spatiotemporal analysis of historical records (2001–2012) on dengue fever in Vietnam and development of a statistical model for forecasting risk Bernard Bett ,Delia Grace,Hu Suk Lee,Johanna Lindahl,Hung Nguyen-Viet,Pham-Duc Phuc,Nguyen Huu Quyen,Tran Anh Tu,Tran Dac Phu,Dang Quang Tan,Vu Sinh NamPLoS One 14.11 (2019): e0224353. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Tác động của nhiệt độ và lượng mưa đến dịch bệnh tiêu chảy ở một số huyện vùng Tây Bắc Nguyễn Hữu Quyền, Nguyễn Văn Thắng, Lê Thị Phương MaiTập. 677 Số. 5 (2017): Tạp chí Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
The association between high ambient temperature and risk of hospitalization: a time-series study in eight ecological regions in Vietnam Nu Quy Linh Tran, Hieu K T Ngo, Nguyen Thi Tuong Vy, Tran Ngoc Dang, Son Nghiem, Huu Quyen Nguyen and Dung PhungEnvironmental Research: Health 1.4 (2023): 045003 DOI 10.1088/2752-5309/ace646 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Towards an Operational SAR-Based Rice Monitoring System in Asia: Examples f-rom 13 Demonstration Sites across Asia in the RIICE Project Andrew Nelson,Tri Setiyono, Arnel B. Rala, Emma D. Quicho,Jeny V. Raviz, Prosperidad J. Abonete, Aileen A. Maunahan, Cornelia A. Garcia, Hannah Zarah M. Bhatti, Lorena S. Villano 1,Pongmanee Thongbai, Francesco Holecz, Massimo Barbieri, Francesco Collivignarelli, Luca Gatti, Eduardo Jimmy P. Quilang, Mary Rose O. Mabalay ,Pristine E. Mabalot, Mabel I. Barroga, Alfie P. Bacong, Norlyn T. Detoito, Glorie Belle Berja, Frenciso Varquez, Wahyunto, Dwi Kuntjoro, Sri RetnoRemote Sensing 6.11 (2014): 10773-10812. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Ứng dụng thông tin khí hậu trong việc cảnh báo dịch bệnh tiêu chảy vùng Tây Bắc Nguyễn Hữu Quyền, Nguyễn Văn Thắng, Dương Văn Khảm, Lê Thị Phương Mai, Phạm Đức PhúcSố. 04 (2017): Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu Số 04 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Vietnam Climate Change and Health Vulnerability and Adaptation Assessment, 2018 Tran Thi Tuyet Hanh, Le Thi Thanh Huong, Nguyen Thi Lien Huong, Tran Nu Quy Linh, Nguyen Huu Quyen, Nguyen Thi Trang Nhung, Kristie Ebi, Nguyen Dinh Cuong, Ha Van Nhu, Tran Mai Kien, Simon Hales, Do Manh Cuong, Nguyen Thi Thi Tho, Luu Quoc Toan, Nguyen Ngoc Bich, Hoang Van MinhEnvironmental Health Insights 14 (2020): 1178630220924658. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Zoning agro-climatic factors and evaluating adaptation ability of arabica coffee in Muong Ang district, Dien Bien province Nguyen Ngoc Anh, Nguyen Huu Quyen, Tran Thi Tam, Duong Hai Yen, Duong Van KhamSố. 9 (2019): JOURNAL OF CLIMATE CHANGE SCIENCE NO.9-2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2022-01-03 - 2023-12-29; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 31/12/2023; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/2015 - 09/2017; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 11/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2014; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Cập nhật kịch bản biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Chiến lược thích ứng khẩn cấp với khí hậu và môi trường ở đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển PhápThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Dịch vụ thông tin khí hậu nông nghiệp (ACIS) dành cho phụ nữ và nông dân dân tộc thiểu số ở Đông Nam Á Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CARE/ ICRAFThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Hệ thống giám sát và cảnh báo sớm các bệnh nhạy cảm với khí hậu ở Việt Nam và Lào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện nghiên cứu chăn nuôi quốc tế (ILRI)Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu các yếu tố và cơ chế ảnh hưởng đến sự thay đổi cường độ, hướng di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông và xây dựng phương pháp dự báo sớm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu giải pháp thích ứng với biến đổi khí hậu cho vùng miền núi phía Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển PhápThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Nghiên cứu hoàn thiện cơ sở dữ liệu các tác động tự nhiên của Việt Nam phục vụ xây dựng công trình Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu phân vùng khu vực phát triển cây dược liệu và cây trồng chủ lực cho tỉnh Quảng Ninh dựa trên đặc trưng tài nguyên khí hậu và tài nguyên đất. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
Nghiên cứu xác định vùng sản xuất nông nghiệp hữu cơ cho Tây Nguyên thích ứng với biến đổi khí hậu và đề xuất giải pháp tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp hữu cơ ứng dụng công nghệ blockchain Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Nông nghiệp tại Việt Nam dưới tác động của biến đổi khí hậu, thuộc dự án GEMMES Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan phát triển PhápThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Phân tích mức độ phù hợp về điều kiện khí hậu trong chuỗi giá trị nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Winrock Quốc tếThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Chuyên gia tư vấn |
| [18] |
Phát triển dự báo và kích hoạt tình hình lũ lụt ở Quảng Trị và hạn hán ở Bình Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: CARE /PlanThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Phát triển và sử dụng các khuyến cáo về khí hậu nông nghiệp để đào tạo nông dân sản xuất nhỏ nhằm tăng cường sản xuất nông nghiệp có khả năng chống chịu với khí hậu, theo dự án SACCR-MARD Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ban Quản lý các công trình thủy lợi Trung ương (CPO)Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Tăng cường sự sẵn sàng của Việt Nam trong việc giải quyết tổn thất và thiệt hại do khí hậu gây ra theo sự phù hợp với tiến độ đàm phán về khí hậu và năng lực thể chế được nâng cao cùng phương pháp tiếp cận tài chính trong nước Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UNDPThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Thông tin và bảo hiểm dựa trên cảm biến từ xa cho cây trồng ở các nền kinh tế mới nổi (RIICE) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Lúa gạo Quốc tế (IRRI)Thời gian thực hiện: 2012 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Thúc đẩy quan hệ đối tác bền vững giữa các tổ chức xã hội dân sự và doanh nghiệp để quản lý lâm nghiệp bền vững trong bối cảnh biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Uỷ ban Y tế Hà Lan – Việt Nam (MCNV)Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Chuyên gia tư vấn |
| [23] |
Xây dựng hệ thống công cụ hỗ trợ giám sát, cảnh báo thiên tai phục vụ sản xuất và phòng ngừa thiên tai ở Đồng bằng sông Cửu Long dưới tác động của biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ và phần mềm IMETOS cảnh báo thời tiết, sâu bệnh hỗ trợ sản xuất và quản lý rau an toàn VietGap tại Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Ngân hàng Thế giới (WB)Thời gian thực hiện: 2016 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [25] |
Xây dựng và hoàn thiện quy chuẩn kỹ thuật về thu thập, chuyển đổi và cập nhật dữ liệu quan trắc trong lĩnh vực biến đổi khí hậu tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên chính |
| [26] |
Đánh giá rủi ro về môi trường và biến đổi khí hậu – Danh mục đầu tư nông nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cowater quốc tếThời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Trưởng nhóm |
| [27] |
Đánh giá tình trạng dễ bị tổn thương và thích ứng với sức khỏe tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Conseil SantéThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Đánh giá việc thực hiện chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu và kế hoạch quốc gia của Chính phủ, cũng như các cam kết quốc tế của Việt Nam về biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: GIZThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Trưởng nhóm |
