Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491834
TS Đỗ Hồng Anh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đỗ Hồng Anh Tạp chí Khoa học công nghệ xây dựng (Đại học Xây dựng Hà Nội) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 2615-9058 |
| [2] |
Đỗ Hồng Anh; Nguyễn Việt Anh Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1859-2996 |
| [3] |
Do Hong Anh, Nguyen Viet Anh, Le Trong Bang, Pham Doan Thanh Binh In the proceeding of the 37th WEDC International Conference : Sustainable water and sanitation services for all in a fast changing world. Sep. 15-19, 2014. Hanoi, Vietnam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Giá trị dinh dưỡng và nguy cơ sức khoẻ phân người và phân động vật trong quản lý kết hợp ở Việt Nam Vũ Văn Tú, Nguyễn Kim Ngân, Nguyễn Việt Hùng, Nguyễn Ngọc Bích, Nguyễn Việt Anh, Đỗ Hồng AnhKỷ yếu hội thảo ‘Tiêu điểm cho Việt Nam – Quản lý bùn thải ở Việt Nam – Cơ hội để cải thiện’, 1/2015. Trang 109 – 110 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh, Đinh Thuý Hằng, Lê Trọng Bằng Kỷ yếu hội thảo ‘Tiêu điểm cho Việt Nam – Quản lý bùn thải ở Việt Nam – Cơ hội để cải thiện’ , 1/2015. Trang 104 – 108 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Đánh giá khả năng phân huỷ của phân bùn từ nhà tiêu khô theo cách lưu giữ truyền thống Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh, Đinh Thuý Hằng, Lê Trọng BằngKỷ yếu hội thảo ‘Tiêu điểm cho Việt Nam – Quản lý bùn thải ở Việt Nam – Cơ hội để cải thiện’ , 1/2015. Trang 98 – 103 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Một số giải pháp cấp nước và xử lý chất thải sinh hoạt phù hợp cho vùng biển đảo GS. TS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Nguyễn Việt Anh, ThS. Đỗ Hồng Anh, KS. Lê Trọng Bằng, TS. Đinh Thuý Hằng, PGS. TS. Trần Thị Việt Nga, ThS. Trần Hoài Sơn, TS. Phạm Duy Đông, và các CTVTạp chí Cấp thoát nước VN. Số 6 (128), Tr. 35-41 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Transmission of helminth eggs through hands in a high risk community Francesca Gulliver, Aurelie Jeandron, Nguyen Viet Anh, Do Hong Anh, and Jeroen H. J. EnsinkTrans R Soc Trop Med Hyg. 2014 Oct;Vol. 108(10): pp. 670-672 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hai Nguyen, Hoang Le, Le Nguyen, Anh Do, Oanh Le, Hang Dinh International Biodeterioration & Biodegradation, Vol 201, pp 106064 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Do Hong Anh, Nguyen Viet Anh Journal of Science and Technology in Civil Engineering (STCE) – NUCE. . Vol. 13, No 1, 1/2019. pp 66-77 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Benefit-cost analysis of feacal sludge management options in peri-urban area. Do Hong Anh, Nguyen Viet Anh, Nguyen Hong SamJournal of Science and Technology in Civil Engineering. Vol. 11 No.6, Nov 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Comparision of costs of latrines using local construction materials in Vietnam Do Hong Anh, Nguyen Viet Anh, Le Trong BangJournal of Science and Technology, Vol. 53, No. 3A, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Do Hong Anh, Tran Hoai Son, Tran Thuy Anh, Tran Thi Huyen Nga, Dang Thi Thanh Huyen Journal of Science and Technology in Civil Engineering, HUCE, No 18 (3), trang 114 – 124 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Đỗ Hồng Anh Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ĐHXDHN, Số18 (V3), trang 165 – 175 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
ThS. Trần Hoài Sơn, TS. Phạm Duy Đông, TS. Đỗ Hồng Anh, ThS. Nguyễn Thuý Liên, ThS. Ngô Kim Tuân, PGS. TS. Trần Thị Việt Nga Tạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng. Số 148/9-2022, trang 35-41 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
PGS. TS. Trần Thị Việt Nga, TS. Đỗ Hồng Anh, ThS. Trần Hoài Sơn, TS. Phạm Duy Đông Tạp chí Môi trường đô thị. Số 144/2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh Tạp chí Cấp thoát nước VN. Số 6 (110), Tr. 68-73 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nâng cao hiệu quả xử lý chất thải nhà tiêu hộ gia đình – những kết quả bước đầu Nguyễn Việt Anh, Đỗ Hồng Anh, Đinh Thuý Hằng, Lê Trọng BằngTạp chí khoa học công nghệ xây dựng. Số 20/9-2014. Trang 75-80 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh, Đinh Thuý Hằng, Lê Trọng Bằng Tạp chí khoa học công nghệ xây dựng. Số 20/9-2014. Trang 66-74 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Chất thải nhà tiêu – cần ủ trong thời gian bao nhiêu lâu? Đỗ Hồng Anh, Nguyễn Việt Anh, Lê Trọng Bằng, Đinh Thuý HằngTạp chí Môi trường đô thị. Số 1+2 (79+80)/2013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [22] |
ThS. Đỗ Hồng Anh, PGS.TS Nguyễn Việt Anh Tạp chí Khoa học Công nghệ xây dựng - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 01/12/2020 - 01/11/2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Đà Nẵng Thời gian thực hiện: 2024 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tập đoàn ALBA Thời gian thực hiện: 2023 - 2023; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND thành phố Hà Nội Thời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [7] |
Xây dựng quy trình tổng thể quản lý phân bùn tự hoại cho thành phố Bến Tre Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức Đông tây hội ngộThời gian thực hiện: 2022 - 2022; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [8] |
Nâng cao hiệu quả bảo vệ môi trường trong hoạt động tái chế nhựa ở tỉnh Hưng Yên, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học RMIT, ÚcThời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KH&CN phục vụ xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020 Thời gian thực hiện: 2021 - 2021; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo dục và Đào tạo Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Xây dựng Hà Nội Thời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Chủ trì |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựng Thời gian thực hiện: 2016 - 2019; vai trò: Nghiên cứu viên chính |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bill& Melinda Gates và Tổ chức Đông Tây Hội Ngộ Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu phát triển loại nhà tiêu sinh thái kiểu mới phù hợp cho nông thôn Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: LIXILThời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư ký khoa học |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tổ chức phát triển Hà Lan Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Thư ký khoa học |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Xây dựng Hà Nội Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ trì |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Bill and Melinda Gate Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Đánh giá chi phí – lợi ích của các giải pháp can thiệp vệ sinh ở Việt Nam (CBAS) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình Nước và Vệ sinh (WSP), World BankThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Xây dựng chương trình giảng dạy về đào tạo cao học về xử lý nước thải chi phí thấp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EUThời gian thực hiện: 2006 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [22] |
Hỗ trợ kỹ thuật cho các công ty cấp nước Việt Nam hưởng quỹ tín dụng hỗn hợp Đan Mạch Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ tín dụng hỗn hợp Đan MạchThời gian thực hiện: 2005 - 2008; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Biên soạn tài liệu giảng dạy về vệ sinh chi phí thấp và bền vững Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: EUThời gian thực hiện: 2003 - 2005; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: MOET và MONRE Thời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Thư ký khoa học |
