Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.029788

PGS. TS Phạm Thị Ngọc Mai

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Lĩnh vực nghiên cứu: Hoá học, Hoá lý,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ SUNFUA TRÊN VẬT LIỆU BÙN THẢI SẮT HYDROXIT

Nguyễn Thị Thanh Hoa, Cồ Như Linh, Cao Vũ Hưng, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Huy Đông
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[2]

Đánh giá mức độ ô nhiễm Asen trong các vùng ô nhiễm chất da cam/dioxin và phụ cận tại sân bay Biên Hòa

Phạm Thị Ngọc Mai; Nguyễn Hùng Minh; Nguyễn Văn Thường
Phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-3224
[3]

Điện cực than mềm và ứng dụng trong phương pháp von-ampe xung vi phân quét thế nhanh

Trần Chương Huyến; Phạm Thị Ngọc Mai; Nguyễn thị Kim Thường
Tuyển tập công trình khoa học: Báo cáo khoa học tại hội nghị khoa học phân tích hoá, lý và sinh học Việt Nam lần thứ nhất - Năm xuất bản: 2000; ISSN/ISBN:
[4]

Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích dioxin/furan trong mẫu sữa bằng thiết bị sắc kí khí ghép nối khối phổ phân giải cao (HRGC-HRMS)

Nguyễn Thị Xuyên, Nguyễn Xuân Hưng, Lê Minh Thùy, Nguyễn Ngọc Tùng, Nguyễn Quang Trung, Vũ Đức Nam, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 24, số 4B, tr. 22-30 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3224
[5]

Dùng các phương pháp thống kê vào tối ưu điều kiện phân tích hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trên thiết bị sắc ký khí ghép nối khối phổ (GC-MS)

Lê Quang Hưởng, Trần Hải Anh, Vũ Đức Nam, Nguyễn Quang Trung, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 24, số 4A, tr. 76-80 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3224
[6]

Đánh giá mức độ phát thải và đặc trưng tích lũy của các chất polycyclo biphenyl tương tự dioxin trong mẫu tro đáy lò tại một số cơ sở công nghiệp ở miền Bắc Việt Nam

Phạm Thị Ngọc Mai, Hoàng Quốc Anh, Đào Thị Nhung, Nghiêm Xuân Trường, Đặng Minh Hương Giang, Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Thuý Ngọc
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 24, số 4A, tr. 39-43 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3224
[7]

Phân tích đồng thời và ước đoán nguồn phát thải của các polyclo biphenyl và polybrom diphenyl ete trong mẫu bụi lắng trên mặt đường tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Shin Takahashi, Thái Thu Thủy, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội: Các khoa học Trái đất và môi trường, tập 37, số 1, tr. 52-60 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9279
[8]

Xác định đồng thời hai kháng sinh nhóm glycopeptid trong dược phẩm bằng phương pháp CE-C4D

Lê Thái Bình, Phạm Thị Quỳnh, Kiều Thị Lan Phương, Nguyễn Thu Phương, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Kim Thường, Chu Thị Huệ, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 1, tr. 167-171 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224
[9]

Nghiên cứu định lượng một số kháng sinh aminoglycoside bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Nữ, Lê Thái Bình, Nguyễn Thị Thư, Nguyễn Trường Đông, Nguyễn Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Kim Thường, Chu Thị Huệ, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Hà Trần Hưng, Vũ Anh Phương, Đỗ Thị Trang
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số 2, tr. 60-64 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224
[10]

Nghiên cứu phương pháp phân tích nhanh và đơn giản hydrocacbon thơm đa vòng trong mẫu dầu thải sử dụng kỹ thuật chiết lỏng – lỏng với dimethyl sulfoxide

Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Tuệ Minh, Nguyễn Thị Phương Thảo, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Bình Minh, Shin Takahashi
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm giao lưu ngành Hóa của ba trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN), Bách Khoa Hà Nội và Sư phạm Hà Nội, tr. 8-12 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224
[11]

Nghiên cứu định lượng kháng sinh tobramycin trong thuốc có nền muối cao bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Lê Thái Bình, Kiều Thị Lan Phương, Hoàng Quốc Anh, Lê Ngọc Long, Nguyễn Thị Kim Thường, Nguyễn Ngọc Sơn, Chu Thị Huệ, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm giao lưu ngành Hóa của ba trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN), Bách Khoa Hà Nội và Sư phạm Hà Nội, tr. 55-59 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224
[12]

Simultaneous Adsorption of Anionic Alkyl Sulfate Surfactants onto Alpha Alumina particles: Experimental Consideration and Modeling

Thi Hai Yen Doan, Thi Thuy Le, Thi Minh Thu Nguyen, Thi Hue Chu, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen and Tien Duc Pham
Environmental Technology & Innovation, 24, 101920 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2352-1864
[13]

Xác định dextromethorphan hydrobromide trong mẫu dược phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Lê Ngọc Long, Lê Phương Thảo, Phạm Thị Mai Anh, Đỗ Yến Nhi, Hoàng Quốc Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm 25 năm Thành lập Hội KHKT Phân tích Hóa - Lý - Sinh Việt Nam, tập 26, số 3B, tr. 255-260 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224
[14]

Capillary electrophoresis with capacitively coupled contactless conductivity detection: Recent applications in food control

Dinh Le Minh, Hoang Quoc Anh, Pham Thi Mai Huong, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Anh Huong
Vietnam Journal of food control, Vol. 4, No. 4, pp. 266-276 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9252
[15]

Simultaneous adsorption of alkyl sulfate surfactants on alumina beads: a comparative study between bath and column techniques

Pham Huy Dong, Dang Thi Huyen My, Dinh Duy Chinh, Nguyen Thi Anh Huong, Pham Thi Ngoc Mai, Pham Tien Duc
7th Analytica Vietnam Conference, 7-9th October 2021, pp. 136-145 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-369-618-9
[16]

Study on the determination of some β-lactam, aminoglycoside and polypeptide antibiotics by capillary electrophoresis with capacitively coupled contactless conductivity detection (CE-C4D)

Linh Trang Nguyen, Thi Minh Hoa Nguyen, Hasara Savindi Rupasinghe, Van Anh Nguyen, Duc Quan Le, Thi My Hao Tran, Thai Binh Le, Thi Hue Chu, Thi Kim Thuong Nguyen, Thi Phuong Quynh Le, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen
International conference abstract proceedings on surface water quality in Asian large cities: monitoring and management, Hanoi 12-14th January, 2023, pp. 88-99 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Nghiên cứu tổng hợp CQDs/AuNPs ứng dụng phát hiện huỳnh quang kháng sinh amikacin trong mẫu dược phẩm

Phạm Thị Mai Anh, Nguyễn Đình Thi, Phạm Hồng Ngọc, Nguyễn Quang Khánh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 28, Số 4, tr. 182-187 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0868-3224
[18]

Polycation stabilized PDADMAC gold nanoparticles as a highly sensitive colorimetric sensor for the detection of the chlorpyrifos pesticide

Ngoc Bich Tran, Quang Khanh Nguyen, Thi Vinh Vu, Anh Quoc Hoang, Tien Duc Pham, Duc Thang Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham
Colloid and Polymer Science, 301, pp. 239–250 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 1435-1536
[19]

Green analytical method for simultaneous determination of glucosamine and calcium in dietary supplements by capillary electrophoresis coupled with contactless conductivity detection

Yen Nhi Do, Thi Lan Phuong Kieu, Thi Huyen My Dang, Quang Huy Nguyen, Thu Hien Dang, Cao Son Tran, Anh Phuong Vu, Thi Trang Do, Thi Ngan Nguyen, Son Luong Dinh, Thi Minh Thu Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Anh Quoc Hoang, Bach Pham, Thi Anh Huong Nguyen
Journal of Analytical Methods in Chemistry, vol. 2023, Article ID 2765508, 10 pages - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2090-8865
[20]

Adsorption characteristics of cationic surfactant onto nano silica synthesized from ricehusk

Phan Minh Nguyet, Pham Thuy Nga, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen The Dung
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 26, số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm giao lưu ngành Hóa của ba trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQGHN), Bách Khoa Hà Nội và Sư phạm Hà Nội, tr. 8-12 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224
[21]

Xác định đồng thời hàm lượng kháng sinh imipenem và meropenem trong mẫu huyết tương bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Dương Thị Phương Thanh, Lê Thái Bình, Hoàng Quốc Anh, Lê Đức Dũng, Kiều Thị Lan Phương, Nguyễn Thị Loan, Chu Thị Huệ, Nguyễn Thị Kim Thường, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Hà Trần Hưng, Vũ Anh Phương, Đỗ Thị Trang, Nguyễn Thị Ngân, Đinh Sơn Lương
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Số đặc biệt Hội thảo kỷ niệm 25 năm Thành lập Hội KHKT Phân tích Hóa - Lý - Sinh Việt Nam, tập 26, số 3A, tr. 97-102 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0868-3224
[22]

Synthesis and application of polycation stabilized gold nanoparticles as a highly sensitive sensor for molecular systeine determination

Quang Khanh Nguyen, Thi Hieu Hoang, Xuan Thanh Bui, Thi Anh Huong Nguyen, Tien Duc Pham, Thi Ngoc Mai Pham
Microchemical Journal, Vol. 168, 106481 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0026-265X
[23]

Comprehensive determination of polychlorinated biphenyls and brominated flame retardants in surface sediment samples from Hanoi urban area, Vietnam: Contamination status, accumulation profiles, and potential ecological risks

Anh Quoc Hoang, Shin Takahashi, Nhu Da Le, Thi Thuy Duong, Thi Mai Huong Pham, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Tri Manh Tran, Minh Binh Tu, Thi Phuong Quynh Le
Environmental Research 197, 111158 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0013-9351
[24]

Adsorption Characteristics of Antibiotic Meropenem on Magnetic CoFe2O4@Au Nanoparticles

Thi Ngoc Mai Pham, Thi Hieu Hoang, Thu Phuong Nguyen, Quang Khanh Nguyen, Bach Pham, Quoc Anh Hoang, Tien Duc Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Anh Tuan Le and Duc Thang Pham
Adsorption Science & Technology - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0263-6174
[25]

Removal of beta-lactam antibiotic in water environment by adsorption technique using cationic surfactant functionalized nanosilica rice husk

Thi Diu Dinh, Minh Nguyet Phan, Duc Thang Nguyen, Thi Mai Dung Le, Ashok Kumar Nadda, Arun Lal Srivastav, Thi Ngoc Mai Pham, Tien Duc Pham
Environmental Research - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0013-9351
[26]

Nghiên cứu hấp phụ động làm giàu nhằm xác định đồng thời chất hoạt động bề mặt alkyl sunfat trong nước thải sử dụng vật liệu nhôm oxit

Phạm Huy Đông, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Đinh Duy Chinh
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 4, tr. 7-12 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3224
[27]

Nghiên cứu đánh giá mức độ ô nhiễm của các hydrocacbon đa vòng thơm (PAHs) trong mẫu bụi lắng trên mặt đường tại một số khu vực ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Từ Bình Minh, Shin Takahashi, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Ngọc Sơn
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, tập 25, số 3, tr. 67-73 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0868-3224
[28]

Antibiotics in surface water of East and Southeast Asian countries: A focused review on contamination status, emission sources, potential risks, and future perspectives

Hoang Quoc Anh, Thi Phuong Quynh Le, Nhu Da Le, Xi Xi Lu, Thi Thuy Duong, Josette Garnier, Gilles Billen, Emma Rochelle-Newall, Shurong Zhang, Neung-Hwan Oh, Chantha Oeurng, Chaiwat Ekkawatpanit, Tien Dat Nguyen, Quang Trung Nguyen, Tran Dung Nguyen, Trong Nghia Nguyen, Thi Lieu Tran, Tatsuya Kunisue, Rumi Tanoue, Shin Takahashi, Tu Binh Minh, Huu Tuyen Le, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen
Science of the Total Environment, 142865, doi.org/10.1016/j.scitotenv.2020.142865 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0048-9697
[29]

Low-cost and versatile analytical tool with purpose-made capillary electrophoresis coupled to contactless conductivity detection: application to antibiotics quality control in Vietnam

Thai Binh Le, Peter C. Hauser, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Lan Phuong Kieu, Thi Phuong Quynh Le, Quoc Anh Hoang, Dinh Chi Le, Thi Anh Huong Nguyen and Thanh Duc Mai
Electrophoresis Vol. 41, Issue 23, pp.1980-1990 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1522-2683
[30]

Separation and determination of alkyl sulfate surfactants in wastewater by capillary electrophoresis coupled with contactless conductivity detection (CE‐C4D) after preconcentration by simultaneous adsorption using alumina beads

Huy Dong Pham, Thi Huyen My Dang, Thi Tuyet Nhung Nguyen, Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Tien Duc Pham
Electrophoresis, doi.org/10.1002/elps.202000086 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1522-2683
[31]

Đánh giá mức độ ô nhiễm, đặc trưng tích lũy và nguồn phát thải của các hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) trong mẫu đất tại khu vực tái chế rác thải điện tử ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Phương Quỳnh, Đinh Lê Minh, Nguyễn Thành Trung, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Hội thảo khoa học và công nghệ “Hóa học-Vật liệu 60 năm nghiên cứu khoa học, đào tạo phục vụ Quốc phòng và phát triển kinh tế” tổ chức tại Hà Nội ngày 21/9/2020, trang 59 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

Simultaneous determination of six auxin plant growth promoters in agricultural products by liquid chromatography tandem mass spectrometry (LC-MS/MS)

Vu Ngoc Tu, Dang Thi Hien, Nguyen Thi Anh Huong, Pham Thi Ngoc Mai, Hoang Quoc Anh, Bui Cao Tien, Bui Quang Dong, Le Thi Hong Hao, Tran Cao Son
Vietnamese Journal of food control, Vol. 3, No. 2, pp. 71-79 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9252
[33]

Determination of carbapenem antibiotics using a purpose-made capillary electrophoresis instrument with contactless conductivity detection

Thi Ngoc Mai Pham, Thai Binh Le, Duc Dung Le, Tran Hung Ha, Ngoc Son Nguyen, Tien Duc Pham, Peter C. Hauser, Thi Anh Huong Nguyen and Thanh Duc Mai
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis, Vol. 178, 112906 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0731-7085
[34]

Adsorptive removal of antibiotic using nanosilica with surface modification by polymers

Tien Duc Pham, Thi Thuy Trang Truong, Thu Thuy Bui, Thi Ngan Vu, Thi Anh Huong Nguyen, and Thi Ngoc Mai Pham
Joint 5th International Symposium on Frontiers in Materials Science and 3rd International Symposium on Nano-materials, Technology and Applications, Da Nang, 10-12 November 2019, pp. 83 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Nghiên cứu định lượng một số kháng sinh beta lactam kết hợp với sulbactam bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Lê Thái Bình, Ngô Hữu Tuệ, Chu Thị Huệ, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 24, số 4, tr. 177-182. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3224
[36]

Cost-effective capillary electrophoresis with contactless conductivity detection for quality control of beta-lactam antibiotics

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thai Binh Le, Dinh Chi Le, Thi Thanh Phuong Tran, Thi Quynh Hoa Nguyen, Thi Kim Thuong Nguyen, Peter C. Hauser and Thanh Duc Mai
Chromatography A, Vol. 1605, 360356 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0021-9673
[37]

Nghiên cứu phát triển và ứng dụng phương pháp CE-C4D nhằm định lượng kháng sinh carbapenem trong dược phẩm và lâm sàng

Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai, Lê Thái Bình, Lê Đức Dũng, Chu Thị Huệ, Hà Trần Hưng
Hội nghị nữ khoa học và công nghệ lần thứ nhất, khu vực phía Bắc, Hà Nội ngày 16-17/10/2019, trang 147-148 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[38]

Nghiên cứu xây dựng qui trình xác định đồng thời các chất hoạt động bề mặt nhóm ankyl sunfat trong mẫu nước bằng phương pháp điện di mao quản với detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Phạm Huy Đông, Đặng Thị Huyền My, Lê Thị Thuỳ, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Đinh Duy Chinh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Hóa học, Tập 57, số 2E12, tr. 27-30 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7144
[39]

Nghiên cứu xác định đồng thời một số kháng sinh carbapenem bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Lê Thái Bình, Lê Đức Dũng, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Báo cáo poster tại Hội thảo khoa học giao lưu ngành Hóa lần thứ XII tại Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội ngày 19/4/2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[40]

Phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D) và một số ứng dụng trong phân tích thực phẩm

Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Tiến Đức, Lê Thị Hồng Hảo, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Tập 1, Số 2, tr. 1-8 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9252
[41]

Xác định polyphenol trong thực vật bằng phương pháp quang học sử dụng thuốc thử Folin-ciocalteu

Lê Thái Bình, Đoàn Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 126-129 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224
[42]

Ứng dụng phương pháp ICM-MS nhằm bước đầu đánh giá mức độ ô nhiễm một số kim loại nặng trong thực phẩm gần khu khai thác mỏ ở Thái Nguyên

Đinh Viết Chiến, Lê Thái Bình , Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Xuân Trường, Lê Hữu Tuyến
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 112-116 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224
[43]

Phân tích dư lượng thuốc trừ sâu cơ clo (OCPs) trong chè bằng phương pháp sắc kí khí khối phổ GC/MS

Lê Quang Hưởng, Phạm Thị Phương Thảo, Vũ Đức Nam, Nguyễn Quang Trung, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 102-106 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224
[44]

Xác định hàm lượng cysteine trong thực phẩm chức năng bằng phương pháp UV-Vis sử dụng hạt nano vàng

Nguyễn Vân Trang, Dương Minh Ngọc, Nguyễn Thùy Linh, Nguyễn Hoài Thu, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 23, Số 5, tr. 39-43 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0868-3224
[45]

Xác định hàm lượng polyphenol và EGCG trong chè, sản phẩm chè bằng phương pháp UV-Vis và HPLC

Phạm Thị Ngọc Mai, Lê Thái Bình, Phạm Huy Đông, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Phạm Tiến Đức, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, Số 1, Tập 1, tr. 8-12 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2615-9252
[46]

Định lượng tobramycin trong thuốc mỡ tra mắt bằng điện di mao quản với detector đo độ dẫn không tiếp xúc

Lê Đình Chi, Nguyễn Tuấn Minh, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Dược học, Số 503, tr. 6-8 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7861
[47]

Application of Capillary electrophoresis with capacitively coupled contactless conductivity detector (CE-C4D) in environmental analysis

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Tien Duc Pham, Van Anh Nguyen, Thi Hong Hao Le
Join International Conference of the Geological Science & Technology of Korea, Busan 17-20th April, 2018, page 13 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[48]

Xác định amlopidin và perindopril bằng điện di mao quản

Lê Đình Chi, Trần Ngọc Hằng, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Dược học, Số 499, tr. 47-48, 86 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7861
[49]

Xác định hàm lượng parabens trong thực phẩm và mỹ phẩm bằng sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC)

Lê Thị Xuân, Đinh Viết Chiến, Nguyễn Thị Ánh Hường, Lê Thị Hồng Hảo, Phạm Thị Ngọc Mai
Thử nghiệm ngày nay (Tạp chí của Hội các phòng thử nghiệm Việt Nam), số 1, tr. 22-27 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Nghiên cứu xác định hàm lượng As(III) trong mẫu nước ngầm bằng phương pháp CE-C4D sử dụng kỹ thuật làm giàu dựa trên sự khác biệt về pH giữa hai vùng mẫu

Đoàn Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Liên, Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Xuân Trường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 22, Số 3, tr. 40-46 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0868-3224
[51]

Ảnh hưởng của lực ion và một số ion lạ đến động học phản ứng quang oxi hóa khử giữa phức Rutheni(II) polypyridin và axit amin tyrosin

Phạm Thị Thủy, Nguyễn Thị Ánh Hường, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Trường
Tạp chí Hóa học, Tập 55, Số 1, tr. 130-135 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7144
[52]

Xác định đồng thời acid formic, acid acetic, acid propionic và acid butyric bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Hồng Hảo, Vũ Thị Trang, Đỗ Thị Trang, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Vũ Quỳnh Chi, Lê Hoàng
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 21, Số 4, tr. 68-74 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3224
[53]

Study on the application of capillary electrophoresis with capacitevly coupled contactless conductivity detection for food control in VietNam

Nguyen Thi Quynh Hoa, Cao Van Hoang, Le Thi Hong Hao, Nguyen Thi Lien, Do Thi Trang, Vu Thi Trang, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Anh Huong
Tạp chí Khoa học và công nghệ-UTEHY, số 12, tr. 98-103 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2354-0575
[54]

Removal of antibiotic from from aqueous solution using synthesized TiO2 nanoparticles: characteristics and mechanisms

Thi Huong Dao, Thi Thuy Tran, Van Ri Nguyen,Thi Ngoc Mai Pham, Cuong Manh Vu, Tien Duc Pham
Environmental Earth Sciences - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1866-6280
[55]

Persistent Toxic Substances in Vietnam: A Review of Environmental Contamination and Human Exposure

Nguyen Hung Minh, Duong Hong Anh, Tran Manh Tri, Hoang Quoc Anh, Pham Thi Ngoc Mai, Vu Duc Nam, Pham Hung Viet and Tu Binh Minh
- Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[56]

Sources and pattern analysis of polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) in sediment of Hanoi watershed

Nguyen K-H, Shin E-S, Son MH, Minh NH, Thuong NV, Pham Mai TN, Chang Y-S
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: 2013
[57]

Emission of PCDD/Fs from steel making, waste incineration, cement kiln and paper production in Vietnam

Minh TB, Thuong NV, Nam VD, Minh NH, Tuan NA, Tri TM, Mai PTN, Centeno C
- Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[58]

Distribution, accumulation profile, and risk assessment of polybrominated diphenyl ethers in sediment from lake and river systems in Hanoi Metropolitan Area, Vietnam

Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Van Thuong, Hoang Quoc Anh, Tran Manh Tri, Le Si Hung, Dao Thi Nhung, Vu Duc Nam, Nguyen Thi Minh Hue, Nguyen Thi Anh Huong, Duong Hong Anh, Nguyen Hung Minh, Tu Binh Minh
Environmental Science and Pollution Research. DOI: 10.1007/s11356-015-5235-7 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1614-7499
[59]

Polybrominated diphenyl ethers in plastic products, indoor dust, sediment and fish from informal e-waste recycling sites in Vietnam: A comprehensive assessment of contamination, accumulation pattern, emissions, and human exposure

Hoang Quoc Anh, Vu Duc Nam, Tran Manh Tri, Nguyen Manh Ha, Nguyen Thuy Ngoc, Pham Thi Ngoc Mai, Duong Hong Anh, Nguyen Hung Minh, Nguyen Anh Tuan, Tu Binh Minh
Environmental Geochemistry and Health. DOI: 10.1007/s10653-016-9865-6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0269-4042
[60]

Inventory and contamination assessment of emerging POPs in Vietnam

Hoang Quoc Anh, Tran Thi Lieu, Tran Manh Tri, Pham Thi Ngoc Mai, Ta Thi Thao, Duong Hong Anh, Nguyen Anh Tuan, Pham Hung Viet, Tu Binh Minh
- Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[61]

Brominated flame retardants in fish from e-waste recycling area in North Vietnam: Levels and bioaccumulation pattern

2. Hoang Quoc Anh, Nguyen Thuy Ngoc, Nguyen Thi Quynh Mai, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Hoang Tung, Tran Manh Tri, Pham Hung Viet, Tu Binh Minh
- Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[62]

Các phương pháp phân tích

Nguyễn Thị Ánh Hường và Phạm Thị Ngọc Mai
Nhà Xuất bản Khoa học và kỹ thuật - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 978-604-67-1568-9
[63]

Nghiên cứu kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) nhằm xác định salbutamol trong mẫu nước tiểu lợn bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Trần Thị Trang, Dương Thị Nhàn, Nguyễn Thị Liên, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 21, Số 1, tr. 146-152, 162 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0868-3224
[64]

Xác định salbutamol và ractopamine bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Đoàn Thị Tươi, Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Mai Thanh Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T20, tr 44-50 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224
[65]

Xác định đồng thời một số chất tạo ngọt trong thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản sử dụng detector độ dẫn không tiếp xúc (CE-C4D)

Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Thị Minh Hòa, Lê Thị Hồng Hảo, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, Tập 53, Số 5e3, tr. 95-98 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7144
[66]

Nghiên cứu quy trình xử lý mẫu nhằm phân tích một số chất ma túy tổng hợp nhóm ATS trong nước tiểu bằng phương pháp điện di mao quản CE-C4D

Nguyễn Thị Liên, Tạ Thùy Linh, Lê Thị Thanh Xuân, Nguyễn Xuân Trường, Tạ Thị Thảo, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, Tập 53, Số 5e3, tr. 90-94 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7144
[67]

Fabrication of Solid Contact Ion Selective Electrode for Mercury (II) Using Conductive Polymer Membrane

Pham Thi Ngoc Mai, Phan Tri Hoa
MATERIALS TRANSACTIONS 56(9) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1345-9678
[68]

Determination of four amphetamine-type drugs in street-grade illegal tablets and urine samples by portable semi-automated capillary electrophoresis with contactless conductivity detection

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Thao Ta, Xuan Truong Nguyen, Thi Lien Nguyen, Thi Hong Hao Le, Israel Joel Koenka, Jorge Sáiz, Peter C. Hauser, Thanh Duc Mai
J. of Science& Justice - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1355-0306
[69]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục về Quản lý chất thải y tế cho giảng viên

Nguyễn Huy Nga, Nguyễn Thanh Hà, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Nguyễn Huy Tiến, Phạm Minh Chinh, Nguyễn Bích Diệp, Viên Chinh Chiến
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 9786046611295
[70]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục về Quản lý chất thải y tế cho cán bộ quản lý

Nguyễn Huy Nga, Nguyễn Thanh Hà, Trần Đắc Phu, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Hoàng Văn Vy, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 9786046611233
[71]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục về Quản lý chất thải y tế cho cán bộ chuyên trách quản lý chất thải y tế

Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Huy Nga, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Nguyễn Bích Lưu, Nguyễn Thị Thanh Hà, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 9786046611240
[72]

Chương trình và tài liệu đào tạo liên tục về Quản lý chất thải y tế cho nhân viên y tế

Nguyễn Thanh Hà, Nguyễn Huy Nga, Phan Thị Lý, Lê Văn Chính, Nguyễn Văn Hiếu, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Nhà xuất bản Y học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 9786046611288
[73]

Xác định clorua trong nước rửa nguyên liệu bari cromat dùng cho chế tạo thuốc hỏa thuật bằng phương pháp trắc quang trong môi trường mixen

Hoàng Minh Hải, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224
[74]

Nghiên cứu sử dụng vật liệu vỏ trấu biến tính làm vật liệu chiết pha rắn kết hợp với phương pháp F-AAS để xác định lượng vết crôm

Đặng Ngọc Định, Trương Thị Hương, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Trung
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224
[75]

Đánh giá mức độ phơi nhiễm polybrom diphenyl ete trên cơ thể người qua con đường hấp thụ bụi và tiêu thụ thực phẩm tại khu vực tái chế rác thải điện tử ở Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Trần Mạnh Trí, Phạm Thị Ngọc Mai, Trần Thị Liễu, Từ Bình Minh
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7144
[76]

Nghiên cứu tách, làm giàu và xác định lượng vết Cu2+, Pb2+, Zn2+, Cd2+ trên vỏ trấu biến tính bằng dithizon

Nguyễn Xuân Trung, Phạm Thị Ngọc Mai, Đặng Ngọc Định
Tạp chí Hóa học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7144
[77]

Nghiên cứu quá trình hấp phụ lượng vết Cu2+, Pb2+, Zn2+, Cd2+ trên vỏ trấu biến tính và ứng dụng trong phân tích lượng vết

Đặng Ngọc Định, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Trung, Đàm Thị Thanh Thủy
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN- Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[78]

Phân tích và đánh giá hàm lượng Asen trong các tầng đất tại một số điểm nóng chất da cam/dioxin thuộc sân bay Biên Hòa

Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Văn Thường, Nguyễn Hùng Minh
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN- Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[79]

Phân tích một số chỉ tiêu hóa học và kim loại nặng trong bùn dằn tàu của các tàu chở hàng tại Cảng Hải Phòng

Phạm Thị Ngọc Mai, Lê Sĩ Hưng
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN- Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[80]

Contamination status and emission levels of Polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) in plastic and house dust from some informal e-waste recycling sites in Vietnam

Hoàng Quốc Anh, Trần Mạnh Trí, Phạm Thị Ngọc Mai, Tạ Thị Thảo, Nguyễn Thị Ánh Hường, Trần Thị Liễu, Dương Hồng Anh, Phạm Hùng Việt, Từ Bình Minh
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN- Khoa học Tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-8612
[81]

Analysis of contaminated PBDEs in Sediment samples using the triple quadrupole GC/MS/MS

Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Van Thuong
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Vol. 19, No. 2, pp. 76-82 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0868-3224
[82]

Heavy metals and polycyclic aromatic hydrocarbons in municipal sewage sludge from a river in highly urbanized metropolitan area in Hanoi, Vietnam: levels, accumulation pattern and assessment of land application

Cao Vu Hung, Bui Duy Cam, Pham Thi Ngoc Mai, Bach Quang Dzung
Environ Geochem Health - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0269-4042
[83]

Analysis of Nutrients of ballast water in cargo shipd at Hải Phòng port

Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Thi Hanh, Hoang Thi Tuyet Nhung
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Vol. 20, No. 1, pp. 138-143 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0868-3224
[84]

Simple semi-automated portable capillary electrophoresis instrument with contactless conductivity detection for the determination of β-agonists in pharmaceutical and pig-feed samples

Thi Anh Huong Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Tuoi Doan, Thi Thao Ta, Jorge S´aiz, Thi Quynh Hoa Nguyen, Peter C. Hauser, Thanh Duc Mai
Journal of Chromatography A, Vol. 1360, pp. 305-311 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0021-9673
[85]

Ferroelectric Nanocomposite with High Dielectric Constants

Mai T.N. Pham, B.A. Boukamp, H.J.M. Bouwmeester and D.H.A. Blank
Mater. Res. Soc. Symp. Proc. 755, Solid-State Chemistry of Inorganic materials IV, 109-114 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[86]

Ionic and electronic conductivity in Lead-Zirconate-Titanate (PZT)

B.A. Boukamp, Mai T.N. Pham and H.J.M. Bouwmeester
Solid State Ionics 170, 239-254 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0167-2738
[87]

Pulsed laser deposition of PZT/Pt composite thin films with high dielectric constants

Mai T.N. Pham, B.A. Boukamp, G. Rijnders, H.J.M. Bouwmeester and D.H.A. Blank
Applied Physics A 79, 907-910 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0947-8396
[88]

Microstructural and electrical properties of nanocomposite PZT/Pt thin films made by pulsed laser deposition

Mai T.N. Pham, B.A. Boukamp, H.J.M. Bouwmeester and D.H.A. Blank
Ceramics International 30, 1499-1503 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN: 0272-8842
[89]

Tổng hợp vật liệu sắt điện PZT bằng phương pháp citrate

Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Đức Thắng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ 48 (2A), 341-346 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[90]

Nghiên cứu quy trình phân tích và đánh giá hàm lượng asen trong nước và trầm tích hồ Hoàn Kiếm

Pham Thi Ngoc Mai, Pham Tien Duc, Dinh Thi Diu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ 48 (2A), 147-153 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[91]

Nghiên cứu sự hấp phụ As trên vật liệu sắt hydroxit biến tính với Ce, Phần 2. Nghiên cứu khả năng hấp phụ

Pham Thi Ngoc Mai, Tran Thi Thu Phuong
Tạp chí Phân tích Hoá Lí và Sinh học 15, 241-245 - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3224
[92]

Nghiên cứu khả năng hấp phụ làm giàu kim loại của vật liệu than hoạt tính có gắn thuốc thử PAR

Pham Thị Ngọc Mai, Phạm Tiến Đức, Trương Thị Hiên
Tạp chí Phân tích Hoá Lí và Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3224
[93]

Study on the photocatalytic of ZnO powder

Pham Thi Ngoc Mai, Le Sy Hung
Tạp chí Phân tích Hoá Lí và Sinh học, Vol. 17, 94-98 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3224
[94]

Xác định đồng thời một số tạp chất kim loại trong bột vonfram tinh khiết bằng phương pháp ICP-MS

Phạm Tiến Đức, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường, Hoàng Trọng Khiêm
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, Tập 17, Số 3, tr. 22-27 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 0868-3224
[95]

Ferroelectric-based nanocomposites: fabrication and characteristic properties

Pham Duc Thang, Pham Thi Ngoc Mai
Int. J. Nanotechnology, Vol. 10, Nos. ¾ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1475-7435
[96]

Nghiên cứu khả năng hấp phụ một số kim loại nặng của vỏ trấu biến tính bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

Đặng Ngọc Định, Trương Đắc Chí, Nguyễn Minh Quí, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Xuân Trung
Tạp chí Hoá học, Vol 51 2C, 763-770 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[97]

Tách và làm giàu lượng vết Co2+, Ni2+ từ mẫu nước bằng vỏ trấu biến tính và xác định bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử

Nguyễn Xuân Trung, Đặng Ngọc Định, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí Hoá học, Vol 51 6ABC, 592-597 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[98]

Determination of mercury trace by solid phase extraction-spectrophotometric method

Dang Ngoc Dinh, Phung Thi Thu Huyen, Bui Thi Thom, Nguyen Minh Qui, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Xuan Trung
Tạp chí Hoá học, Vol. 51 (5), 637-642 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[99]

Study on the photocatalytic activities of ZnO1-xSx powder under visible light

Pham Thi Ngoc Mai, Le Sy Hung, Phan Tri Hoa
Tạp chí Hoá học, Vol 51 2C, 1008-1013 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[100]

Feroelectric composites of PZT-Pt

Pham Thi Ngoc Mai
Print Partners Ipskamp B.V. - Năm xuất bản: 2005; ISSN/ISBN: 90-365-2121-1
[101]

Inexpensive and unsophisticated measurement tool for food control based on capillary electrophoresis instruments coupled with contactless conductivity detection: a case study in Vietnam

Thi Hong Hao Le, Thi Quynh Hoa Nguyen, Cao Son Tran, Thi Trang Vu, Thi Lien Nguyen, Van Hoang Cao, Thi Thao Ta, Thi Ngoc Mai Pham, Thi Anh Huong Nguyen, Thanh Duc Mai
Food Control - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0956-7135
[102]

Residue concentrations and profiles of PCDD/Fs in ash samples from multiple thermal industrial processes in Vietnam: Formation,emission levels, and risk assessment

Mai Thi Ngoc Pham, Anh Quoc Hoang, Xuan Truong Nghiem, Binh Minh Tu, Thi Nhung Dao, Duc Nam Vu
Environmental Science and Pollution Research - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0944-1344
[103]

Adsorption of Anionic Surfactants onto Alumina: Characteristics, Mechanisms, and Application for Heavy Metal Removal

Thi Minh Thu Nguyen, Thi Phuong Thao Do, Thi Sim Hoang, Ngoc Viet Nguyen, Huy Dong Pham, Trung Dung Nguyen, Thi Ngoc Mai Pham, Thanh Son Le, and Tien Duc Pham
International Journal of Polymer Science, Volume 2018, Article ID 2830286 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1687-9430
[104]

Characterization of PCDD/Fs and dioxin-like PCBs in flue gas from thermal industrial processes in Vietnam: A comprehensive investigation on emission profiles and levels

Mai Thi Ngoc Pham, Hoang Quoc Anh, Xuan Truong Nghiem, Binh Minh Tu, Thi Nhung Dao, My Hang Nguyen
Chemosphere - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0045-6535
[105]

Site-specific bioaccumulation of polychlorinated dibenzo-p-dioxins and polychlorinated dibenzofurans (PCDD/PCDFs) in mothers and their infants living in vicinity of Bien Hoa airbase, Southern Vietnam

Nguyen Thi Minh Hue, Nguyen Van Thuong, Pham Thi Ngoc Mai, Nguyen Hung Minh
Environmental Geochemistry and Health. DOI: 10.1007/s10653-016-9865-6 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0269-4042
[106]

Multiferroic CoFe2O4-Pb(Zr,Ti)O3 nanostructure

P.D. Thang, M.T.N. Pham, G. Rijnders, D.H.A. Blank, N.H. Duc, J.C.P. Klaasse and E. Brück
J. Korean Phys. Soc. 52 (5) (2008) 1406-1409 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0374-4884
[107]

Nghiên cứu sự hấp phụ As trên vật liệu sắt hydroxit biến tính với Ce, Phần 1. Tổng hợp vật liệu

Phạm Thị Ngọc Mai, Vũ Thị My
Tạp chí Phân tích Hoá Lí và Sinh học - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0868-3224
[108]

Đánh giá mức độ ô nhiễm, đặc trưng tích lũy và nguồn phát thải của các hydrocarbon thơm đa vòng (PAHs) trong mẫu đất tại khu vực tái chế rác thải điện tử ở miền Bắc Việt Nam

Hoàng Quốc Anh, Lê Hữu Tuyến, Nguyễn Thị Quỳnh Hoa, Lê Thị Phương Quỳnh, Đinh Lê Minh, Nguyễn Thành Trung, Phạm Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Ánh Hường
Tạp chí Hóa học, tập 58, số 5E1,2, tr. 193-198 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0866-7144
[109]

Nghiên cứu xác định hóa chất bảo vệ thực vật cơ clo trong nước bằng phương pháp GC-MS kết hợp chiết lỏng - lỏng

Lê Quang Hưởng, Trần Hải Anh, Vũ Đức Nam, Nguyễn Quang Trung, Phạm Thị Ngọc Mai
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học, Tập 24, số 4A, tr. 81-86 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-3224
[1]

Đánh giá mức độ phát thải và ô nhiễm môi trường của các hợp chất hữu cơ khó phân hủy mới họ brôm (PBDEs)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 03/2013 - 03/2016; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích một số chất ma túy nhóm ATS trong mẫu bị bắt giữ và mẫu nước tiểu hướng tới ứng dụng cho các phòng thí nghiệm phân tích ma túy địa phương của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 02/2015 - 02/2017; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[3]

Nghiên cứu đặc tính cơ chế hấp phụ của chất hoạt động bề mặt polyme mang điện tích trên ôxit kim loại và đá ong với điện tích bề mặt khác nhau và ứng dụng để xử lý chất hữu cơ gây ô nhiễm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Đánh giá mức độ phát thải và nguy hại của một số hợp chất hữu cơ phát sinh không chủ định từ một số ngành công nghiệp miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/10/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Composit nano sắt điện

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Công nghệ nano MESA+, Đại học Twente, Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2001 - 2005; vai trò: Thành viên chủ chốt
[6]

Nghiên cứu đánh giá hiện trạng các đặc trưng hóa học và vi sinh của nước dằn tàu dùng trong một số tàu chở hàng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 7/2013 - 7/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[7]

Thiết bị nano dựa trên vật liệu nhân tạo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu khoa học Hà Lan (NWO), Hà Lan
Thời gian thực hiện: 2003 - 2008; vai trò: Thành viên chủ chốt
[8]

Tổng hợp vật liệu để làm giàu và phân tích lượng vết kim loại

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2008 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Nghiên cứu chế tạo vật liệu composite mang các hạt nano áp điện, ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên các tính chất cơ và điện

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ, Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thành viên chủ chốt
[10]

Nghiên cứu sự hấp phụ As trên vật liệu sắt hydroxit biến tính với đất hiếm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài