Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1485232
TS Vương Tân Tú
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Các khoa học trái đất và môi trường liên quan, Động vật học, Sinh thái học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Kiểm soát bệnh truyền nhiễm liên quan đến dơi tại Việt Nam trên cơ sở tiếp cận một sức khoẻ Vương Tân TúTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
[2] |
Đa dạng động vật không xương sống cỡ trung bình ở đất (Mesofauna) tại vườn quốc gia Bái Tử Long Huỳnh Thị Kim Hồi; Nguyễn Cảnh Tiến Trình; Vương Tân TúBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
[3] |
Huỳnh Thị Kim Hối; Nguyễn Trí Tiến; Phạm Đức Tiến; Nguyễn Thị Thu Anh; Nguyễn Đức Anh; Vũ Đình Thống; Vương Tân Tú Hội nghị Khoa học và Công nghệ gắn với thực tiễn lần 2 - Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nguyễn Trí Tiến; Nguyễn Thị Thu Anh; Nguyễn Thị Định; Nguyễn Đức Anh; Phạm Đức Tiến; Vương Tân Tú; Tô Văn Vĩnh Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[5] |
Thành phần loài, số lượng và phân bố của giun đất ở vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Huỳnh Kim Hối; Vương Tân Tú; Nguyễn Cảnh Tiến TrìnhBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[6] |
Vũ Đình Thống; Vương Tân Tú; Phạm Đức Tiến; Chiao-Wen Chu; Juliana Senawi; Pual J. J. Bates; Neil M. Furey Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
[7] |
Huỳnh Thị Kim Hối; Vương Tân Tú; Nguyễn Cảnh Tiến Trình Khoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
[8] |
Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng Lê Hùng Anh; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Phan Văn Mạch; Đặng Hùng Phương; Vương Tân Tú; Phạm Thế Cường; Cao Thị Kim Thu; Phạm Thị Nhị; Hoàng Vũ Trụ; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường; Nguyễn Đình Tạo; Trần Đức Lương; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Đình TứBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[9] |
Vương Tân Tú; Nguyễn Trường Sơn; Lê Hùng Anh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
[2] |
Bảo tồn các quần thể dơi trong khu vực đô thị của Hà Nội, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh họcThời gian thực hiện: 05/2009 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[3] |
Chương trình bảo tồn tính đa dạng và đặc hữu của dơi tại các phức hệ rừng và hang động nằm rải rác tại khu vực Tây Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh họcThời gian thực hiện: 03/2011 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
[4] |
Nghiên cứu dơi và các mầm bệnh của chúng tại khu vực đô thị và vùng phụ cận tại Việt Nam: Ứng dụng cho việc bảo tồn và phòng chống các bệnh từ dơi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford (Vương quốc Anh)Thời gian thực hiện: 2/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[5] |
Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKHCN Việt Nam - Viện HLKH HungaryThời gian thực hiện: 06/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
[6] |
So sánh quá trình phát địa lý của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Quốc gia về lịch sử tự nhiên, Paris, CH PhápThời gian thực hiện: 10/2010 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2020; vai trò: Thành viên chính |
[8] |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[9] |
Đánh giá hiện trạng của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Đánh giá hiện trạng thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptela) tại rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[11] |
Đánh giá sự biến động theo mùa của các chủng Sarbecoviruses trên các loài dơi ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan nghiên cứu quốc gia, PhápThời gian thực hiện: 02/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
[12] |
Điều tra bổ sung thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[13] |
Điều tra đa dạng dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |