Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.36917

TS Vương Tân Tú

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Kiểm soát bệnh truyền nhiễm liên quan đến dơi tại Việt Nam trên cơ sở tiếp cận một sức khoẻ

Vương Tân Tú
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[2]

Đa dạng động vật không xương sống cỡ trung bình ở đất (Mesofauna) tại vườn quốc gia Bái Tử Long

Huỳnh Thị Kim Hồi; Nguyễn Cảnh Tiến Trình; Vương Tân Tú
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Thành phần và khả năng tham gia của một số nhóm động vật đất trong quá trình phân giải lớp thảm lá rụng thực vật rừng

Huỳnh Thị Kim Hối; Nguyễn Trí Tiến; Phạm Đức Tiến; Nguyễn Thị Thu Anh; Nguyễn Đức Anh; Vũ Đình Thống; Vương Tân Tú
Hội nghị Khoa học và Công nghệ gắn với thực tiễn lần 2 - Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[4]

Metagenomic detection of a wide variety of viruses from Vietnamese bats

Görföl DT, Tóth GE, Tu DVT, Lanszki DZ, Kaszab DE, Bali DK, Bányai DK, Kemenesi DG
International Journal of Infectious Diseases, 152, 107659 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[5]

Nghiên cứu ảnh hưởng của phân bón hữu cơ từ rạ được xử lý với vi sinh vật đến nhóm động vật chân khớp bé tại một số huyện thuộc tỉnh Nam Đ ịnh

Nguyễn Trí Tiến; Nguyễn Thị Thu Anh; Nguyễn Thị Định; Nguyễn Đức Anh; Phạm Đức Tiến; Vương Tân Tú; Tô Văn Vĩnh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[6]

Thành phần loài, số lượng và phân bố của giun đất ở vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

Huỳnh Kim Hối; Vương Tân Tú; Nguyễn Cảnh Tiến Trình
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[7]

Dẫn liệu về siêu âm của dơi lá rẻ quạt Rhinolophus marshalli ghi nhận được ở vườn quốc gia Cát Bà và hiện trạng của loài này ở Việt Nam

Vũ Đình Thống; Vương Tân Tú; Phạm Đức Tiến; Chiao-Wen Chu; Juliana Senawi; Pual J. J. Bates; Neil M. Furey
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[8]

Kiểm soát các bệnh truyền nhiễm do virus corona liên quan đến dơi tại Việt Nam trên cơ sở tiếp cận Một sức khoẻ.

Tú, V.T.
Tạp chí Khoa học & Công nghệ 2A: 62–64. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[9]

Tính đa dạng, hiện trạng phân loại và bảo tồn của họ dơi lá mũi (Chiroptera: Rhinolophidae) ở Việt Nam.

Thành, H.T., Sơn, N.T., Sáng, N.V., Thái, D.N., Hoàng, N.H., Tú, V.T., Huấn, N.X., Thống, V.D.
Tạp chí Sinh học 39(2): 174–184. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[10]

The grey zone of taxonomy—The case of the Sikkim Myotis (Chiroptera: Vespertilionidae: Myotis sicarius), first recorded from Southeast Asia.

Győrössy, D., Tu, V.T., Csorba, G., Thapa, S., Estók, P., Földvári, G., and Görföl, T.
Vertebrate Zoology 74: 737-749 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

The development of orofacial complex in bats: Implications for orofacial clefting

Meguro F, Higashiyama H, Pommery Y, Wilson LAB, Tu VT, Nojiri T, Fukui D, Koyabu D
Journal of Anatomy 246 (3): 331-344 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu ảnh hưởng của một số tính chất lý hoá học đến thành phần và phân bố của giun đất tại vườn quốc gia Tam Đảo

Huỳnh Thị Kim Hối; Vương Tân Tú; Nguyễn Cảnh Tiến Trình
Khoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3743
[13]

Prenatal growth patterns of the upper jaw complex with implications for laryngeal echolocation in bats

Pommery, Y., Koyabu, D., Meguro, F., Tu, V.T., Ngamprasertwong, T., Wannaprasert, T., Nojiri, T., and Wilson, L.A.B.
Journal of Anatomy, joa.14165. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[14]

When colors mislead: Genomics and bioacoustics prompt re-classification of Asian flycatcher radiation (Aves: Niltavinae). Molecular Phylogenetics and Evolution 193: 107999.

Garg, K.M., Gwee, C.Y., Chattopadhyay, B., Ng, N.S., Prawiradilaga, D.M., David, G., Fuchs, J., Hung Le Manh, Martinez, J., Olsson, U., Tu, V.T., Chhin, S., Alström, P., Lei, F., Rheindt, F.E.
Molecular Phylogenetics and Evolution, 193: 107999 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[15]

Description of Ixodes lanigeri sp. nov., a new hard tick species (Acari, Ixodidae) collected from mouse-eared bats (Vespertilionidae, Myotis) in Vietnam

Hornok, S., Kontschán, J., Takano, A., Gotoh, Y., Hassanin, A., and Tu, V.T.
ZooKeys, 1215: 107-125 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[16]

The calls of Vietnamese bats: a major step toward the acoustic characterization of Asian bats

Győrössy D, Csorba G, Szabadi KL, Estók P, Tu VT, Thong VD, Furey NM, Huang JC-C, Tuanmu M-N, Fukui D, Zsebők S, Görföl T
Scientific Reports, 14: 23335 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[17]

Genome‐wide SNPs confirm plumage polymorphism and hybridisation within a Cyornis flycatcher species complex.

Ng EYX, Li S, Zhang D, Garg KM, Song G, Martinez J, Hung LM, Tu VT, Fuchs J, Dong L, Olsson U, Huang Y, Alström P, Rheindt FE, Lei F
Zoologica Scripta, 52: 1–16. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[18]

Description of three new bat-associated species of hard ticks (Acari, Ixodidae) from Japan.

Takano A, Yamauchi T, Takahashi M, Shimoda H, Gotoh Y, Mizuno J, Natsume M, Kontschán J, Kováts D, Tu VT, Hornok S
ZooKeys, 1180: 1–26 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[19]

Presence of Recombinant Bat Coronavirus GCCDC1 in Cambodian Bats

Zhu F, Duong V, Lim XF, Hul V, Chawla T, Keatts L, Goldstein T, Hassanin A, Tu VT, Buchy P, Sessions OM, Wang L-F, Dussart P, Anderson DE
Viruses, 14: 176. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Detection and genetic characterization of circoviruses in more than 80 bat species from eight countries on four continents.

Vidovszky MZ, Kapitány S, Gellért Á, Harrach B, Görföl T, Boldogh SA, Kohl C, Wibbelt G, Mühldorfer K, Kemenesi G, Gembu G-C, Hassanin A, Tu VT, Estók P, Horváth A, Kaján GL
Veterinary Research Communications, 47: 1561–1573 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[21]

Potential individual and interactive effects of climate and land-cover changes on bats and implications for conservation planning: a case study in Vietnam.

Tuan LQ, Thong VD, Son NT, Tu VT, Tuan TA, Luong NT, Vy NT, Thanh HT, Huang JC-C, Csorba G, Görföl T, Tuanmu M-N
Biodiversity and Conservation, 32: 4481–4508. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[22]

Integrative taxonomy and biogeography of Asian yellow house bats (Vespertilionidae: Scotophilus) in the Indomalayan Region.

Tu VT, Görföl T, Csorba G, Arai S, Kikuchi F, Fukui D, Koyabu D, Furey NM, Bawm S, Lin KS, Alviola P, Hang CT, Son NT, Tuan TA, Hassanin A
Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research, 59: 772–795. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

A taxonomic reassessment of Rhinolophus rex Allen, 1923 and its allies (Chiroptera: Rhinolophidae).

Tu VT, Furey NM, Görföl T, Hassanin A, Arai S, Koyabu D, Douangboubpha B, Csorba G
Vertebrate Zoology, 73: 545–556 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[24]

Bats (Chiroptera) of Bidoup Nui Ba National Park, Dalat Plateau, Vietnam

Son NT, O’Shea TJ, Gore JA, Khoi NV, Thanh HT, Motokawa M, Phuong DH, Minh LD, Tham NT, Oshida T, Endo H, Tuan TA, Hai BT, Tu LN, Duong VT, Chu HT, Tu VT
Mammal Study, 46: 53–68 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Embryonic evidence uncovers convergent origins of laryngeal echolocation in bats

Nojiri T, Wilson LAB, López-Aguirre C, Tu VT, Kuratani S, Ito K, Higashiyama H, Son NT, Fukui D, Sadier A, Sears KE, Endo H, Kamihori S, Koyabu D
Current Biology, 31: 1353-1365.e3 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Development of the hyolaryngeal architecture in horseshoe bats: insights into the evolution of the pulse generation for laryngeal echolocation.

Nojiri T, Takechi M, Furutera T, Brualla NLM, Iseki S, Fukui D, Tu VT, Meguro F, Koyabu D
EvoDevo, 15: 2 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[27]

Timing of organogenesis underscores the evolution of neonatal life histories and powered flight in bats.

Nojiri T, Werneburg I, Tu VT, Fukui D, Takechi M, Iseki S, Furutera T, Koyabu D
Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences, 290: 20221928. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[28]

On the sequence heterochrony of cranial ossification of bats in light of Haeckel’s recapitulation theory.

Nojiri T, Tu VT, Sohn JH, Koyabu D
Journal of Experimental Zoology Part B: Molecular and Developmental Evolution, 338: 137–148 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

Genome‐wide SNPs confirm plumage polymorphism and hybridisation within a Cyornis flycatcher species complex

Ng EYX, Li S, Zhang D, Garg KM, Song G, Martinez J, Hung LM, Tu VT, Fuchs J, Dong L, Olsson U, Huang Y, Alström P, Rheindt FE, Lei F
Zoologica Scripta: zsc.12568 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Variation in cross‐sectional shape and biomechanical properties of the bat humerus under Wolff’s law

López‐Aguirre C, Wilson LAB, Koyabu D, Tu VT, Hand SJ
The Anatomical Record, 304: 1937–1952 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[31]

Phylogeny and foraging behaviour shape modular morphological variation in bat humeri.

López‐Aguirre C, Hand SJ, Koyabu D, Tu VT, Wilson LAB
Journal of Anatomy, 238: 1312–1329 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[32]

On the embryonic development of the nasal turbinals and their homology in bats

Ito K, Tu VT, Eiting TP, Nojiri T, Koyabu D
Frontiers in Cell and Developmental Biology, 9: 613545 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[33]

Molecular detection of vector-borne bacteria in bat ticks (Acari: Ixodidae, Argasidae) from eight countries of the Old and New Worlds

Hornok S, Szőke K, Meli ML, Sándor AD, Görföl T, Estók P, Wang Y, Tu VT, Kováts D, Boldogh SA, Corduneanu A, Sulyok KM, Gyuranecz M, Kontschán J, Takács N, Halajian A, Epis S, Hofmann-Lehmann R
Parasites & Vectors, 12: 50 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[34]

Description of the male and the larva of Ixodes collaris Hornok, 2016 with drawings of all stages

Hornok S, Murányi D, Kontschán J, Tu VT
Parasites & Vectors, 12: 144 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[35]

Phylogeography of horseshoe bat sarbecoviruses in Vietnam and neighbouring countries. Implications for the origins of SARS‐CoV and SARS‐CoV‐2

Hassanin A, Tu VT, Görföl T, Ngon LQ, Pham PV, Hang CT, Tuan TA, Prot M, Simon E, Kemenesi G, Tóth GE, Moulin L, Wurtzer S
Molecular Ecology, 33(18): e17486 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[36]

Bat Rhinacoviruses related to swine acute diarrhoea syndrome coronavirus evolve under strong host and geographic constraints in China and Vietnam.

Hassanin A, Tu VT, Pham PV, Ngon LQ, Chabane T, Moulin L, Wurtzer S
Viruses, 16: 1114 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[37]

Inferring the ecological niche of bat viruses closely related to SARS-CoV-2 using phylogeographic analyses of Rhinolophus species

Hassanin A, Tu VT, Curaudeau M, Csorba G
Scientific Reports, 11: 14276 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[38]

ChiroVox: a public library of bat calls

Görföl T, Huang JC-C, Csorba G, Győrössy D, Estók P, Kingston T, Szabadi KL, McArthur E, Senawi J, Furey NM, Tu VT, Thong VD, Khan FAA, Jinggong ER, Donnelly M, Kumaran JV, Liu J-N, Chen S-F, Tuanmu M-N, Ho Y-Y, Chang H-C, Elias N-A, Abdullah N-I, Lim L-S, Squire CD, Zsebők S
PeerJ, 10: e12445 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[39]

First Record of the Genus Plecotus from Southeast Asia with Notes on the Taxonomy, Karyology and Echolocation Call of P. homochrous from Vietnam.

Fukui D, Tu VT, Thanh HT, Arai S, Harada M, Csorba G, Son NT
Acta Chiropterologica, 22: 57–74 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[40]

A novel SARS-CoV-2 related coronavirus in bats from Cambodia.

Delaune D, Hul V, Karlsson EA, Hassanin A, Ou TP, Baidaliuk A, Gámbaro F, Prot M, Tu VT, Chea S, Keatts L, Mazet J, Johnson CK, Buchy P, Dussart P, Goldstein T, Simon-Lorière E, Duong V
Nature Communications, 12: 6563. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[41]

Anatomy and homology of the caudal auricular muscles in greater short-nosed fruit bat (Cynopterus sphinx).

Chi T-C, Meguro F, Takechi M, Furutera T, Tu VT, Higashiyama H, Sohn J, Nojiri T, Kimura J, Koyabu D
Journal of Veterinary Medical Science, 85: 571–577 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

Caudal auricular muscle variations and the evolution of echolocation behavior in pteropodid bats.

Chi T-C, Tu VT, Sohn J, Kimura J, Koyabu D
Journal of Veterinary Medical Science, 85: 625–630 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[43]

Comparative anatomy of the vocal apparatus in bats and implications for the diversity of laryngeal echolocation

Brualla NLM, Wilson LAB, Tu VT, Nojiri T, Carter RT, Ngamprasertwong T, Wannaprasert T, Doube M, Fukui D, Koyabu D
Zoological Journal of the Linnean Society: zlad180 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[44]

Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Lê Hùng Anh; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Phan Văn Mạch; Đặng Hùng Phương; Vương Tân Tú; Phạm Thế Cường; Cao Thị Kim Thu; Phạm Thị Nhị; Hoàng Vũ Trụ; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường; Nguyễn Đình Tạo; Trần Đức Lương; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Đình Tứ
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[45]

Ghi nhận mới loài Dơi muỗi Nhật Bản, Pipistrellus abramus (Temminck, 1838) tại đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng

Vương Tân Tú; Nguyễn Trường Sơn; Lê Hùng Anh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[46]

Phylogeny of African fruit bats (Chiroptera, Pteropodidae) based on complete mitochondrial genomes

Hassanin, A., Bonillo, C., Tshikung, D., Pongombo Shongo, C., Pourrut, X., Kadjo, B., Nakouné, E., Tu, V.T., Prié, V., and Goodman, S.M.
Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[47]

A new genus of vespertilionid bat: the end of a long journey for Joffre’s Pipistrelle (Chiroptera: Vespertilionidae)

Görföl, T., Kruskop, S.V., Tu, V.T., Estók, P., Son, N.T., and Csorba, G
Journal of Mammalogy, 101: 331–348 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[48]

Molecular Phylogeny of Mobatviruses (Hantaviridae) in Myanmar and Vietnam. Viruses 11, 228.

Arai, S., Kikuchi, F., Bawm, S., Sơn, N., Lin, K., Tú, V., Aoki, K., Tsuchiya, K., Tanaka-Taya, K., Morikawa, S., et al.
Viruses - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[49]

Đakrông virus, a novel mobatvirus ( Hantaviridae ) harbored by the Stoliczka’s Asian trident bat ( Aselliscus stoliczkanus ) in Vietnam.

Arai, S., Aoki, K., Sơn, N.T., Tú, V.T., Kikuchi, F., Kinoshita, G., Fukui, D., Thành, H.T., Gu, S.H., Yoshikawa, Y., et al.
Scientific Reports, 1: 10239 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[50]

Rediscovery of Van Hasselt’s Mouse-eared Bat Myotis hasseltii (Temminck, 1840) and its first genetic data from Hanoi, northern Vietnam.

Tu, V.T., Arai, S., Kikuchi, F., Hang, C.T., Tuan, T.A., Csorba, G., and Görföl, T.
Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[51]

Molecular detection of vector-borne bacteria in bat ticks (Acari: Ixodidae, Argasidae) from eight countries of the Old and New Worlds.

Hornok, S., Szőke, K., Meli, M.L., Sándor, A.D., Görföl, T., Estók, P., Wang, Y., Tu, V.T., Kováts, D., Boldogh, S.A., et al.
Parasites Vectors 12, 50. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[1]

Đa dạng sinh học tiến hóa và bảo tồn các loài thú nhỏ ở hệ sinh thái núi cao và núi đá vôi của Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKHCN Việt Nam - Viện HLKH Hungary
Thời gian thực hiện: 06/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[3]

Đánh giá sự biến động theo mùa của các chủng Sarbecoviruses trên các loài dơi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan nghiên cứu quốc gia, Pháp
Thời gian thực hiện: 02/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[4]

Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[5]

Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2020; vai trò: Thành viên chính
[6]

Đa dạng sinh học, tiến hoá và bảo tồn các loài thủ nhỏ ở hệ sinh thái núi cao và núi đá vôi của Việt Nam.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED)
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính
[7]

Đánh giá hiện trạng thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptela) tại rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[8]

Nghiên cứu dơi và các mầm bệnh của chúng tại khu vực đô thị và vùng phụ cận tại Việt Nam: Ứng dụng cho việc bảo tồn và phòng chống các bệnh từ dơi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford (Vương quốc Anh)
Thời gian thực hiện: 2/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

So sánh quá trình phát địa lý của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Đông Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Quốc gia về lịch sử tự nhiên, Paris, CH Pháp
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Điều tra bổ sung thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Bảo tồn các quần thể dơi trong khu vực đô thị của Hà Nội, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh học
Thời gian thực hiện: 05/2009 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[12]

Điều tra đa dạng dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[13]

Đánh giá hiện trạng của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[14]

Chương trình bảo tồn tính đa dạng và đặc hữu của dơi tại các phức hệ rừng và hang động nằm rải rác tại khu vực Tây Bắc, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh học
Thời gian thực hiện: 03/2011 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[15]

Bảo tồn các quần thể dơi trong khu vực đô thị của Hà Nội, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh học
Thời gian thực hiện: 05/2009 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[16]

Chương trình bảo tồn tính đa dạng và đặc hữu của dơi tại các phức hệ rừng và hang động nằm rải rác tại khu vực Tây Bắc, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh học
Thời gian thực hiện: 03/2011 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án
[17]

Nghiên cứu dơi và các mầm bệnh của chúng tại khu vực đô thị và vùng phụ cận tại Việt Nam: Ứng dụng cho việc bảo tồn và phòng chống các bệnh từ dơi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford (Vương quốc Anh)
Thời gian thực hiện: 2/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[18]

Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKHCN Việt Nam - Viện HLKH Hungary
Thời gian thực hiện: 06/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[19]

So sánh quá trình phát địa lý của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Đông Dương

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Quốc gia về lịch sử tự nhiên, Paris, CH Pháp
Thời gian thực hiện: 10/2010 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[20]

Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2020; vai trò: Thành viên chính
[21]

Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chủ chốt
[22]

Đánh giá hiện trạng của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[23]

Đánh giá hiện trạng thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptela) tại rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[24]

Đánh giá sự biến động theo mùa của các chủng Sarbecoviruses trên các loài dơi ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan nghiên cứu quốc gia, Pháp
Thời gian thực hiện: 02/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính
[25]

Điều tra bổ sung thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[26]

Điều tra đa dạng dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài