Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.36917
TS Vương Tân Tú
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Kiểm soát bệnh truyền nhiễm liên quan đến dơi tại Việt Nam trên cơ sở tiếp cận một sức khoẻ Vương Tân TúTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - A - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Đa dạng động vật không xương sống cỡ trung bình ở đất (Mesofauna) tại vườn quốc gia Bái Tử Long Huỳnh Thị Kim Hồi; Nguyễn Cảnh Tiến Trình; Vương Tân TúBáo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868 |
| [3] |
Huỳnh Thị Kim Hối; Nguyễn Trí Tiến; Phạm Đức Tiến; Nguyễn Thị Thu Anh; Nguyễn Đức Anh; Vũ Đình Thống; Vương Tân Tú Hội nghị Khoa học và Công nghệ gắn với thực tiễn lần 2 - Viện Khoa học và công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Metagenomic detection of a wide variety of viruses from Vietnamese bats Görföl DT, Tóth GE, Tu DVT, Lanszki DZ, Kaszab DE, Bali DK, Bányai DK, Kemenesi DGInternational Journal of Infectious Diseases, 152, 107659 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyễn Trí Tiến; Nguyễn Thị Thu Anh; Nguyễn Thị Định; Nguyễn Đức Anh; Phạm Đức Tiến; Vương Tân Tú; Tô Văn Vĩnh Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Thành phần loài, số lượng và phân bố của giun đất ở vườn quốc gia Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Huỳnh Kim Hối; Vương Tân Tú; Nguyễn Cảnh Tiến TrìnhBáo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Vũ Đình Thống; Vương Tân Tú; Phạm Đức Tiến; Chiao-Wen Chu; Juliana Senawi; Pual J. J. Bates; Neil M. Furey Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Tú, V.T. Tạp chí Khoa học & Công nghệ 2A: 62–64. - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Thành, H.T., Sơn, N.T., Sáng, N.V., Thái, D.N., Hoàng, N.H., Tú, V.T., Huấn, N.X., Thống, V.D. Tạp chí Sinh học 39(2): 174–184. - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Győrössy, D., Tu, V.T., Csorba, G., Thapa, S., Estók, P., Földvári, G., and Görföl, T. Vertebrate Zoology 74: 737-749 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
The development of orofacial complex in bats: Implications for orofacial clefting Meguro F, Higashiyama H, Pommery Y, Wilson LAB, Tu VT, Nojiri T, Fukui D, Koyabu DJournal of Anatomy 246 (3): 331-344 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Huỳnh Thị Kim Hối; Vương Tân Tú; Nguyễn Cảnh Tiến Trình Khoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
| [13] |
Pommery, Y., Koyabu, D., Meguro, F., Tu, V.T., Ngamprasertwong, T., Wannaprasert, T., Nojiri, T., and Wilson, L.A.B. Journal of Anatomy, joa.14165. - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Garg, K.M., Gwee, C.Y., Chattopadhyay, B., Ng, N.S., Prawiradilaga, D.M., David, G., Fuchs, J., Hung Le Manh, Martinez, J., Olsson, U., Tu, V.T., Chhin, S., Alström, P., Lei, F., Rheindt, F.E. Molecular Phylogenetics and Evolution, 193: 107999 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Hornok, S., Kontschán, J., Takano, A., Gotoh, Y., Hassanin, A., and Tu, V.T. ZooKeys, 1215: 107-125 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [16] |
The calls of Vietnamese bats: a major step toward the acoustic characterization of Asian bats Győrössy D, Csorba G, Szabadi KL, Estók P, Tu VT, Thong VD, Furey NM, Huang JC-C, Tuanmu M-N, Fukui D, Zsebők S, Görföl TScientific Reports, 14: 23335 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Ng EYX, Li S, Zhang D, Garg KM, Song G, Martinez J, Hung LM, Tu VT, Fuchs J, Dong L, Olsson U, Huang Y, Alström P, Rheindt FE, Lei F Zoologica Scripta, 52: 1–16. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Description of three new bat-associated species of hard ticks (Acari, Ixodidae) from Japan. Takano A, Yamauchi T, Takahashi M, Shimoda H, Gotoh Y, Mizuno J, Natsume M, Kontschán J, Kováts D, Tu VT, Hornok SZooKeys, 1180: 1–26 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Presence of Recombinant Bat Coronavirus GCCDC1 in Cambodian Bats Zhu F, Duong V, Lim XF, Hul V, Chawla T, Keatts L, Goldstein T, Hassanin A, Tu VT, Buchy P, Sessions OM, Wang L-F, Dussart P, Anderson DEViruses, 14: 176. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Vidovszky MZ, Kapitány S, Gellért Á, Harrach B, Görföl T, Boldogh SA, Kohl C, Wibbelt G, Mühldorfer K, Kemenesi G, Gembu G-C, Hassanin A, Tu VT, Estók P, Horváth A, Kaján GL Veterinary Research Communications, 47: 1561–1573 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Tuan LQ, Thong VD, Son NT, Tu VT, Tuan TA, Luong NT, Vy NT, Thanh HT, Huang JC-C, Csorba G, Görföl T, Tuanmu M-N Biodiversity and Conservation, 32: 4481–4508. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Tu VT, Görföl T, Csorba G, Arai S, Kikuchi F, Fukui D, Koyabu D, Furey NM, Bawm S, Lin KS, Alviola P, Hang CT, Son NT, Tuan TA, Hassanin A Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research, 59: 772–795. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [23] |
A taxonomic reassessment of Rhinolophus rex Allen, 1923 and its allies (Chiroptera: Rhinolophidae). Tu VT, Furey NM, Görföl T, Hassanin A, Arai S, Koyabu D, Douangboubpha B, Csorba GVertebrate Zoology, 73: 545–556 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Bats (Chiroptera) of Bidoup Nui Ba National Park, Dalat Plateau, Vietnam Son NT, O’Shea TJ, Gore JA, Khoi NV, Thanh HT, Motokawa M, Phuong DH, Minh LD, Tham NT, Oshida T, Endo H, Tuan TA, Hai BT, Tu LN, Duong VT, Chu HT, Tu VTMammal Study, 46: 53–68 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Embryonic evidence uncovers convergent origins of laryngeal echolocation in bats Nojiri T, Wilson LAB, López-Aguirre C, Tu VT, Kuratani S, Ito K, Higashiyama H, Son NT, Fukui D, Sadier A, Sears KE, Endo H, Kamihori S, Koyabu DCurrent Biology, 31: 1353-1365.e3 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nojiri T, Takechi M, Furutera T, Brualla NLM, Iseki S, Fukui D, Tu VT, Meguro F, Koyabu D EvoDevo, 15: 2 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Nojiri T, Werneburg I, Tu VT, Fukui D, Takechi M, Iseki S, Furutera T, Koyabu D Proceedings of the Royal Society B: Biological Sciences, 290: 20221928. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Nojiri T, Tu VT, Sohn JH, Koyabu D Journal of Experimental Zoology Part B: Molecular and Developmental Evolution, 338: 137–148 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Ng EYX, Li S, Zhang D, Garg KM, Song G, Martinez J, Hung LM, Tu VT, Fuchs J, Dong L, Olsson U, Huang Y, Alström P, Rheindt FE, Lei F Zoologica Scripta: zsc.12568 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Variation in cross‐sectional shape and biomechanical properties of the bat humerus under Wolff’s law López‐Aguirre C, Wilson LAB, Koyabu D, Tu VT, Hand SJThe Anatomical Record, 304: 1937–1952 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Phylogeny and foraging behaviour shape modular morphological variation in bat humeri. López‐Aguirre C, Hand SJ, Koyabu D, Tu VT, Wilson LABJournal of Anatomy, 238: 1312–1329 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [32] |
On the embryonic development of the nasal turbinals and their homology in bats Ito K, Tu VT, Eiting TP, Nojiri T, Koyabu DFrontiers in Cell and Developmental Biology, 9: 613545 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Hornok S, Szőke K, Meli ML, Sándor AD, Görföl T, Estók P, Wang Y, Tu VT, Kováts D, Boldogh SA, Corduneanu A, Sulyok KM, Gyuranecz M, Kontschán J, Takács N, Halajian A, Epis S, Hofmann-Lehmann R Parasites & Vectors, 12: 50 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Description of the male and the larva of Ixodes collaris Hornok, 2016 with drawings of all stages Hornok S, Murányi D, Kontschán J, Tu VTParasites & Vectors, 12: 144 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Hassanin A, Tu VT, Görföl T, Ngon LQ, Pham PV, Hang CT, Tuan TA, Prot M, Simon E, Kemenesi G, Tóth GE, Moulin L, Wurtzer S Molecular Ecology, 33(18): e17486 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Hassanin A, Tu VT, Pham PV, Ngon LQ, Chabane T, Moulin L, Wurtzer S Viruses, 16: 1114 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Hassanin A, Tu VT, Curaudeau M, Csorba G Scientific Reports, 11: 14276 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [38] |
ChiroVox: a public library of bat calls Görföl T, Huang JC-C, Csorba G, Győrössy D, Estók P, Kingston T, Szabadi KL, McArthur E, Senawi J, Furey NM, Tu VT, Thong VD, Khan FAA, Jinggong ER, Donnelly M, Kumaran JV, Liu J-N, Chen S-F, Tuanmu M-N, Ho Y-Y, Chang H-C, Elias N-A, Abdullah N-I, Lim L-S, Squire CD, Zsebők SPeerJ, 10: e12445 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Fukui D, Tu VT, Thanh HT, Arai S, Harada M, Csorba G, Son NT Acta Chiropterologica, 22: 57–74 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [40] |
A novel SARS-CoV-2 related coronavirus in bats from Cambodia. Delaune D, Hul V, Karlsson EA, Hassanin A, Ou TP, Baidaliuk A, Gámbaro F, Prot M, Tu VT, Chea S, Keatts L, Mazet J, Johnson CK, Buchy P, Dussart P, Goldstein T, Simon-Lorière E, Duong VNature Communications, 12: 6563. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Chi T-C, Meguro F, Takechi M, Furutera T, Tu VT, Higashiyama H, Sohn J, Nojiri T, Kimura J, Koyabu D Journal of Veterinary Medical Science, 85: 571–577 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Caudal auricular muscle variations and the evolution of echolocation behavior in pteropodid bats. Chi T-C, Tu VT, Sohn J, Kimura J, Koyabu DJournal of Veterinary Medical Science, 85: 625–630 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Brualla NLM, Wilson LAB, Tu VT, Nojiri T, Carter RT, Ngamprasertwong T, Wannaprasert T, Doube M, Fukui D, Koyabu D Zoological Journal of the Linnean Society: zlad180 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Bổ sung dữ liệu về tài nguyên sinh vật đảo Bạch Long Vĩ, thành phố Hải Phòng Lê Hùng Anh; Nguyễn Thế Cường; Dương Thị Hoàn; Phan Văn Mạch; Đặng Hùng Phương; Vương Tân Tú; Phạm Thế Cường; Cao Thị Kim Thu; Phạm Thị Nhị; Hoàng Vũ Trụ; Đỗ Văn Tứ; Nguyễn Tống Cường; Nguyễn Đình Tạo; Trần Đức Lương; Trịnh Quang Pháp; Nguyễn Đình TứBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Vương Tân Tú; Nguyễn Trường Sơn; Lê Hùng Anh Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Phylogeny of African fruit bats (Chiroptera, Pteropodidae) based on complete mitochondrial genomes Hassanin, A., Bonillo, C., Tshikung, D., Pongombo Shongo, C., Pourrut, X., Kadjo, B., Nakouné, E., Tu, V.T., Prié, V., and Goodman, S.M.Journal of Zoological Systematics and Evolutionary Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Görföl, T., Kruskop, S.V., Tu, V.T., Estók, P., Son, N.T., and Csorba, G Journal of Mammalogy, 101: 331–348 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Molecular Phylogeny of Mobatviruses (Hantaviridae) in Myanmar and Vietnam. Viruses 11, 228. Arai, S., Kikuchi, F., Bawm, S., Sơn, N., Lin, K., Tú, V., Aoki, K., Tsuchiya, K., Tanaka-Taya, K., Morikawa, S., et al.Viruses - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Arai, S., Aoki, K., Sơn, N.T., Tú, V.T., Kikuchi, F., Kinoshita, G., Fukui, D., Thành, H.T., Gu, S.H., Yoshikawa, Y., et al. Scientific Reports, 1: 10239 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Tu, V.T., Arai, S., Kikuchi, F., Hang, C.T., Tuan, T.A., Csorba, G., and Görföl, T. Journal of Threatened Taxa - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Hornok, S., Szőke, K., Meli, M.L., Sándor, A.D., Görföl, T., Estók, P., Wang, Y., Tu, V.T., Kováts, D., Boldogh, S.A., et al. Parasites Vectors 12, 50. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKHCN Việt Nam - Viện HLKH Hungary Thời gian thực hiện: 06/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Đánh giá sự biến động theo mùa của các chủng Sarbecoviruses trên các loài dơi ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan nghiên cứu quốc gia, PhápThời gian thực hiện: 02/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford (Vương quốc Anh) Thời gian thực hiện: 2/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
So sánh quá trình phát địa lý của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Quốc gia về lịch sử tự nhiên, Paris, CH PhápThời gian thực hiện: 10/2010 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [11] |
Bảo tồn các quần thể dơi trong khu vực đô thị của Hà Nội, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh họcThời gian thực hiện: 05/2009 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh học Thời gian thực hiện: 03/2011 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [15] |
Bảo tồn các quần thể dơi trong khu vực đô thị của Hà Nội, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh họcThời gian thực hiện: 05/2009 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [16] |
Chương trình bảo tồn tính đa dạng và đặc hữu của dơi tại các phức hệ rừng và hang động nằm rải rác tại khu vực Tây Bắc, Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford dành cho các dự án nhỏ về bảo tồn đa dạng sinh họcThời gian thực hiện: 03/2011 - 10/2012; vai trò: Chủ nhiệm dự án |
| [17] |
Nghiên cứu dơi và các mầm bệnh của chúng tại khu vực đô thị và vùng phụ cận tại Việt Nam: Ứng dụng cho việc bảo tồn và phòng chống các bệnh từ dơi Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Rufford (Vương quốc Anh)Thời gian thực hiện: 2/2017 - 6/2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Nghiên cứu mối quan hệ tiến hóa của các loài dơi, ngoại ký sinh trùng và virus từ chúng dựa trên những dẫn liệu thu ở Hungary và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện HLKHCN Việt Nam - Viện HLKH HungaryThời gian thực hiện: 06/2022 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
So sánh quá trình phát địa lý của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Đông Dương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bảo tàng Quốc gia về lịch sử tự nhiên, Paris, CH PhápThời gian thực hiện: 10/2010 - 11/2013; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [20] |
Thiết lập cơ sở tin học về đa dạng sinh học ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2018 - 31/12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu và lớp phủ bề mặt đến sự phân bố và đa dạng của các loài dơi ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chủ chốt |
| [22] |
Đánh giá hiện trạng của các loài dơi (Mammalia, Chiroptera) ở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [23] |
Đánh giá hiện trạng thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptela) tại rừng đặc dụng Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [24] |
Đánh giá sự biến động theo mùa của các chủng Sarbecoviruses trên các loài dơi ở miền Bắc Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cơ quan nghiên cứu quốc gia, PhápThời gian thực hiện: 02/2021 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Điều tra bổ sung thành phần loài dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Trạm Đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 1/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Điều tra đa dạng dơi (Mammalia, Chiroptera) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Phia Oắc - Phia Đén, tỉnh Cao Bằng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm khoa học và Công nghệ Việt NamThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
