Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1478061

KS Phạm Thị Minh Phượng

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Luyện Kim đen

Lĩnh vực nghiên cứu: Vật liệu kim loại,

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Nghiên cứu chế tạo thép 25MnV làm xúc kéo trong các hầm lò khai thác than

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2007 - 2007; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép mác 25XTT dùng trong ngành chế tạo máy nông nghiệp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép hợp kim kết cấu độ bền cao mác 37SiMn2MoV để sản xuất bulông cường độ cao

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2009 - 2009; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[4]

Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và xây dựng mô hình phát triển sản phẩm dùng trong phẫu thuật chấn thương chỉnh hình thay thế nhập khẩu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên
[5]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép kết cấu hợp kim mác 20XH2M để chế tạo trục răng chủ động cấp 3

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[6]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo gang hợp kim ᶣX9H5 để làm tấm lót buồng trộn trong trạm bê tông nhựa nóng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim đúc mác SCMnCrM3 để làm bánh sao trong máy xây dựng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[8]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo tay búa của máy nghiền bằng thép hợp kim mác 42CrMo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[9]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép đúc hợp kim mác ZU75CrMo

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[10]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép đúc hợp kim mác CA15 để làm vỏ lót trục nghiền clinker trong sản xuất xi măng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[11]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo gang hợp kim chịu mài mòn mác KmTBCr15Mo2 để làm tấm phản kích trong máy nghiền than

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 2020 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[12]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép đúc hợp kim mác 25X2ΓHMΦЛ để làm tấm lót sàn xe dập cốc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương
Thời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/06/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[13]

Nghiên cứu công nghệ chế tạo thép hợp kim mác G42CrMo4 để làm lưỡi cắt máy ủi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 01/2013 - 12/2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[14]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất gang cầu chất lượng cao mác QT700-2 để làm má dẫn trong giá cán thép

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2012 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[15]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất gang hợp kim silic nhằm nâng cao tính chịu nhiệt của vật liệu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2011 - 2011; vai trò: Thành viên
[16]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép không gỉ mác SUS420J2 để chế tạo khuôn đúc nhựa

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[17]

Nghiên cứu công nghệ sản xuất thép SUS440B dùng trong công nghiệp và dân dụng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: 2010 - 2010; vai trò: Thành viên