Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.814323
Nguyễn Thị Phương Hoa
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Châu Á - Thái Bình Dương, Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Thị Phương Hoa (chủ biên) Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Trung Quốc với dự án cải tạo quân cảng Ream của Campuchia Nguyễn Thị Phương Hoa, Phạm Lưu BìnhNghiên cứu Trung Quốc, số 12-2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Trung Quốc với việc xây dựng mạng lưới quan hệ đối tác toàn cầu Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Đặng Lan AnhTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam, số 3-2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Sự định vị và chiến lược của Mỹ đối với Trung Quốc trong một thập kỷ qua Nguyễn Thị Phương HoaLý luận chính trị, số 2-2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Cạnh tranh Mỹ - Trung Quốc về ảnh hưởng kinh tế tại Việt Nam Nguyễn Thị Phương HoaTạp chí điện tử Lý luận chính trị - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Quản lý thương mại biên giới của Trung Quốc Nguyễn Thị Phương HoaLý luận chính trị, số 2/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [7] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [8] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [9] |
- Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Thương mại nông sản giữa Việt Nam và Trung Quốc trong bối cảnh mới Nguyễn Thị Phương Hoa (chủ biên)- Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Mục tiêu chiến lược của Trung Quốc từ cải cách mở cửa đến nay Nguyễn Thị Phương HoaNghiên cứu Trung Quốc, số 4 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyễn Thị Phương Hoa Tạp chí cộng sản, số 10 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Chính sách của Trung Quốc đối với Mỹ từ năm 2012 đến nay Nguyễn Thị Phương HoaLý luận Chính trị, số 11 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Nhìn lại quan hệ Việt-Trung năm 2019 và dự báo năm 2020 Nguyễn Thị Phương Hoa, Đặng Thị Thúy HàNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Ngoại giao láng giềng của Trung Quốc dưới thời Tập Cận Bình - Trường hợp Myanmar Nguyễn Thị Phương Hoa, Võ Xuân VinhNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Các yếu tố tác động đến xuất khẩu nông sản của Việt Nam sang Trung Quốc Ngô Thị Mỹ, Nguyễn Thị Phương HoaTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Thương mại Việt Nam và Trung Quốc trong bối cảnh mới Nguyễn Xuân Cường, Nguyễn Thị Phương HoaNhững vấn đề kinh tế và chính trị thế giới - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Ngoại giao láng giềng của Trung Quốc từ Đại hội XVIII Đảng Cộng sản Trung Quốc đến nay Nguyễn Phương Hoa, Trần Thị Hải YếnLý luận Chính trị - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ sau sự kiện giàn khoan Hải dương 981 (2014) Nguyễn Thị Phương Hoa (chủ biên)NXB Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [20] |
The South China Sea Issue in the Vietnam-China Relations Bui Thi Thu Hien, Nguyen Thi Phuong HoaContemporary China Studies/University of Malaya - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
The Reception and Implementation of the Belt and Road Initiative in Vietnam Nguyen Thi Phuong Hoa and Pham Thao NguyenStrategic Analysis - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyen Thi Phuong Hoa, Nguyen Xuan Cuong Russian Journal of Vietnamese Studies - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Nhìn lại quan hệ Việt Nam - Trung Quốc năm 2017 Nguyễn Thị Phương Hoa, Đặng Thị Thúy Hà, Nguyễn Mạnh CườngNghiên cứu Đông Bắc Á - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [24] |
阮氏芳华、阮春强 Contemporary China Studies, Malaysia - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Non-Traditional Security Issues across Vietnam and ChinaLand Borders Nguyen Xuan Cuong/ Nguyen Thi Phuong HoaEast Asian Policy - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Achievements and problems in Vietnam - China relations from 1991 to the present Nguyen Thi Phuong Hoa, Nguyen Xuan CuongChina Report /India ISSN 0009-4455 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [27] |
The US Rebalancing Strategy: Impact on Relation between Vietnam and China Nguyen Thi Phuong HoaPentagon Press/India - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Chiến lược tái cân bằng của Mỹ: Tác động tới quan hệ Việt – Trung Nguyễn Thị Phương HoaNXB Khoa học xã hội/HàNội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Một số vấn đề an ninh phi truyền thống ở khu vực biên giới Việt - Trung từ năm 2008 đến nay Nguyễn Thị Phương Hoa (chủ biên)NXB Khoa học xã hội/HàNội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Nhìn lại quan hệ Việt - Trung năm 2016 và triển vọng năm 2017 Nguyễn Thị Phương HoaTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Hà Nội - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [31] |
Xây dựng khu hợp tác kinh tế qua biên giới Việt – Trung nhìn từ khu kinh tế cửa khẩu của Việt Nam Nguyễn Thị Phương HoaTạp chí Nghiên cứu Kinh tế/Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [32] |
Buôn bán, vận chuyển tiền giả qua biên giới Việt – Trung những năm gần đây Phương Nguyễn, Quang Thuyên, Nguyễn NhungTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [33] |
Vấn đề buôn lậu hàng hóa qua biên giới Việt – Trung, một góc nhìn Nguyễn Thị Phương Hoa, Phạm Bích NgọcTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Vấn đề mua bán người qua biên giới Việt – Trung dưới góc nhìn an ninh phi truyền thống Nguyễn Thị Phương Hoa, Nguyễn Quang ThuyênTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Quan hệ Việt – Trung năm 2015 và dự báo năm 2016 Nguyễn Thị Phương HoaTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Hà Nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Chuyến thăm Việt Nam của Tổng Bí thư, Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình Phương NguyễnTạp chí Nghiên cứu Trung Quốc/Hà Nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cạnh tranh chiến lược Mỹ - Trung Quốc, tác động và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hội đồng Lý luận Trung ươngThời gian thực hiện: 5/2022 - 5/2025; vai trò: Thư ký, Thành viên chính |
| [2] |
Quốc phòng, an ninh của Trung Quốc từ năm 2020 đến năm 2024 và triển vọng đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 1/2023 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cạnh tranh chiến lược giữa Ấn Độ và Trung Quốc ở Đông Nam Á từ năm 1991 đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu cơ bảnThời gian thực hiện: 05/2019 - 05/2021; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 6/2023 - 6/2025; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu cơ bản Thời gian thực hiện: 02/2019 - 12/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Thương mại nông sản giữa Việt Nam và Trung Quốc trong bối cảnh mới Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 01/2021 - 12/2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc từ sau sự kiện giàn khoan Hải dương 981 (năm 2014) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [8] |
Nhân tố Mỹ trong quan hệ Việt – Trung và gợi ý chính sách cho Việt Nam thời kỳ sau chiến tranh lạnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nghiên cứu cơ bảnThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Một số vấn đề an ninh phi truyền thống ở khu vực biên giới đất liền Việt - Trung từ năm 2008 đến nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [11] |
Một số vấn đề nổi bật về Biển Đông năm 2013: Chính sách của Trung Quốc và đối sách của Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - ; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [12] |
Diễn biến mới trên Biển Đông, các giải pháp đối sách của thế giới, khu vực và Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [14] |
Biên niên quan hệ Việt Nam – Trung Quốc 2001-2005 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung QuốcThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung Quốc Thời gian thực hiện: 2008 - 2008; vai trò: Chủ nhiệm |
| [16] |
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc từ năm 1955 đến năm 1965 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung QuốcThời gian thực hiện: 2007 - ; vai trò: Chủ nhiệm |
| [17] |
Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc những sự kiện 1981 – 1990 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2007 - 2008; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [18] |
Sự ủng hộ, giúp đỡ của Trung Quốc đối với Việt Nam trong giai đoạn 1955 - 1975 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung QuốcThời gian thực hiện: 2006 - ; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc những sự kiện 1971 - 1980 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2005 - 2006; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [20] |
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc những sự kiện 1961-1970 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2004 - 2005; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [21] |
Quan hệ Việt Nam – Trung Quốc những sự kiện 1945-1960 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện KHXH Việt NamThời gian thực hiện: 2001 - 2002; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
| [22] |
Quan hệ Việt Nam - Trung Quốc: Những sự kiện 1991 – 2000 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Nghiên cứu Trung QuốcThời gian thực hiện: 1999 - 2000; vai trò: Thư ký, thành viên chính |
