Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: 1307409
Brandon I Morinaka
Cơ quan/đơn vị công tác: Đại học Quốc Gia Singapore
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Metagenome mining reveals polytheonamides as posttranslationally modified ribosomal peptides Freeman, M. F., Gurgui, C., Helf, M. J., Morinaka, B. I., Uria, A. R., Oldham, N. J., Sahl, H. G., Matsunaga, S. & Piel, J.Science 338, 387-390 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Kampa, A., Gagunashvili, A. N., Gulder, T. A., Morinaka, B. I., Daolio, C., Godejohann, M., Miao, V. P., Piel, J. & Andresson, O. Proc. Natl. Acad. Sci. U S A 110, E3129-3137 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [3] |
An enzymatic domain for the formation of cyclic ethers in complex polyketides Poplau, P., Frank, S., Morinaka, B. I. & Piel, J.Angew. Chem. Int. Ed. Engl. 52, 13215-13218 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
| [4] |
A Prevalent Group of Actinobacterial Radical SAM/SPASM Maturases Involved in Triceptide Biosynthesis Phan, C.S., Morinaka, B. IACS Chem. Biol., 12, 3284–3289 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Landornamides: Antiviral ornithine-containing ribosomal peptides discovered through genome mining Bösch N. M., Borsa M., Greczmiel U., Morinaka B. I., Gugger M., Oxenius A., Vagstad A. L., Piel J.Angew Chem Int Ed Engl. 59, 11763-11768 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Morinaka, B. I., Vagstad, A. L., Helf, M. J., Gugger, M., Kegler, C., Freeman, M. F., Bode, H. B. & Piel, J. Angew. Chem. Int. Ed. Engl. 53, 8503-8507 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Metabolic and evolutionary origin of actin-binding polyketides from diverse organisms Ueoka, R., Uria, A. R., Reiter, S., Mori, T., Karbaum, P., Peters, E. E., Helfrich, E. J., Morinaka, B. I., Gugger, M., Takeyama, H., Matsunaga, S. & Piel, J.Nat. Chem. Biol. 11, 705-712 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Seven enzymes create extraordinary molecular complexity in an uncultivated bacterium Freeman, M. F., Helf, M. J., Bhushan, A., Morinaka, B. I. & Piel, J.Nat. Chem. 9, 387-395 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [9] |
R. Sugiyama, A.F.L. Suarez, Y. Morishita, T.Q.N Nguyen, Y.W. Tooh , M.N.H. Roslana , J.L. Choy , Q. Sua , W.Y. Goh , G.A. Gunawana, F.T. Wong, and B.I. Morinaka J. Am. Chem. Soc., 144, 26, 11580–11593 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Morinaka, B. I., Verest, M., Freeman, M. F., Gugger, M. & Piel, J. Angew. Chem. Int. Ed. Engl. 55, 1 – 6 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Natural noncanonical protein splicing yields products with diverse beta-amino acid residues Morinaka, B. I., Lakis, E., Verest, M., Helf, M. J., Scalvenzi, T., Vagstad, A. L., Sims, J., Sunagawa, S., Gugger, M. & PielScience 359, 779-782 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Mordhorst S., Morinaka B. I., Vagstad A. L., Piel J. Angew Chem Int Ed Engl. 59, 1-7 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Posttranslational formation of strained cyclophanes in bacteria Nguyen, T. Q. N., Tooh, Y. W., Nguyen, T. P. D., Leow, L. C., Hanif, K., Yong, R. H. S., Agatha, I, Winnerdy, F. R., Gugger, M., Phan, A. T., & Morinaka, B. I.Nat. Chem., 12, 1042-1053 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Purushothaman M., Sarkar S., Morita M., Gugger M., Schmidt E. W., Morinaka B. I. Angew Chem Int Ed Engl., 60, 8460 – 8465 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Chỉnh sửa sau dịch mã bởi HExxH domain proteins Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục SingaporeThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [2] |
Sản xuất hợp chất thiên nhiên từ cụm gene tổng hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục SingaporeThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm |
| [3] |
Peptide thế hệ mới dùng để trị bệnh nhiễm trùng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục SingaporeThời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm |
| [4] |
Di biểu hiện cụm gene tổng hợp hóa sinh của peptide dạng RiPP Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục SingaporeThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Khám phá thuốc có nguồn gốc từ vi khuẩn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục SingaporeThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giáo Dục Singapore Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm |
