Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490410
NCS Nguyễn Thị Thanh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Ứng dụng Công nghệ - Bộ Khoa học và Công nghệ
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Đào Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thanh Tạp chí Rừng và môi trường, Bộ Khoa học và công nghệ, số 125 năm 2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tran Duc Binh1,2* , Bui Hong Quang2, Vu Anh Thuong2, Le Ngoc Han2, Vu Ha Phuong2,
Nguyen Thi Thanh3, Pham Duc Chinh3, Nguyen Thu Thuy2,4 Tạp chí Khoa học và Công nghệ trường ĐH Hùng Vương, tập 37, số 4 (2024): 93-100 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyen Thi Thanh1*, Nguyen Kieu Mi1, Nguyen Dac Binh Minh1,
Tran Duc Thien1, Luong Van Truong1, Pham Duc Chinh1,
Nguyen Thi Viet Quynh1, Cao Hong Nhung1, Phan Thi Lan Anh1 Tạp chí Khoa học và Công nghệ trường ĐH Hùng Vương, tập 37, số 4 (2024): 101-109 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
TRAN THI PHUONG ANH1,6, NGUYEN THI THANH1,2,7, BUI HONG QUANG1,3,8, TRAN DUC BINH1,3,9, TRINH
XUAN THANH3,10, ANH TUAN LE4,11, KHANG SINH NGUYEN1,3,12 & CHE WEI LIN5,13* Tạp chí quốc tế Phytotaxa 674 (3): 281–287 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Phan Thi Lan Anh, Nguyen Tai Tue, Nguyen Tuan Anh, Nguyen Hà Mi, Ngo Van Duong, Nguyen Thi Thanh - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nghiên cứu chọn cây trội dự tuyển quế bản địa tại tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Đắc Bình Minh, Nguyễn Thị Thanh*, Trần Đức Thiện, Lương Văn Trường, Phạm Đức Chính, Nguyễn Kiều MiTẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LÂM NGHIỆP TẬP 13, SỐ 5 (2024) - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đánh giá sinh trưởng và hiệu quả kinh tế các lâm phần keo tai tượng ở Tuyên Quang Lê Đức Thắng, Đào Thị Thu Hà, Đào Thùy Dương, Phạm Hồng Nhung, Nguyễn Thị Thanh, Lê Văn QuangTẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNGNGHỆ LÂM NGHIỆP TẬP 12, SỐ 6 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Nguyen Thi Thanh, Le Van Son, Bui Hong Quang ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2023, 45(3): 35–43 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nghiên cứu thành phần và phân bố cây dược liệu trong khu bảo tồn “Cấm Sơn-Bắc Giang” Nguyễn Thị ThanhTạp chí khoa học, cộng đồng khoa học sinh viên 2020 - Liên Bang Nga - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước Thời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Thời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Thời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quãng Ngãi Thời gian thực hiện: 12/2021 - 10/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quãng Ngãi Thời gian thực hiện: 06/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quãng Ngãi Thời gian thực hiện: 12/2021 - 10/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quãng Ngãi Thời gian thực hiện: 12/2021 - 10/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng Yên Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Khảo nghiệm, đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của cây Kế sữa (Silybum marianum) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Nghiên cứu xây dựng liên kết chuỗi sản xuất Quế hữu cơ tại Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 08/2022 - 01/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [15] |
4. Phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện dọc hai bên đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, tỉnh Hưng Yên (các huyện: Văn Giang, Văn Lâm, Yên Mỹ, Khoái Châu, Kim Động, Ân Thi, Văn Lâm) thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 thuộc dự án Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hưng YênThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Khảo nghiệm, đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của cây Kế sữa (Silybum marianum) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2023; vai trò: Thành viên chính |
| [17] |
Nghiên cứu phát triển cây anh thảo (Oenoenothera biennis L.) làm thực phẩm chức năng tại vùng trung du và miền núi phía Bắc Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2024 - 2027; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu xây dựng liên kết chuỗi sản xuất Quế hữu cơ tại Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng NinhThời gian thực hiện: 08/2022 - 01/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [19] |
Nghiên cứu đánh giá khả năng sinh trưởng của loài cầy hương trong điều kiện nuôi nhốt tại Thạch Thành, Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 01/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 địa bàn tỉnh” thuộc dự án Lập quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quãng NgãiThời gian thực hiện: 06/2021 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [21] |
Phương án phá triển giáo dục đào tạo, khu nghiên cứu, đại học trên địa bàn tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050” thuộc dự án Lập quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà NamThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Phương án phân vùng sử dụng không gian biển của tỉnh” thuộc dự án Lập quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái BìnhThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [23] |
Phương án phát triển Khoa học và công nghệ phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế; mạng lưới tổ chức Khoa học và công nghệ, doanh nghiệp Khoa học và công nghệ; xây dựng hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh” thuộc dự án Lập quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quãng NgãiThời gian thực hiện: 12/2021 - 10/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [24] |
Thực trạng và phương án quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tầu cá; phương án quy hoạch bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 dựng hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh” thuộc dự án Lập quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quãng NgãiThời gian thực hiện: 12/2021 - 10/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Ứng dụng khoa học công nghệ phát triển dược liệu Sói rừng [Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai], Cát sâm (Millettia speciosa Champ.) theo chuỗi giá trị gắn với phát triển du lịch trong xây dựng nông thôn mới tại Thanh Hóa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nướcThời gian thực hiện: 1/2025 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Xây dựng mô hình ứng dụng khoa học và công nghệ trồng Sen gắn với du lịch tâm linh Đền Đá tại thôn Đông, xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh PhúcThời gian thực hiện: 2023 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Đa dạng thành phần loài và đánh giá giá trị thực vật có mạch (Tracheophyta) vùng núi đá vôi thượng nguồn đập thủy điện Sơn La Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Thành viên chính |
