Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.26582

TS Nguyễn Quang Cường

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Phản ứng chức năng và khả năng ăn mồi của loài bọ xít bắt mồi Coranus fuscipennis Reuter (Heteroptera: Reduviidae) đối với loài ngài gạo Corcyra cephalonica (Stainton)

Trương Xuân Lam; Nguyễn Thị Phương Liên; Nguyễn Quang Cường
Tạp chí Công nghệ Sinh học - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1811-4989
[2]

Quy trình nhân nuôi loài rệp đậu màu đen Aphis Craccivora (Koch) trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Quang Cường; Phạm Huy Phong; Nguyễn Thị Thúy
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[3]

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh học của bọ rùa mắt trắng Lemnia Biplagiata Swartz, 1808 (Coleoptera: Coccinellidae)

Nguyễn Quang Cường; Vũ Thị Chỉ; Nguyễn Thị Hạnh
Báo cáo Khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN: 1859-1868
[4]

Đánh giá khả năng bay của chủng ong mắt đỏ (Trichogramma spp.) đã qua thời gian bảo quản lạnh

Bùi Tuấn Việt; Nguyễn Quang Cường; Nguyễn Thị Hạnh
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[5]

Các loài kiến hoạt động trong vùng dân cư ở phía bắc Việt Nam (Insecta: Hymenoptera: Formicidae)

Bùi Tuấn Việt; Nguyễn Quang Cường; Katsyuki Eguchi
Báo cáo khoa học về Sinh thái và Tài nguyên sinh vật. Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ hai - Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[6]

Redescription of the parasitic wasp Melittobia sosui Dahms, 1984 (Hymenoptera: Eulophidae), with records on its new hosts in Vietnam

Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thành Mạnh, Trương Xuân Lam, Nguyễn Quang
RUSSIAN ENTOMOLOGICAL JOURNAL, 32(2): 181–186 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

DIVERSITY OF WATER BUGS (HEMIPTERA) OVER DIFFERENT LANDSCAPES IN SOME PROVINCES OF NORTHERN VIETNAM

Phan Thị Giang, Nguyễn Quang Cường, Nguyễn Thành Mạnh, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thanh, Trương Xuân Lam
ACADEMIA JOURNAL OF BIOLOGY 2023, 45(3): 111–124 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[8]

Sử dụng các loài côn trùng bắt mồi nhân nuôi trong phòng trừ sinh học sâu hại trên rau ở Miền bắc Việt Nam

Trương Xuân Lam, Phạm Huy Phong, Nguyễn Quang Cường, Trần Thị Phương Uyên
Báo cáo khoa học về Côn trùng học - Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[9]

Solitary wasps of the family Sphecidae (Hymenoptera: Apoidea) in Hoa Binh, Vietnam.

Pham Huy Phong, Nguyen Thi Tu Anh, Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thanh Manh, Dang Thi Hoa, Nguyen Duc Hiep, Tran Thi Ngat, Nguyen Thi Dinh, Pham Van Phu
Báo cáo khoa học về Côn trùng học - Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[10]

Thành phần ký sinh của sâu đục thân ngô châu Á Ostrinia furnacalis Guenee (Lepidoptera: Pyralidae) tại một số tỉnh phía Bắc Việt Nam

Nguyễn Thành Mạnh, Nguyễn Thị Tú Anh, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Quang Cường
Báo cáo khoa học về Côn trùng học - Hội nghị Khoa học Toàn quốc lần thứ 10 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[11]

Các loài côn trùng có khả năng nhân nuôi và sử dụng trong phòng trừ sinh học sâu hại cây trồng ở Việt Nam

Trương Xuân Lam, Vũ Quang Côn, Nguyễn Quang Cường và Phạm Huy Phong
Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật. 322tr. - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[12]

FIRST STUDY OF INSECTS FROM THE TRUONG SA ARCHIPELAGO, KHANH HOA PROVINCE, VIETNAM

Pham Thi Nhi, Hoang Vu Tru, Pham Van Phu, Cao Thi Quynh Nga, Nguyen Duc Hiep, Nguyen Quang Cuong, Le Xuan Dac, Pham Mai Phuong, Vu Dinh Duy
JOURNAL OF FORESTRY SCIENCE AND TECHNOLOGY NO. 12 (2021) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[13]

THE FUNCTIONAL RESPONSE AND PREDATORY ABILITY OF THE REDUVIID CORANUS FUSCIPENNIS REUTER (HETEROPTERA: REDUVIIDAE) FED ON THE RICE MEAL MOTH CORCYRA CEPHALONICA (STAINTON)

Truong Xuan Lam, Nguyen Thi Phuong Lien, Nguyen Quang Cuong
Journal of Biotechnology 18(2): 265-272, 2020 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[14]

SPECIES COMPOSITION AND DISTRIBUTION OF SPHECID WASPS (Hymenoptera: Sphecidae) IN HA NOI AND ITS VICINITY

Pham Huy Phong, Truong Xuan Lam, Nguyen Thi Tu Anh, Nguyen Thi Hanh, Nguyen Quang Cuong, Nguyen Thanh Manh
TAP CHI SINH HOC 2019, 41(2se1&2se2): 71–77 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[15]

The bee genus Anthidiellum in Vietnam: descriptions of five new species and the first male of Anthidiellum coronum (Hymenoptera, Megachilidae)

Ngat Thi Tran, Michael S. Engel, Cuong Quang Nguyen, Duong Dinh Tran, Lien Thi Phuong Nguyen
ZooKeys 1144: 171–196 (2023) - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

New record of the genus Paraleptomenes Giordani Soika (Hymenoptera:Vespidae: Eumeninae) from Vietnam, with description of one new species

Lien Thi Phuong Nguyen & Cuong Quang Nguyen
RAFFLES BULLETIN OF ZOOLOGY 68: 132–136 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[17]

Discovery of four new species of Trichrysis Lichtenstein, cyanea species group (Hymenoptera, Chrysididae) from Vietnam

BOGDAN WIŚNIOWSKI, NGUYEN THI PHUONG LIEN& NGUYEN QUANG CUONG
Zootaxa 4881 (1): 165–178 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[18]

Baseline susceptibility of Asian corn borer (Ostrinia furnacalis (Guenée)) populations in Vietnam to Cry1Ab insecticidal protein

Duc Khanh Le, Quang Khai Le, Thi Thuy Hang Tran, Duc Viet Nguyen, Thi Hang Dao, Thi Thuy Nguyen, Xuan Lam Truong, Quang Cuong Nguyen, Huy Phong Pham,Thi Thu Thuy Phan, Gajendra Babu Baktavachalamd
Journal of Asia-Pacific Entomology 22 (2019) 493–498 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Kết quả nghiên cứu cấu trúc ổ và sinh cảnh tạo ổ gần khu dân cư của loài bọ xít hút máu Triatomarubofasciata (De Gear, 1773) (Triatomidae: Heteroptera) ở Từ Liêm và Long Biên, Hà Nội

Nguyễn Thị Hạnh; Trương Xuân Lam; Nguyễn Quang Cường; Phạm Huy Phong
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[20]

Kết quả điều tra hai loài bọ rùa bắt mồi (Bọ rùa đỏ Nhật Bản Propylea japonica Thunberg, bọ rùa 6 vằn Menochilus saxmaculatus Fabricius) vụ thu đông 2010 tại Từ Liêm, Hà Nội

Nguyễn Quang Cường; Vũ Thị Chỉ; Nguyễn Thị Thúy; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Huy Phong; Hà Thị Bẩy
Báo cáo khoa học Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 7 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[21]

Một số kết quả nghiên cứu về tập tính ăn mồi và đẻ trứng của loài bọ rùa sáu vằn Menochilus xexmaculatus (Fabricuis) (Coleoptera: Coccinellidae) qua các thế hệ nhân nuôi

Nguyễn Quang Cường; Trương Xuân Lam; Nguyễn Thị Thúy; Nguyễn Thị Hạnh; Phạm Huy Phong; Nguyễn Thị Tú Anh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ năm) - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[22]

Nghiên cứu về các loài ong bắt mồi sống đơn lẻ thuộc họ ong vàng (Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) ở Vĩnh Phúc và Bắc Giang

Nguyễn Thị Phương Liên; Đặng Thị Hoa; Nguyễn Đắc Đại; Nguyễn Quang Cường; Trần Phương Hồng; Phan Thị Thu Hiền
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[23]

Kết quả nghiên cứu phục tráng giống đối với ba loài bọ rùa bắt mồi Menochilus sexmaculatus (Fabr.), Propylea japonica (Thumb.) và Lemnia biplagiata (Swart.) trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Quang Cường; Trương Xuân Lam; Nguyễn Thị Hạnh; Nguyễn Thị Thủy; Nguyễn Thị Tú Anh
Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật (Hội nghị khoa học toàn quốc lần thứ sáu) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[24]

Nghiên cứu về các loài ong bắt mồi đơn lẻ thuộc Họ Ong vàng (Hymenoptera: Vespidae: Eumeninae) ở Vĩnh Phúc và Bắc Giang

Nguyễn Thị Phương Liên, Đặng Thị Hoa, Nguyễn Đắc Đại, Nguyễn Quang Cường, Trần Phương Hồng, Phan Thị Thu Hiền
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[25]

Kết quả nghiên cứu phục tráng giống đối với ba loài bọ rùa bắt mồi Menochilus sexmaculatus(Fabr.), Propylea japonica (Thunb.) và Lemnia biplagiata (Swart.) trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thuý, Nguyễn Thị Tú Anh
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[26]

Kết quả nghiên cứu về thời gian phát triển các pha và sức ăn mồi của trưởng thành bọ rùa sáu vằn đen Menochilus sexmaculatus (Fabr.) (Coleoptera: Coccinellidae) qua các thế hệ nhân nuôi trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thị Hạnh
Hội nghị Côn trùng học quốc gia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[27]

Tập tính ghép cặp - giao phối ở loài bọ rùa sáu vằn đen Menochilus sexmaculatus (Fabricius) (Coleoptera: Coccinellidae) trong điều kiện phòng thí nghiệm.

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam
Hội nghị Côn trùng học quốc gia - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[28]

Một số kết quả nghiên cứu về tập tính ăn mồi và đẻ trứng của loài bọ rùa sáu vằn Menochilus sexmaculatus (Fabracius) (Coleoptera:Coccinellidae) qua các thế hệ nhân nuôi

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Tú Anh
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[29]

Nghiên cứu ảnh hưởng của nhân nuôi liên tiếp các thế hệ đến khả năng sinh sản, tỷ lệ nở của trứng và trưởng thành bọ rùa sáu vằn Menochilus sexmaculatus Fabr (Coleoptera: Coccinellidae) trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam
Hội nghị Côn trùng học quốc gia - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[30]

Kết quả điều tra hai loài bọ rùa bắt mồi (bọ rùa đỏ nhật bản Propylea japonica Thunberg, bọ rùa 6 vằn Menochilus sexmaculatus Fabricius) vụ thu đông 2010 tai Từ Liêm - Hà Nội.

Nguyễn Quang Cường, Vũ Thị Chỉ, Nguyễn Thị Thúy, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Huy Phong, Hà Thị Bẩy
Hội nghị Côn trùng học quốc gia - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[31]

Kết quả nghiên cứu cấu trúc ổ và sinh cảnh tạo ổ gần khu dân cư của loài bọ xít hút máu Triatoma rubrofasciata (De Geer, 1773) (Triatomidae: Heteroptera) ở Từ Liêm và Long Biên, Hà Nội

Nguyễn Thị Hạnh, Trương Xuân Lam, Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong
Hội nghị Côn trùng học quốc gia - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[32]

Nghiên cứu thời gian các pha phát triển của loài bọ rùa đỏ nhật bản Propylea japonica (Thunberg, 1781) qua các thế hệ nhân nuôi

Nguyễn Quang Cường, Trương Xuân Lam
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[33]

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh học của bọ rùa mắt trắng Lemnia biplagiata Swartz, 1808 (coleoptera: coccinellidae)

Nguyễn Quang Cường, Vũ Thị Chỉ, Nguyễn Thị Hạnh
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[34]

Quy trình nhân nuôi loài rệp đậu màu đen Aphis craccivora (Koch) trong phòng thí nghiệm

Nguyễn Quang Cường, Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Thúy
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[35]

Kết quả điều tra thành phần sâu hại trên cây rau họ đậu Fabaceae tại Yên Ninh và một số đặc điểm sinh học sinh thái của loài sâu đục quả đậu Maruca vitrata (Fabricius). (Lep.: Pyralidae)

Nguyễn Quang Cường, Đặng Thị Dung
Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[36]

Sự phát sinh, gây hại của sâu đục quả Maruca vitrata (Fabricius) trên cây rau họ đậu (Fabaceae) và ảnh hưởng của thuốc bảo vệ thực vật đến mật độ của sâu đục quả trên đồng ruộng

Nguyễn Quang Cường, Đặng Thị Dung
Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[37]

Diễn biến mật độ của một số loài côn trùng gây hại chính và vai trò của bọ rùa thiên địch đối với sự phát sinh phát triển của quần thể rệp muộ trên cây đậu đũa

Nguyễn Quang Cường, Bùi Tuấn Việt, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Thuý, Vũ Thị Chỉ
Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[38]

Bước đầu nghiên cứu về điều kiện bảo quản trứng và nhộng bọ rùa đỏ Nhật Bản Propylea japonica (Thunberg, 1781)

Nguyễn Thị Hạnh, Bùi Tuấn Việt, Nguyễn Quang Cường, Nguyễn Thị Thuý
Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[39]

Diễn biến mật độ của hai loài sâu hại (Sâu tơ Plutella xylostella và Rệp đen Aphis craccivora) và kết quả sử dụng thiên địch để phòng trừ chúng trên rau màu tại Đặng Xá, Gia Lâm, Hà Nội

Nguyễn Quang Cường, Bùi Tuấn Việt, Nguyễn Thị Hạnh, Phạm Huy Phong, Nguyễn Thị Thuý, Vũ Thị Chỉ, Phan Thị Thanh Hương
Hội nghị Côn trùng học toàn quốc lần thứ 6 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[40]

Các loài kiến hoạt động trong vùng dân cư phía Bắc Việt Nam (Insecta: Hymenoptera: Formicidae)

Bùi Tuấn Việt, Nguyễn Quang Cường, Katsyuki Eguchi
Hội nghị khoa học toàn quốc về Sinh thái và tài nguyên sinh vật - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[41]

Species of the Polistes (Polistella) (Hymenoptera: Vespidae: Polistinae) from Vietnam, with description of a new species and a pictorial key

LIEN THI PHUONG NGUYEN, CUONG QUANG NGUYEN & HAKAN BOZDOĞAN
Zootaxa 4402 (2): 323–338 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[42]

Additions to knowledge of the paper wasp Polistes delhiensis Das and Gupta, 1989 (Hymenoptera: Vespidae: Polistinae) from Vietnam with description of the male and nest

LIEN THI PHUONG NGUYEN, CUONG QUANG NGUYEN & HAKAN BOZDOĞAN
Zootaxa 4462 (1): 145–150 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của một số loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) trên cây ăn quả và cây công nghiệp quan trọng ở tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[2]

Nghiên cứu hiện trạng, tiềm năng sinh học của các loài ong có ngòi đốt thuộc liên họ Apoidea và họ Vespidae (Hymenoptera) và khả năng sử dụng làm chỉ thị sinh học ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu phân loại học và đánh giá khả năng sử dụng, vai trò dịch tễ của các loài bọ xít (Heteroptera: Reduviidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia
[4]

Nghiên cứu đa dạng sinh học và đánh giá tiềm năng sử dụng nhóm côn trùng xã hội cánh màng ở vùng núi đá vôi Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Tham gia
[5]

Nghiên cứu phân loại, sinh học, sinh thái học bọ xít hút máu thuộc phân họ Triatominae (Heteroptera: Reduviidae) và đặc điểm phân bố của chúng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia
[6]

Nghiên cứu thành phần loài, sự phát sinh phát triển của côn trùng hại, thiên địch của chúng và biện pháp sinh học phòng chống sâu hại rau phục vụ sản xuất rau an toàn trong nhà lưới tại một số điểm ở Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia
[7]

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:
Thời gian thực hiện: - ; vai trò:
[8]

Nghiên cứu phân loại học và đánh giá khả năng sử dụng, vai trò dịch tễ của các loài bọ xít (Heteroptera: Reduviidae) ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2016 - 2018; vai trò: Tham gia
[9]

Nghiên cứu phân loại, sinh học, sinh thái học bọ xít hút máu thuộc phân họ Triatominae (Heteroptera: Reduviidae) và đặc điểm phân bố của chúng ở Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Tham gia
[10]

Nghiên cứu đa dạng sinh học và đánh giá tiềm năng sử dụng nhóm côn trùng xã hội cánh màng ở vùng núi đá vôi Đông Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Tham gia
[11]

Nghiên cứu hiện trạng, tiềm năng sinh học của các loài ong có ngòi đốt thuộc liên họ Apoidea và họ Vespidae (Hymenoptera) và khả năng sử dụng làm chỉ thị sinh học ở miền Bắc Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên
[12]

Nghiên cứu thành phần loài và một số đặc điểm sinh học của một số loài tò vò (Hymenoptera: Sphecidae) trên cây ăn quả và cây công nghiệp quan trọng ở tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Thành viên
[13]

Nghiên cứu thành phần loài, sự phát sinh phát triển của côn trùng hại, thiên địch của chúng và biện pháp sinh học phòng chống sâu hại rau phục vụ sản xuất rau an toàn trong nhà lưới tại một số điểm ở Hà Nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Tham gia