Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1308014
TS Nguyễn Trọng Cương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Nguyễn Trọng Cương, Trần Quang Bảo, Nguyễn Hải Hoà Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/ 1, 53-65 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tổng quan sử dụng tư liệu ảnh viễn thám để lập bản đồ rừng ngập mặn Nguyễn Trọng Cương, Trần Quang Bảo, Phạm Văn Duẩn, Phạm Ngọc Hải, Nguyễn Hải HoàTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/3, 65-76 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyen Hai Hoa, Nguyen Huu Nghia, Nguyen Trong Cuong, Tran Thi Ngoc Lan, Pham Nhu Quynh Journal of Forestry Science and Technology/8, 98-108 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Hai-Hoa Nguyen, Cuong Trong Nguyen, Nguyen Dai Vo Regional Studies in Marine Science/52, 102212 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tran Quang Bao, Nguyen Van Thi, Le Sy Doanh, Pham Van Duan, La Nguyen Khang, Nguyen Trong Cuong, Bui Trung Hieu, Do Thi Thanh Mai, Dinh Van Tuyen Biodiversitas/23, 9, 4800-4809 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Long Duc Nguyen, Cuong Trong Nguyen, Hoa Sy Le and Bao Quang Tran Forest and Society/3, 2, 248-261 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Estimation of changes in mangrove carbon stocks from remotely sensed data-based models: Case study in Quang Yen town, Quang Ninh Province during 2017-2019 Nguyen Hai Hoa, Nguyen Huu Nghia, Nguyen Trong Cuong, Tran Thi Ngoc Lan, Pham Nhu QuynhJournal of Forestry Science and Technology/8, 98-108 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2615 - 9368 |
| [8] |
Mangrove Mapping and Above-Ground Biomass Change Detection using Satellite Images in Coastal Areas of Thai Binh Province, Vietnam Long Duc Nguyen, Cuong Trong Nguyen, Hoa Sy Le and Bao Quang TranForest and Society/3, 2, 248-261 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2549-4724 |
| [9] |
Spatial-temporal dynamics of mangrove extent in Quang Ninh Province over 33 years (1987–2020): Implications toward mangrove management in Vietnam Hai-Hoa Nguyen, Cuong Trong Nguyen, Nguyen Dai VoRegional Studies in Marine Science/52, 102212 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2352-4855 |
| [10] |
Sử dụng Google Earth Engine để phân loại tự động rừng ngập mặn từ ảnh vệ tinh Sentinel-1 và Sentinel-2 cho khu vục Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh Nguyễn Trọng Cương, Trần Quang Bảo, Nguyễn Hải HoàTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/ 1, 53-65 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
| [11] |
The method of forest change detection using Sentinel-2 optical satellite imagery and Sentinel-1 radar imagery: A case study in Dak Nong Province, Vietnam Tran Quang Bao, Nguyen Van Thi, Le Sy Doanh, Pham Van Duan, La Nguyen Khang, Nguyen Trong Cuong, Bui Trung Hieu, Do Thi Thanh Mai, Dinh Van TuyenBiodiversitas/23, 9, 4800-4809 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1412-033X |
| [12] |
Tổng quan sử dụng tư liệu ảnh viễn thám để lập bản đồ rừng ngập mặn Nguyễn Trọng Cương, Trần Quang Bảo, Phạm Văn Duẩn, Phạm Ngọc Hải, Nguyễn Hải HoàTạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp/3, 65-76 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859 - 3828 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FMCR Thời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Sơn La 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo vệ phát triển rừng tỉnh Sơn LaThời gian thực hiện: 2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án cấp nhà nước Thời gian thực hiện: 2010 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo vệ phát triển rừng Việt Nam Thời gian thực hiện: 2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [7] |
Khảo sát điều tra cập nhật hiện trạng thực địa và khoanh vẽ bổ sung các bản đồ về lâm nghiệp hiện có để xây dựng bản đồ đầu tư cho các xã vùng dự án tại tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp, Dự án FMCR Trung ương Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án FMCRThời gian thực hiện: 2020 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nghiên cứu sử dụng công nghệ không gian địa lý (viễn thám, GIS và GPS) trong phát hiện cháy rừng và giám sát tài nguyên rừng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2014 - 2016; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nhằm ổn định sản xuất nông nghiệp và đời sống của người dân trên đất lâm nghiệp ở Tây Nguyên Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2010 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu thí điểm ứng dụng GIS và công nghệ viễn thám để hỗ trợ truy xuất nguồn gốc sản xuất cà phê không gây mất rừng tại Đắk Nông đáp ứng quy định mới của Ủy ban Châu Âu (EU) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thônThời gian thực hiện: 2024 - 2026; vai trò: Chủ trì đề tài |
| [11] |
Xác định diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi từ hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo vệ phát triển rừng Việt NamThời gian thực hiện: 2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Xây dựng bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Sơn La 2018 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ bảo vệ phát triển rừng tỉnh Sơn LaThời gian thực hiện: 2018 - 12/2018; vai trò: Thành viên |
