Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478388
TS Trần Hữu Biển
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa Học Lâm nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Phùng Văn Tỉnh, Trần Hữu Biển, Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Thanh Minh, Nguyễn Trọng Tài, Nguyễn Kiên Cường, Nguyễn Tiến Duy Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-3828 |
[2] |
Trần Hữu Biển,; Trần Nho Hoàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[3] |
Trần Hữu Biển; Nguyễn Hạnh Tâm Nông nghiệp&Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859 - 4581 |
[4] |
Kết quả nghiên cứu nhân giống hom và chiết cành cây ươi (Scaphium lychnophorum (hance) pierre) Trần Hữu BiểnTC Khoa học lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[5] |
Nghiên cứu biến dị và khả năng di tuyền về sinh trưởng của bạch đàn Pellita tại Bàu Bàng, Bình Dương Trần Hữu Biển; Nguyễn Đức Khiển; Hà Huy Thịnh; Ngô Văn ChínhKhoa học Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-0373 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2023-01-01 - 2023-12-31; vai trò: Thành viên |
[2] |
Nghiên cứu chọn tạo giống bạch đàn lai mới giữa bạch đàn pellita và các giống bạch đàn khác Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[6] |
Nghiên cứu cải thiện giống nhằm tăng năng suất chất lượng cho một số loài cây trồng rừng chủ lực Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
[7] |
Bảo tồn nguồn gen cây rừng năm 2017 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 2018 - 2018; vai trò: Thành viên |
[8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[9] |
Nghiên cứu chọn tạo giống Keo tam bội sinh trưởng nhanh phục vụ trồng rừng gỗ lớn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/12/2014 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[10] |
Ứng dụng chỉ thị phân tử để chọn giống keo lai kháng bệnh chết héo do nấm Ceratocystis manginecans Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
[11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2022 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
[12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
[14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |