Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1484090
PGS. TS Nguyễn Thị Lan Hương
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Thủy Lợi
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cao Thị Huệ, Hà Thị Dung, Nguyễn Thị Lan Hương Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581 |
[2] |
Tính linh động và dễ tiêu của kim loại nặng trong trầm tích trên hệ thống sông Tô Lịch và Kim Ngưu Nguyễn Thị Lan HươngTạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[3] |
Hàm lượng kim loại nặng trong đất ở các khu công nghiệp thuộc ngoại thành Hà Nội Nguyễn Thị Lan HươngKhoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-3743 |
[4] |
Hợp phần khoáng sét, tính dẻo của đất nông nghiệp ở Hà Nội, so sánh với đất nông nghiệp ở Nhật Bản Nguyễn Thị Lan HươngKhoa học đất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3743 |
[5] |
Nguyễn Thị Lan Hương Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941 |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2024-01-30; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 02/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên |
[4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính |
[5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên |
[6] |
Soft engineering approaches to disaster risks reduction. A case study on flood management in the Mekong River Delta in Vietnam 4 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Newtonfund AnhThời gian thực hiện: 1/2017 - 1/2018; vai trò: Chủ trì |
[7] |
Application of Participatory and Learner-oriented training approach (PALOA) for female trainers f-rom Institute of Management for Agriculture and Rural Development (IMARD) in Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán ÚcThời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2018; vai trò: Chủ trì |
[8] |
Assessment of pollution of some endocrine disruptors in Kim Nguu, Hanoi, and studying mitigation measures Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chủ chốt |
[9] |
Nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng trong đất, trầm tích nông nghiệp ngoại thành hà nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội phát triển khoa học công nghệ Nhật BảnThời gian thực hiện: 10/2008 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[10] |
Proactively living with floods: developing new approaches to flood management in Mekong delta, Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Newton fund (UK)Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12.2018; vai trò: Co team leader |
[11] |
Research on chemical composition and biological activity of some species of genus Willow (Miliusa) of Vietnam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa Học Công Nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2021; vai trò: Main Researcher |
[12] |
Studying and forecasting impacts of climate change on the red river basin and institutional support for improved irrigation efficiency in the Gia Dinh pilot area of the Bac Hung Hai irrigation system Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Agency France DevelopmentThời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Cordinator |
[13] |
Simulation and prediction of rainfall and pollutant runoff in order to optimize integrated water management for the Cau River basin using GIS-based distributed parameters model. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa Học Công Nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Main Researcher |
[14] |
The effects of POPs in the sediment of the Cau Bay River to Irrigated water and agricultural soil in Kieu Ki commune and proposed solutions. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa Học Công Nghệ Quốc GiaThời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Main Researcher |
[15] |
Vietnam’s Coastal Resilience and Risk Reduction Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: World bankThời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2019; vai trò: Member |