Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1484090

PGS. TS Nguyễn Thị Lan Hương

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại Học Thủy Lợi

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Ảnh hưởng của dung môi trích ly đến hàm lượng flavonoid, polyphenol, hoạt tính kháng oxy hóa và khả năng ức chế sản sinh nitric oxide của cao chiết rau má

Cao Thị Huệ, Hà Thị Dung, Nguyễn Thị Lan Hương
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1859-4581
[2]

Tính linh động và dễ tiêu của kim loại nặng trong trầm tích trên hệ thống sông Tô Lịch và Kim Ngưu

Nguyễn Thị Lan Hương
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Thủy lợi & Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-3941
[3]

Hàm lượng kim loại nặng trong đất ở các khu công nghiệp thuộc ngoại thành Hà Nội

Nguyễn Thị Lan Hương
Khoa học đất - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN: 0866-3743
[4]

Hợp phần khoáng sét, tính dẻo của đất nông nghiệp ở Hà Nội, so sánh với đất nông nghiệp ở Nhật Bản

Nguyễn Thị Lan Hương
Khoa học đất - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN: 0868-3743
[5]

Đặc trưng thành phần khoáng sét và độ chặt của đất nông nghiệp tại Hà Nội - so sánh với đất nông nghiệp tại Nhật Bản

Nguyễn Thị Lan Hương
Thủy lợi và Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3941
[1]

Nghiên cứu mức độ ô nhiễm và rủi ro môi trường của các chất hữu cơ độc hại (PTS) điển hình trong bụi phát thải từ lò đốt rác sinh hoạt qui mô nhỏ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 2021-01-01 - 2024-01-30; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[2]

Nghiên cứu ảnh hưởng của nước tưới từ sông Nhuệ đến sự tích lũy kim loại nặng trong đất và xây dựng mô hình lan truyền ô nhiễm kim loại nặng trong đất

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 1/2014 - 12/2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[3]

Nghiên cứu ảnh hưởng do tồn lưu biến đổi hóa học của một số chất hữu cơ ô nhiễm khó phân hủy trong trầm tích sông Cầu Bây đến chất lượng nước tưới đất nông nghiệp của xã Kiêu Kỵ và đề xuất giải pháp

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 02/2013 - 10/2015; vai trò: Thành viên
[4]

Đánh giá ô nhiễm của một số chất gây rối loạn nội tiết trong sông Kim Ngưu Hà Nội và nghiên cứu giải pháp xử lý giảm thiểu

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[5]

Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của một số loài thuộc chi Mại liễu (Miliusa) thuộc họ Na (Annonaceae)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/08/2023; vai trò: Thành viên
[6]

Soft engineering approaches to disaster risks reduction. A case study on flood management in the Mekong River Delta in Vietnam 4

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Newtonfund Anh
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 1/2018; vai trò: Chủ trì
[7]

Application of Participatory and Learner-oriented training approach (PALOA) for female trainers f-rom Institute of Management for Agriculture and Rural Development (IMARD) in Vietnam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại sứ quán Úc
Thời gian thực hiện: 4/2017 - 4/2018; vai trò: Chủ trì
[8]

Assessment of pollution of some endocrine disruptors in Kim Nguu, Hanoi, and studying mitigation measures

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chủ chốt
[9]

Nghiên cứu ô nhiễm kim loại nặng trong đất, trầm tích nông nghiệp ngoại thành hà nội

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Hiệp hội phát triển khoa học công nghệ Nhật Bản
Thời gian thực hiện: 10/2008 - 10/2010; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[10]

Proactively living with floods: developing new approaches to flood management in Mekong delta, Vietnam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Newton fund (UK)
Thời gian thực hiện: 12/2017 - 12.2018; vai trò: Co team leader
[11]

Research on chemical composition and biological activity of some species of genus Willow (Miliusa) of Vietnam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa Học Công Nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2021; vai trò: Main Researcher
[12]

Studying and forecasting impacts of climate change on the red river basin and institutional support for improved irrigation efficiency in the Gia Dinh pilot area of the Bac Hung Hai irrigation system

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Agency France Development
Thời gian thực hiện: 12/2013 - 12/2016; vai trò: Cordinator
[13]

Simulation and prediction of rainfall and pollutant runoff in order to optimize integrated water management for the Cau River basin using GIS-based distributed parameters model.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa Học Công Nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 12/2014 - 12/2016; vai trò: Main Researcher
[14]

The effects of POPs in the sediment of the Cau Bay River to Irrigated water and agricultural soil in Kieu Ki commune and proposed solutions.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Qũy Phát triển Khoa Học Công Nghệ Quốc Gia
Thời gian thực hiện: 12/2012 - 12/2014; vai trò: Main Researcher
[15]

Vietnam’s Coastal Resilience and Risk Reduction

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: World bank
Thời gian thực hiện: 6/2018 - 6/2019; vai trò: Member