Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.40015
TS Nguyễn Thị Mỹ Trinh
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Lê Trần Thanh Nhật; Võ Minh Trí; Nguyễn Thị Mỹ Trinh; Trần Linh Thước Tạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [2] |
Tạo dòng và biểu hiện nhân tố phát triển nguyên bào sợi (bFGF) người trong Escherichia Coli Ngô Thị Kim Hằng; Võ Minh Trí; Hoàng Mai Phương; Nguyễn Thị Mỹ Trinh; Trần Linh ThướcTạp chí Công nghệ Sinh học - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 1811-4989 |
| [3] |
Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Đặng Thị Phương Thảo, Nguyễn Phạm Anh 1-0042786 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tran Thanh Long, Le Phuong, Le Van Nguyen Dang, Truong Thi Bich Ngoc, Dang Thi Phuong Thao, Nguyen Thi My Trinh 3 Biotech, 15:45 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Nguyen Minh Can, Nguyen Thi My Trinh Vietnam Journal of Biotechnology 22 (2): 318-328, 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Minh Cần, Nguyễn Thị Mỹ Trinh HCMCOUJS-Kỹ thuật và Công nghệ, 19(2), 13-24 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Nguyen Thi Hoai Nga, Tran Thanh Long, Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Hoang Khoi Nguyen, Dang Thi Phuong Thao, and Nguyen Thi My Trinh Global Advances in Integrative Medicine and Health, Volume 13: 1–14 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [8] |
PRODUCTION AND EVALUATION OF AN ANTISERUM AGAINST ENVELOPE PROTEIN VP28 OF WHITE SPOT SYNDROME VIRUS Nguyen Van Hau, Do Nguyen Trong Tri, Le Thanh Nguyen, Le Hong Linh, Nguyen Thi My TrinhVietnam Journal of Biotechnology 21(2): 317-325 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyen Minh Can, Nguyen Thi My Trinh Vietnam Journal of Biotechnology 22 (2): 318-328 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Nguyen Thi Hoai Nga, Tran Thanh Long, Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Hoang Khoi Nguyen, Dang Thi Phuong Thao, Nguyen Thi My Trinh Global Advances in Integrative Medicine and Health, Volume 13: 1–14 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [11] |
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CỦA BỘ KIT TẠO DÒNG DỰA TRÊN TRÌNH TỰ TƯƠNG ĐỒNG eClone Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Nguyễn Văn HậuKỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc về Công nghệ sinh học năm 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Nguyen Pham Anh Thu, Nguyen Hieu Nghia, Dang Thi Phuong Thao, Nguyen Thi My Trinh 2024:1-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Recombinant Pichia pastoris strain and method for producing active Pediocin PA-1 Phuong Thao Thi Dang, My Trinh Thi Nguyen, Nghia Hieu Nguyen, Thuoc Linh Tran, Anh Thu Pham NguyenUSPTO, Mỹ, 11807856B2 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Mixture of cell extract and method for site directed-cloning Phuong Thao Thi Dang, My Trinh Thi Nguyen, Nghia Hieu Nguyen, Thuoc Linh TranUSPTO, US 11,198,897 B2 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Lê Trần Thanh Nhật, Võ Minh Trí, Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Trần Linh Thước Tạp chí công nghệ sinh học, 10(1): 71-79 - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Tạo dòng và biểu hiện nhân tố phát triển nguyên bào sợi (bFGF) người trong Escherichia coli. Ngô Thị Kim Hằng, Võ Minh Trí, Hoàng Mai Phương, Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Trần Linh ThướcTạp chí công nghệ sinh học, 9 (4):417-423. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Production of polyclonal antibody against the Outer membrane protein Omp48 of Aeromonas hydrophila. Thi Hoa Rol, Nguyen Van Hau, Do Nguyen Trong Tri, Dang Thi Phuong Thao, Nguyen Thi My TrinhJournal of Microbiology, Biotechnology and Food Sciences, e5816 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Ethyl acetate extract of Elephantopus mollis Kunth induces apoptosis in human gastric cancer cells Tran Dang Thanh Tam, Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Thị Hoai Nga, Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoBMC Complementary Medicine and Therapies,21:1-12 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Developing an in vivo bioassay for evaluation of G-CSF biological potency Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoJournal of Applied Biological Sciences, 15:214-224 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Production of PEGylated GCSF from Non-classical Inclusion Bodies Expressed in Escherichia coli Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoAvicenna Journal of Medical Biotechnology, Vol 13, Issue no. 4, 192-200 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Production of recombinant human G-CSF from non-classical inclusion bodies in Escherichia coli Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoBrazilian Journal of Microbiology,52:541-546 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Thị Hoai Nga, Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong Thao Journal of Ethnopharmacology,263:113222 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Optimization and application of MTT assay in determining density of suspension cells Nguyen Thị Hoai Nga, Truong Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi My Trinh, Tran Linh Thuoc, Dang Thi Phuong ThaoAnalytical Biochemistry,610:113937 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Trinh Thị My Nguyen., Yoko Ishida., Sae Kato, Aya Iwaki, & Shingo Izawa. Yeast (chichester, England). DOI: 10.1002/yea.3313 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Yoko Ishida, Trinh Thị My Nguyen, Shingo Izawa Journal of Biotechnology 65–72 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Yoko Ishida, Trinh Thị My Nguyen, Sakihito Kitajima, Shingo Izawa Frontiers in Microbiology, Vol. 7, No. 1059 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Trinh Thị My Nguyen, Aya Iwaki, Shingo Izawa Frontiers in Microbiology, Vol. 6, No. 1390 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Trinh Thị My Nguyen, Sakihito Kitajima, Shingo Izawa Journal of Bioscience and Bioengineering, Vol. 118, Issue 3, pp. 263-269 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Vanillin causes the activation of Yap1 and mitochondrial fragmentation in Saccharomyces cerevisiae. Trinh Thị My Nguyen, Aya Iwaki, Yoshikazu Ohya, Shingo IzawaJournal of Bioscience and Bioengineering, Vol. 117, Issue 1, pp. 33-38 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2017 - 01/10/2020; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/03/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Phát triển mỹ phẩm trẻ hoá da từ protein tái tổ hợp FGF-2 EGF Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: UBND TP. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/10/2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2023 - Nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted Thời gian thực hiện: 2021 - Nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted Thời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Thời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cấu trúc chủng nấm men S. cerevisiae biểu hiện kháng nguyên Omp48 từ vi khuẩn gây xuất huyết cá tra Aeromonas hyd-rophila trên bề mặt tế bào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2019 - 2021; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cấu trúc chủng nấm men S. cerevisiae biểu hiện protein bề mặt Omp38 từ vi khuẩn gây xuất huyết cá tra Aeromonas hyd-rophila trên bề mặt tế bào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 2021 - Nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [14] |
Nghiên cứu phát triển dạng bào chế cho thuốc điều trị vết thương mạn tính dựa trên protein PDGF-BB tái tổ hợp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu sản xuất thử nghiệm chế phẩm thuốc tiêm chứa protein G-CSF người tái tổ hợp để điều trị giảm bạch cầu hạt trung tính cho bệnh nhân ung thư Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu tìm hiểu vai trò của protein UCH-L1 đối với bệnh tiểu đường, ung thư, và Parkinson bằng mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: NafostedThời gian thực hiện: 2019 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bề mặt tế bào nấm men S. cerevisiae sản xuất chế phẩm sinh học - probiotic phòng ngừa bệnh đốm trắng trong nuôi tôm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình ĐịnhThời gian thực hiện: 2018 - 2021; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Nghiên cứu đánh giá hoạt tính kháng ung thư của cây cúc chỉ thiên mềm (Elephantopus mollis) trên mô hình tế bào Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2023 - Nay; vai trò: Chủ nhiệm |
| [19] |
Tạo kháng thể đa dòng kháng kháng nguyên Omp38 từ vi khuẩn gây xuất huyết cá tra Aeromonas hyd-rophila Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí MinhThời gian thực hiện: 2018 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm |
