Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.1302457

PGS. TS Phạm Thị Thanh Ngà

Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi Khí hậu - Bộ Nông Nghiệp và Môi Trường

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Đặc điểm phân bố mưa khi bão đổ bộ vào Việt Nam sử dụng số liệu vệ tinh GSMaP

Trần Minh Hiếu, Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Thanh Ngà, Phạm Thanh Hà
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2208
[2]

Phân loại đặc điểm mưa và ước tính mưa bằng quan trắc Ra đa phân cực cho khu vực Tây Bắc

Nguyễn Khắc Quân, Phạm Thị Thanh Ngà
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2525-2208
[3]

Nghiên cứu biến động của ozone và tương quan với bức xạ mặt trời tại Việt Nam bằng dữ liệu quan trắc vệ tinh

Phan Thị Thuỳ Dương; Phạm Thị Thanh Ngà; Đỗ Trung Trực
Các khoa học Trái đất và Môi trường (ĐHQG Hà Nội) - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2615-9279
[4]

Đánh giá chất lượng dự báo mưa định lượng của mô hình WRF cho khu vực Việt Nam

Trương Bá Kiên, Phạm Thị Thanh Ngà, Trần Duy Thức, Phùng Thị Mỹ Linh, Vũ Văn Thăng
Khí tượng thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208
[5]

Sự thay đổi của các hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam trong tương lai theo ngưỡng nóng lên toàn cầu 1,5°C và 2,0°C

Nguyễn Văn Thắng, Phạm Thị Thanh Ngà, Trương Bá Kiên, Hà Trường Minh, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Vũ Văn Thăng
Khí tượng Thủy văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 2525-2208
[6]

Dao động và xu thế biến đổi khí hậu ở Việt Nam. NXB Tài nguyên và Môi trường.

Phạm Thị Thanh Ngà, Nguyễn Văn Thắng, Vũ Văn Thăng, Nguyễn Đăng Mậu, Nguyễn Hữu Quyền, Nguyễn Thanh Bằng
NXB Tài nguyên và Môi trường. - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[7]

Development of an R-CLIPER model using GSMaP and TRMM precipitation data for tropical cyclones affecting Vietnam.

Thu, H.N., Thanh, N.P.T., Thanh, H.V. et al
Nat Hazards (2024). https://doi.org/10.1007/s11069-024-06828-2 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[8]

Characteristics of rainfall distribution induced by tropical cyclones using GSMaP data over the Vietnam region.

Nga Pham Thi Thanh, The Doan Thi, Thuc Tran Duy, Long Trinh-Tuan, et al.
Journal of Water and Climate Change 2024; jwc2024210. doi: https://doi.org/10.2166/wcc.2024.210 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[9]

Assessing Tropical Cyclone-induced rainfall distributions derived from the TRMM and GSMaP satellite datasets over Vietnam's mainland.

Ha Pham-Thanh, Hang Vu-Thanh, Nga Pham-Thi-Thanh, The Doan-Thi, Thuc Tran-Duy, Hao Nguyen-Thi-Phuong
Vietnam Journal of Earth Sciences, 449–467. https://doi.org/10.15625/2615-9783/21040 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[10]

Book Chaper: Priorities for Addressing Slow-Onset Events (SOEs) in Selected ASEAN Countries.

Prabhakar, S.V.R.K., Joy Jacqueline Pereira, Juan M. Pulhin, Nguyen Van Thang, Chhinh Nyda, Dannica Rose G. Aquino, Pham Thi Thanh Nga, Nguyen Dang Mau, Dang Quang Thinh & Tran Thanh Thuy
In: Wijenayake, V., Stevenson, L.A., Takemoto, A., Ranjan, A., Mombauer, D., Ismail, N. (eds) Linking Climate Change Adaptation, Disaster Risk Reduction, and Loss & Damage. Palgrave Macmillan, Singapore. https://doi.org/10.1007/978-981-99-8055-0_9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[11]

Thử nghiệm dự báo mưa do bão bằng phương pháp tổ hợp lựa chọn sử dụng dữ liệu GSMAP và mô hình ECMWF cho khu vực Việt Nam

Đoàn Thị The, Phạm Thị Thanh Ngà, Trần Duy Thức
Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu, số 30 (2024), tr. 51-64 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[12]

Investigation of an extreme rainfall event during 8–12 December 2018 over central Viet Nam – Part 2: An evaluation of predictability using a time-lagged cloud-resolving ensemble system

Chung-Chieh Wang, Duc Van Nguyen, Thang Van Vu, Pham Thi Thanh Nga, Pi-Yu Chuang, and Kien Ba Truong
Nat. Hazards Earth Syst. Sci. , https://doi.org/10.5194/nhess-2023-192 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[13]

Predictability of Tropical Cyclone Rapid Intensification based on Statistical Approach

Nga Pham Thi Thanh, Thang Van Vu, Ha Pham-Thanh, Nam Quang Pham and Hiep Van Nguyen.
Vol. 16 (12) December (2023) Disaster Advances Journal - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[14]

The assessments of wind characteristics at Thien Nga - Hai Au field area for oil exploitation

Pham Thi Thanh Nga, Vu Van Thang, Ta Huu Chinh, Nguyen Lam Anh, Bui Trong Han
Tạp chí Khoa học Biến đổi khí hậu Số 27 –9/ 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[15]

Assessing the wind energy potential of Bach Ho field through high-resolution downscaling approach

Nga Pham Thi Thanh, Thang Vu Van, Anh Nguyen Lam, Han Bui Trong
The 5th International Conference on Geotechnics for Sustainable Infrastructure Development The national convention center (NCC) Ha Noi, Viet Nam, December 14-15, 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[16]

Đặc điểm phân bố mưa bão đổ bộ vào Việt Nam sử dụng số liệu vệ tinh GSMaP

Trần Minh Hiếu, Vũ Thanh Hằng, Phạm Thị Thanh Ngà, Phạm Thanh Hà
Tạp chí Khí tượng Thủy văn. 2023, 748, 64-76; doi:10.36335/VNJHM.2023(748).64-76 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[17]

Recommendations to guide sampling effort for polygon-based participatory mapping used to identify perceived ecosystem services hotspots

Rachael H. Carrie, Lindsay C. Stringer, Thi Van Hue Le, Nguyen Hong Quang, Christopher R. Hackney, Van Tan Dao, Thi Thanh Nga Pham, Claire H. Quinn
MethodsX 9 (2022) 101921. https://doi.org/10.1016/j.mex.2022.101921 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[18]

Social differences in spatial perspectives about local benefits from rehabilitated mangroves: insights from Vietnam,

Rachael H. Carrie, Lindsay C. Stringer, Le Thi Van Hue, Nguyen Hong Quang, Dao Van Tan, Christopher R. Hackney, Pham Thi Thanh Nga & Claire H. Quinn
Ecosystems, and People, 18:1, 378-396, DOI: 10.1080/26395916.2022.2083237 Scopus-Q1 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[19]

Potential sections for the development of solar energy using remote sensing data and GIS in Dak Nong province, Viet Nam

Nga Pham Thi Thanh, The Doan Thi, Cong Nguyen Tien
VN J. Hydrometeorol. 2022, 13,54-63; doi:10.36335/VNJHM.2022(13).54-63 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[20]

Đánh giá chất lượng dự báo mưa định lượng của mô hình WRFcho khu vực Việt Nam

Trương Bá Kiên, Phạm Thị Thanh Ngà, Trần Duy Thức, Phùng Thị Mỹ Linh, Vũ Văn Thăng
Tạp chí Khí tượng Thủy văn 2022, 738, 1-11; doi:10.36335/VNJHM.2022(738).1-11 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[21]

Sự thay đổi của các hiện tượng khí hậu cực đoan ở Việt Nam trong tương lai theo ngưỡng nóng lên toàn cầu 1,5oC và 2,0oC

Nguyễn Văn Thắng, Phạm Thị Thanh Ngà, Trương Bá Kiên, Hà Trường Minh, Nguyễn Thị Thanh Huệ, Vũ Văn Thăng
Tạp chí khí tượng thủy văn 2022, EME4, 389-398; doi:10.36335/VNJHM.2022(EME4).389-398 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[22]

Chapter 10. Adaptation strategies in The Mekong Delta. Climate change in Vietnam Impacts and adaptation

Quang Chi Truong, Benoit Gaudou, Patrick Tailandier, Alexis Drogoul, Etienne Espagne, Nghi Quang Huynh, Trung Hieu Nguyen, Pham Thi Thanh Nga, Thao Hong Nguyen.
Thế Giới Publishers. Book Chapter. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[23]

The Ability of RCA4 Regional Climate Model To Simulate and Project Surface Solar Irradiation over Vietnam.

Hang VU-Thanh, Nga PHAM-Thi-Thanh, The DOAN-Thi, Ha PHAM-Thanh, Hao NGUYEN-Thi-Phuong, Cong NGUYEN-Tien
Journal of Climate Change Science, No.19_Sep 2021. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Study on Ozone Variation and its Relation with Solar Radiation in Vietnam Using Satetllit Observation

Phan Thi Thuy Duong, Pham Thi Thanh Nga, Do Trung Truc
VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, Vol. 37, No. 3 (2021) 1-8. https://doi.org/10.25073/2588-1094/vnuees.4685 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Satellite-Based Regionalization of Solar Irradiation in Vietnam by k-Means Clustering.

Thanh Nga, P. T., Ha, P. T., & Hang, V. T.
Journal of Applied Meteorology and Climatology, 60(3), 391- 402. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Assessment of solar radiation estimated from Himawari-8 satellite over Vietnam region.

Nga Thi Thanh Pham, Tien Cong Nguyen, Hao Thi Phuong Nguyen, Hang Thanh Vu, and Kenji Nakamura
Vietnam Journal of Science and Technology 58 (3A) (2021) 20-32. DOI: doi:10.15625/2525- 2518/58/3A/14230 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[27]

Comparative Assessment of solar radiation by satellite- based and reanalysis products over Vietnam regions

Pham Thi Thanh Nga, Nguyen Thi Phuong Hao, Nguyen Tien Cong, Vu Thanh Hang, Pham Thanh Ha, Pham Viet Hoa, Nakamura Kenji and Pham Viet Hong
IGARSS 2020 - 2020 IEEE International Geoscience and Remote Sensing Symposium, 2020, pp. 6702-6705, doi: 10.1109/IGARSS39084.2 020.9323165 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[28]

Multi-decadal changes in mangrove extent, age and species in the Red River estuaries of Viet Nam

Quang, N.H.; Quinn, C.H.; Stringer, L.C.; Carrie, R.; Hackney, C.R.; Van Hue, L.T.; Van Tan, D.; Nga, P.T.T.
Remote Sensing, 12(14), - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[29]

Assessing and modelling vulnerability to dengue in the Mekong Delta of Vietnam by geospatial and time- series approaches.

Pham, N. T., Nguyen, C. T., Vu, H. H.
Environmental Research - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[30]

Time-series modeling of dengue incidence in the Mekong Delta region of Viet Nam using remote sensing data

Pham, N. T., Nguyen, C. T., Pineda- Cortel, M. R. B.
Western Pacific Surveillance & Response Journal, 11(1). - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[31]

Nghiên cứu tương quan giữa đặc tính mây và mưa lớn cho khu vực Hồ Chí Minh bằng dữ liệu vệ tinh HIMAWARI-8 và GSMAP

Phạm Thị Thanh Ngà
Tapk chí KTTV - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[32]

"Characteristics of Tropical Cyclone Precipitating System Along Central Coastal Region of Vietnam by TRMM and GSMAP Data."

Pham, N. T. T., and H. H. Vu.
In International Conference on Asian and Pacific Coasts, pp. 87-91. Springer, Singapore, 2019. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[33]

Modelling Dengue disease with climate variables using geospatial data for Vietnam and Philippines

- Pham T.T. Nga, Nguyen Tien Cong, and Nguyen Thi Thu Thuy
Asia Oceania Geosciences Society (AOGS) 2017 Proceedings. Singapore, IG03-A001 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[34]

Evaluation of GSMaP Rainfall Satellite Data in Association With TC Landing at The Central Coast of Vietnam

- Pham T.T. Nga, , Vu Thanh Hang, Nguyen Hong Quang, and K. Nakamura
Asia Oceania Geosciences Society (AOGS) 2017 Proceedings. Singapore, AS28-A002 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[35]

Mapping vulnerability to dengue in Mekong Delta region, Vietnam from 2002 to 2014 using geospatial data by water-associated disease index approach

- Nguyen Tien Cong, Pham Thi Thanh Nga, Vu Duoc
. Impacts World 2017, Germany, 10-13 Oct. 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[36]

Đánh giá kết quả áp dụng kỹ thuật Dvorak cải tiến (ADT) phân tích cường độ bão trên Biển Đông

Nguyen Huu Thanh, Tran Quang Nang, Du Duc Tien, Pham Phuong Dung,Pham Thi Thanh Nga
Tạp chí Khí tượng Thủy văn, số 680, 14 - 24 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[37]

Mapping of dengue vulnerability in the Mekong Delta region of Viet Nam using a water-associated disease index and remote sensing approach

Pham, N., Nguyen, C., Vu, D., & Nakamura, K
APN Science Bulletin - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[38]

Study on characteristics of precipitation of tropical cyclones landing over the Central Vietnam using TRMM data

Pham T. T. Nga, Nguyen Hong Quang, Vu Thanh Hang
Forum on sciences and Technology for Natural Disaster Prevention in Vietnam, Hanoi, Nov. 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[39]

Đánh giá số liệu mưa vệ tinh GSMapP cho khu vực Trung Bộ Việt Nam giai đoạn 2000-2010 và khả năng hiệu chỉnh

Vu Thanh Hang, Pham Thị Thanh Nga, Pham Thanh Ha
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà nội: Các khoa học Trái đất và Môi trường, Vol 34, No: 1S:106-115 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[40]

Investigating the impacts of typhoon-induced floods on the agriculture in the central region of Vietnam by using hydrological models and satellite data.

Pham, N.T.T., Nguyen, Q.H., Ngo, A.D., Le, H.T.T. and Nguyen, C.T.
Natural Hazards, 92(1), pp.189-204. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[41]

Modeling and predicting dengue fever cases in key regions of the Philippines using remote sensing data

- Pineda-Cortel, M. R. B., Clemente, B. M., & Nga, P. T. T
Asian Pacific Journal of Tropical Medicine - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[42]

Agriculture Damages by tropical cyclones in correlation with rainfall along the Central coastal region of Vietnam, International Conference on Livelihood Development and Sustainable Environment Management in the Context of Climate Change

Pham Thi Thanh Nga, Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Tien Cong, Ngo Van Duong
LDEM 2015 / 13-15/11/2015, Thai Nguyen, Vietnam, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[43]

Characteristics of tropical cyclone damages in agriculture along the Central coastal region of Vietnam

Pham T.T. Nga, Nguyen Tien Cong, Nguyen Thi Thu Thuy
Asia Oceania Geosciences Society (AOGS) 2015 Proceedings. - Năm xuất bản: ; ISSN/ISBN:
[44]

Typhoons Xangsane and Ketsana in Respectives of Hydrological and Agricultural Impacts

Hong Quang Nguyen, Duc Anh Ngo, Thi Thu Hang Le, and Thi Thanh Nga Pham
12th International Symposium on Southeast Asian Water Environment (SEAWE2016), Hanoi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[45]

Modelling Surface Runoff and Soil Erosion for Yen Bai Province, Vietnam using the Soil and Water Assessment Tool (SWAT)

- Nguyen Hong Quang, Le Thi Thu Hang, Pham Thi Thanh Nga, and Martin
Journal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[46]

Correlation of Agriculture Damages by Tropical Cyclones with Induced Rainfall by GSMaP along the Central Coast of Vietnam

Correlation of Agriculture Damages by Tropical Cyclones with Induced Rainfall by GSMaP along the Central Coast of Vietnam
Asia Oceania Geosciences Society (AOGS) 2016 Proceedings. Beijing, AS39-A004 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[47]

Correlation of Dengue Disease and Climate Variables using Geospatial Data for Vietnam

- Pham T.T. Nga, Nguyen Tien Cong, and Nguyen Thi Thu
Asia Oceania Geosciences Society (AOGS) 2016 Proceedings. Beijing, IG04-A004 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[48]

Forest Disturbance Detection Using NDVI Data and Phenology Information in the Central Highlands, Vietnam

Thuy T. Nguyen, Pham Thi Thanh Nga, Nguyen Tien Cong.
12th Pan Ocean Remote Sensing Conference - PORSEC 2014, Bali, Indonesia. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[49]

A Study of Relationship Between Vegetation and Rainfall for the Central Highland Region of Vietnam

Pham T.T. Nga, Vu Anh Tuan, Nguyen Tien Cong, Nguyen Thi Thu Thuy, Le Thi Thu Hang
Asia Oceania Geosciences Society 11th Annual meeting, Sapporo, Japan, July 30-August 4. 2014. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[50]

Thử nghiệm đánh giá sản phẩm mưa ước tính từ ảnh vệ tinh GMS-5 bằng cách so sánh với quan trắc mặt đất.

Phạm Thị Thanh Ngà và Nguyễn T.T. Bình
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn, Số 517, 34-45, 2004 - Năm xuất bản: 2004; ISSN/ISBN:
[51]

Nghiên cứu lưới điều hòa tam giác trong mô hinh dự báo thời tiết số toàn cầu GME-HRM

Đỗ Lệ Thủy và Phạm Thị Thanh Ngà
Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn, Số 505,18-27, 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[52]

Ước tính cường độ mưa bằng cách sử dụng kết hợp radars UHF và VHF

Phạm T. T. Ngà
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn, Số 504, 29-42, 2002. - Năm xuất bản: 2002; ISSN/ISBN:
[53]

A case study on the torrential rainfall during period 30 October to 01 November 2008 over Northern part of Vietnam

Pham Thị Thanh Ngà, Đỗ Lệ Thủy
2nd MAHASRI (Monsoon Asian Hydro-Atmosphere Scientific Research and Prediction Initiative) Da Nang, Vietnam, 5-7 March 2009. - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[54]

Diurnal Variation of Low Level Jet Around Okinawa Island, Japan During Baiu Season

Nakamura, K., N. T. T. Pham, F. Furuzawa and S. Satoh
Asia Oceania Geoscience Society (AOGS) 6th Annual Meeting, Singapore, AS17-A001 (2009). - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[55]

Characteristics of Low Level Jets over Okinawa observed with 400 MHz Wind Profiler

Pham, T. T. N., K. Nakamura, F. A. Furuzawa, S. Satoh
European Geosciences Union General Assembly 2008, Vienna, Austria, EGU2008-A-0308, (2008). - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[56]

Characteristics of Low Level Jets Over Okinawa in Warm Season Revealed by 400-MHx WPR Observations

T. N. Pham and K. Nakamura, and F. A. Furuzawa
Asia Oceania Geoscience Society (AOGS) 5th Annual General Meeting,Busan, Korea, AS16-A008 (2008). - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[57]

Boundary Layer wind structure and associated LLJ observed by WPR over Okinawa Island

Pham, T. T. N., S. Satoh, and K. Nakamura
Asia Oceania Geosciences Society 4th Annual meeting, Bangkok Thailand, July 30-August 4. 2007. - Năm xuất bản: 2007; ISSN/ISBN:
[58]

Characteristics of Low Level Jets over Okinawa in the Baiu and post-Baiu Seasons revealed by Wind Profiler Observations.

• Pham, N. T., K. Nakamura, F. A. Furuzawa, and S. Satoh
J. Meteor. Soc. Japan. 86, 699-717, 2008 - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[1]

Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc trường mưa trong bão và thử nghiệm xây dựng mô hình dự báo phân bố mưa trong bão cho Việt Nam bằng số liệu vệ tinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2021 - 30/09/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu các yếu tố và cơ chế ảnh hưởng đến sự thay đổi cường độ, hướng di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới trên Biển Đông và xây dựng phương pháp dự báo sớm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 11/2021 - 10/2024; vai trò: Thành viên
[3]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo định lượng mưa khu vực Nam Bộ và cảnh báo mưa lớn hạn cực ngắn cho Thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 01/10/2017 - 01/11/2020; vai trò: Thành viên
[4]

Nghiên cứu các yếu tố và cơ chế ảnh hưởng đến sự thay đổi Cường độ, hướng di chuyển của xoáy thuận nhiệt đới trên Biển đông và xây dựng phương pháp dự báo sớm

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN Cấp quốc gia (Chương trình 562) - Bộ Khoa học Công nghệ
Thời gian thực hiện: 12/2022 - 12/2024; vai trò: Thành viên chính
[5]

Khai thác nhiều lợi ích từ hệ thống rừng ngập mặn bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nafosted và NERC
Thời gian thực hiện: 11/2017 - 10/2020; vai trò: Thành viên chính
[6]

Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc trường mưa trong bão và thử nghiệm xây dựng mô hình dự báo phân bố mưa trong bão cho Việt Nam bằng số liệu vệ tinh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình KHCN Cấp Quốc gia (Chương trình 562)
Thời gian thực hiện: 11/2021 - 12/2024; vai trò: Chủ nhiệm
[7]

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống phân tích vị trí và cường độ bão bằng phương pháp Dvorak cải tiến trong dự báo bão tại Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Thời gian thực hiện: 1/2017 - 12/2018; vai trò: Thành viên chính
[8]

Nghiên cứu xây dựng hệ thống nghiệp vụ dự báo định lượng mưa khu vực Nam Bộ và cảnh báo mưa lớn hạn cực ngắn cho thành phố Hồ Chí Minh

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ KHCN
Thời gian thực hiện: 10/2018 - 10/2020; vai trò: Thành viên chính
[9]

Nghiên cứu đánh giá và dự báo tiềm năng năng lượng mặt trời phục vụ phát triển năng lượng sạch cho Việt Nam sử dụng kết hợp công nghệ viễn thám và mô hình số trị

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: KH&CN cấp quốc gia về công nghệ vũ trụ giai đoạn 2016 – 2020
Thời gian thực hiện: 5/2018 - 10/2020; vai trò: Thư ký khoa học
[10]

Sử dụng công nghệ địa không gian để đánh giá tính dễ bị tổn thương của sức khỏe đối với biến đổi khí hậu cho các vùng nông thôn Việt Nam và Philippines

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Mạng lưới Châu Á Thái Bình Dương cho các nghiên cứu toàn cầu
Thời gian thực hiện: 7/2015 - 6/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[11]

Nghiên cứu sử dụng ảnh viễn thám trong đánh giá thiệt hại của bão đổ bộ vào khu vực ven biển Trung bộ, Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 4/2015 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[12]

Ứng dụng phần mềm NAWIPS (National Advanced Weather Interactive Processing System) để xây dựng công nghệ phân tích và hiển thị bản đồ thời tiết

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường, MONRE
Thời gian thực hiện: 2005 - 2007; vai trò: Thành viên chính
[13]

Xây dựng hệ thống chỉ tiêu đánh giá chất lượng dự báo khí tượng thủy văn

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường, MONRE
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Thành viên chính
[14]

Nghiên cứu nâng cao chất lượng dự báo bằng mô hình HRM và ứng dụng vào dự báo thời tiết nghiệp vụ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường, MONRE
Thời gian thực hiện: 2004 - 2006; vai trò: Tham gia
[15]

Xây dựng cơ sở dữ liệu về bão và ATNĐ trên khu vực Biển Đông và ảnh hưởng đến Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường, MONRE
Thời gian thực hiện: 2002 - 2004; vai trò: Thành viên chính