Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN

Mã NNC: CB.29068

PGS. TS Bùi Thế Đồi

Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Lâm nghiệp

Lĩnh vực nghiên cứu:

  • Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
  • Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1]

Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng, chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình

Đỗ Quý Mạnh; Bùi Thế Đồi
Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1859-3828
[2]

Kỹ thuật trồng cây Hoàng liên ô rô dưới tán rừng

Bùi thế Đồi (chủ biên), Phạm Minh Toại, Phùng Văn Phê
NXB Nông nghiệp, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[3]

Phân tích không gian trong lập kế hoạch hành động REDD+ cấp tỉnh (PRAP)

Trần Quang Bảo, Lã Nguyên Khang, Bùi Thế Đồi
Sách tham khảo; NXB Nông nghiệp, 2017 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[4]

Kỹ thuật nhân giống một số loài cây thân gỗ thuộc họ Ngọc lan (Magnoliaceae)

Bùi thế Đồi (chủ biên), Lê Xuân Trường, Vũ Quang Nam, Phan Văn Thắng
NXB Nông nghiệp, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[5]

Sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và nâng cao sinh kế người dân Khu Di sản thiên nhiên thế giới VQG Phong Nha – Kẻ Bàng

Bùi Thế Đồi (Chủ biên) và 10 tác giả
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội - Sách tham khảo - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[6]

Phát triển hạ tầng và dịch vụ trong lâm nghiệp - Thực trạng và Định hướng phát triển ở Việt Nam

Bùi Thế Đồi (Chủ biên), Vũ Tiến Điển, Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Văn Tuệ, Đào Ngọc Tú
NXB Nông nghiệp, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[7]

Biến đổi khí hậu và REDD+”

Bùi Thế Đồi (Chủ biên) và 11 tác giả
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[8]

Cấu trúc và tái sinh tự nhiên rừng núi đá vôi ở Tân Hóa, Minh Hóa, Quảng Bình

Bùi Thế Đồi
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 3, 2003 - Năm xuất bản: 2003; ISSN/ISBN:
[9]

Động thái tái sinh tự nhiên rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ

Nguyễn Đắc Triển, Trần Văn Con, Bùi Thế Đồi, Ngô Thế Long
Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, số 4, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[10]

Road sediment production and delivery in Khang Ninh commune

Bui The Doi, Pham Van Dien, Lee MacDonald, Hua Huy Luan
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 3, 2016 (số Tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[11]

Sampling protocols for forest aerial survey in Colorado, US

Ha Quang Anh, Bui The Doi, Pham Minh Toai
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 3, 2016 (Số Tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[12]

Nghiên cứu sinh trưởng và chất lượng cây con Găng néo (Manilkara hexandra Dab) trồng trên đất rừng tại Vườn Quốc gia Côn Đảo

Phạm Thành Đúng, Bùi Thế Đồi, Bùi Việt Hải, Lê Thị Khiếu
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, tập I, số chuyên đề giống cây trồng, vật nuôi - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[13]

Applying linear mixed model (LMM) to analyze forestry data, checking autocorrelation and random effects, using R

Bui Manh Hưng, Bui The Doi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 2, 2017 (số Tiếng Anh) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[14]

Bước đầu phân loại lập địa và đánh giá khả năng sinh trưởng và chất lượng rừng trồng ngập mặn ven biển tỉnh Thái Bình

Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 1, 2018 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[15]

Biến động chất lượng và đa dạng sinh học loài theo kích thước cây tại Vườn quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn

Bùi Mạnh Hưng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Thảo
T/c. KH & CN Lâm nghiệp, số 5, 2019. Tr. 27-37 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[16]

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và biện pháp phòng chống ong ăn lá Mỡ (Shizocera sp.) tại huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn

Bùi Thế Đồi, Lê Bảo Thanh, Hoàng Thị Hằng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 5, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[17]

Đa dạng thực vật cho lâm sản ngoài gỗ tại Khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị

Bùi Quang Duận, Bùi Thế Đồi, Hà Văn Hoan
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 29, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[18]

Ảnh hưởng của mật độ trồng đến sinh trưởng và chất lượng rừng trồng Mỡ (Manglietia conifera) tại vùng đệm Vườn Quốc gia Xuân Sơn

Bùi Thế Đồi, Trần Thị Trang
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 6, 2019 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[19]

Đánh giá sinh trưởng của một số xuất xứ cây Mỡ (Manglietia conifera Blume) trồng tại vùng Đông Bắc và Tây Bắc

Bùi Thế Đồi, Phí Hồng Hải, Lê Thị Khiếu, Đào Thị Hoa Hồng
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT – Số Chuyên đề Giống cây trồng, vật nuôi – Tháng 12 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN:
[20]

Nghiên cứu khả năng nhân giống bằng hạt và sinh trưởng của cây Ban (Bauhinia variegata L.) ở giai đoạn vườn ươm

Nguyễn Thị Yến, Bùi Thế Đồi, Đặng Văn Hà
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 2, 2020. Tr 21-27 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[21]

Đặc điểm phân bố thực vật cho lâm sản ngoài gỗ ở Vườn quốc gia Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Trần Ngọc Hải, Đặng Thị Hằng, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 3, 2020. Tr 81-89 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[22]

Structural characteristics and plant species diversity of some natural foerst types at Phou Khao Khouay National Park, Lao People’s Democratic Republic

Keovilay Chanthalaphone, Bui The Doi, Le Xuan Truong, Nguyen Van Tu
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 9, 2020. Tr 53-63 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[23]

Đa dạng thực vật rừng trên núi đá vôi tại Vườn Quốc gia Cát Bà, thành phố Hải Phòng

Lê Hồng Liên , Hoàng Thanh Sơn , Trịnh Bon, Nguyễn Văn Tuấn, Ninh Việt Khương, Triệu Thái Hưng, Bùi Thế Đồi, Trần Thị Yến
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 1, 2021 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[24]

Xác định chu kỳ kinh doanh các lâm phần rừng trồng Mỡ (Manglietia conifera) tối ưu về kinh tế tại Tuyên Quang

Lê Đức Thắng, Đào Thị Thu Hà, Phạm Văn Ngân, Nguyễn Ngọc Quý, Đinh Thị Ngọc, Nguyễn Thị Hồng Vân, Đỗ Quý Mạnh, Bùi Thế Đồi
Tạp chí KH & CN Lâm nghiệp, số 1, 2021. Tr. 52-62 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[25]

Thực trạng tiếp cận dịch vụ sản xuất nông nghiệp của các hộ dân trên địa bàn huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình

Đinh Công Sứ, Nguyễn Văn Hợp, Trần Thị Tuyết, Bùi Thế Đồi
Tạp chí KH & CN Lâm nghiệp, số 2, 2021. Tr. 161-170 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[26]

Nghiên cứu nhận thức và thái độ của cộng đồng địa phương đến phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Cát Bà

Lê Thị Ngân, Đồng Thanh Hải, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 4, 2021. Tr. 96-106 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[27]

Cấu trúc quản lý và thể chế địa phương trong quản lý rừng cộng đồng ở khu vực Bắc Trung Bộ

Ngô Văn Hồng, Đỗ Anh Tuân, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 5, 2021. Tr. 104-111 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[28]

Đánh giá hiệu quả quản lý rừng bền vững của nhóm hộ chứng chỉ rừng Ngọc Sơn – Thanh Hóa sau khi được cấp chứng chỉ quản lý rừng FSC

Lê Thị Huyền Trang, Dương Tiến Đức, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, số 1, 2022. Tr. 36-45 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[29]

Đánh giá tính dễ tổn thương do biến đổi khí hậu đến sinh kế của cộng đồng dân tộc thiểu số tại ba huyện Minh Hóa, Bố Trạch và Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình

Mai Thị Huyền, Trần Thanh Lâm, Bùi Thế Đồi, Hà Quang Anh, Phùng Ngọc Trường, Phạm Văn Toản, Nguyễn Thị Xuân Thắng, Trần Bình Minh
Tap chí Khí tượng Thủy văn, số 735. Tr. 26-37 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[30]

Tác động của cộng đồng địa phương vùng đệm đến tài nguyên rừng tại Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng

Bùi Thế Đồi, Phạm Văn Toản, Ngô Đức Thuận, Đào Quang Minh, Tạ Thị Thắm
Tạp chí KH & CN Lâm nghiệp, số 3, 2022. Tr. 73-82 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[31]

Đánh giá hiệu quả mô hình sinh kế cộng đồng gắn với du lịch sinh tháI tại vùng đệm Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Bùi Thế Đồi, Trần Ngọc Thể, Võ Mai Anh, Trần Thanh Lâm, Vũ Linh Chi, Phùng Ngọc Trường, Phạm Văn Toản
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT số tháng 4/2023, tr. 92-100 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[32]

Giá trị dịch vụ hệ sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình

Bùi Thế Đồi, Trần Thanh Lâm, Phùng Ngọc Trường, Phạm Văn Toản, Nguyễn Thị Xuân Thắng, Lê Văn Thanh, Bùi Trần Khánh Linh
Tạp chí Rừng và Môi trường. Số 117/2023, trang 109-115 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[33]

Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên và nâng cao sinh kế cho người dân tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng

Bùi Thế Đồi, Trần Ngọc Thể, Lã Nguyên Khang, Phan Thanh Quyết, Võ Văn Trí
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 4: 53-59. doi:10.55250/jo.vnuf.2023.4.053-059 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[34]

Ước tính trữ lượng các bon trên mặt đất rừng ngập mặn từ ảnh Sentinel-1 (SAR) và điều tra thực địa: nghiên cứu điểm tại Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Hải Hòa, Bùi Thế Đồi, Vũ Văn Trường, Phan Đức Lê, Hà Trí Sơn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 16: 107-117 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[35]

Ảnh hưởng của độ che phủ rừng tới quần xã Bướm ăn quả tại rừng đặc dụng Hữu Liên

Bùi Văn Bắc, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số 15: 60-68 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[36]

Ước tính trữ lượng các bon trên mặt đất rừng ngập mặn từ ảnh Sentinel-1 (SAR) và điều tra thực địa: nghiên cứu điểm tại Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

Nguyễn Hải Hòa, Bùi Thế Đồi, Vũ Văn Trường, Phan Đức Lê, Hà Trí Sơn
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[37]

Research on building a biochar production model from agricultural by-products in Gia Lai province

Nguyen Thi Thanh Viet, Bui Phuong Anh*, Nguyen Duc Hanh, Le Minh Huy, Nguyen Thanh Duy, Bui The Doi, Pham Thi Bich Lieu
Journal of Forestry Science and Technology. Vol.9, No.2, Dec. 2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[38]

Aspidistra nigrescens (Asparagaceae, Convallarioideae), new species of “Aspidistra zinaidae group” from central Vietnam

CUONG HUU NGUYEN, NAM VAN DUONG, DOI THE BUI, HUNG THE TRAN, QUYET THANH PHAN, VU KHANH LE, LY VAN NGUYEN, TATIANA V. MAISAK & LEONID V. AVERYANOV*
Phytotaxa 701 (1): 115–120 https://www.mapress.com/pt/ Copyright © 2025 Magnolia Press - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN:
[39]

“Begonia nahauensis (sect. Platycentrum, Begoniaceae), a new species from northern Vietnam”.

The Doi Bui, Cuong Huu Nguyen, The Ngoc Tran, Ly Van Nguyen, Che-Wei Lin
Phytotaxa 662 (1): 115-20; https://doi.org/10.11646/phytotaxa .662.1.10. https://phytotaxa.mapress.com/pt/article/view/phytotaxa.662.1.10 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[40]

Effects of species and tree size diversity on above-ground biomass in diverse heterogeneous tropical evergreen forests, Quangbinh Province, north central Vietnam

Nguyen Hong Hai, Pham Van Dien, Bui The Doi, Trinh Hien Mai, Nguyen Van Quy, Nguyen Thanh Tuan
Annals of Forest Research. 67(1): 31-40 https://doi.org/10.15287/afr.2024.3293 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN:
[41]

Niche and Interspecific Association of Dominant Tree Species in an Evergreen Broadleaved Forest in Southern Vietnam

Nguyen Van Quy, Pham Van Dien, Bui The Doi and Nguyen Hong Hai
Moscow University Biological Sciences Bulletin, 78 (2):89-99 https://doi.org/10.3103/S0096392523020062 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN:
[42]

Traditional knowledge on wild food plants in Doong village, Tan Trach commune, Bo Trach district, Quang Binh province, North central Vietnam

Cuong Huu Nguyen, Quyet Thanh Phan, Hai Xuan Cao, Quang Van Nguyen and Doi The Bui
International Journal of Science Academic Research. Vol. 03, Issue 10, pp.4584-4587 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[43]

A new species of Lysionotus (Gesneriaceae) from northern Vietnam

The Doi BUI, Huu Cuong NGUYEN,*, Leonid V. AVERYANOV, Tatiana V. MAISAK, Sinh Khang NGUYEN.
Taiwania 67(3): 322‒325, 2022 DOI: 10.6165/tai.2022.67.322. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[44]

Traditional knowledge on non-medicinal plants used by the tribal people in Nam Dong Commune, Quan Hoa district, Thanh Hoa provice, nothern Vietnam).

Cuong Huu Nguyen, L Averyanov, A Egorov, Doi The Bui and Quyet Thanh Phan
IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. 876 (2021) 012053 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN:
[45]

Conservation status of conifers in Nam Dong Conservation Area (Thanh Hoa Province, northern Vietnam)

Cuong Huu Nguyen, L Averyanov, A Egorov and Doi The Bui
IOP Conference Series: Earth and Environmental Science. 574 (2020) 012012. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[46]

Trách nhiệm pháp lý trong lĩnh vực quản lý tài nguyên rừng ở Việt Nam hiện nay

Võ Mai Anh
Tạp chí Nghề Luật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3631
[47]

Changes in taxonomic and functional diversity of dung beetles along a forest disturbance gradient in tropical karst ecosystems on islands of Vietnam

Van Bac Bui, Dung Van Tran, The Doi Bui, Bao Thanh Le, Ming Bai
Ecological Research, 37, 4, 544-553 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN:
[48]

Vertical distribution and production of fine roots in an old-growth forest, Japan

Bui The Doi, Tran Van Do
Journal of Forest Science, 66, 2020 (3): 89–96 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN:
[49]

Aboveground biomass and tree species diversity along altitudinal gradient in Central Highland, Vietnam

TRAN VAN DO, TAMOTSU SATO, VO DAI HAI, NGUYEN TOAN THANG, NGUYEN TRONG BINH, NGUYEN HUY SON, DANG VAN THUYET, BUI THE DOI, HOANG VAN THANG, TRIEU THAI HUNG, TRAN VAN CON, OSAMU KOZAN, LE VAN THANH, NGO VAN CAM
Tropical ecology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[50]

Sampling protocols for forest aerial survey in Colorado, US

Hà Quang Anh; Bùi Thế Đồi; Phạm Minh Toại
Journal of Forest Science and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[51]

Chọn dòng bạch đàn mang biến dị tổ hợp có khả năng chịu mặn

Nguyễn Thế Hưởng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Hường, Phạm Thành Trang
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN:
[52]

Spatial Association and Diversity of Dominant Tree Species in Tropical Rainforest, Vietnam

Hong Hai Nguyen, Yousef Erfanifard, Van Dien Pham, Xuan Truong Le, The Doi Bui and Ion Catalin Petritan
Forests - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN:
[53]

Social Silviculture

Trần Văn Chứ, Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi, Trần ngọc Hải, Phạm Minh Toại, Phạm Quang Ving, Hoàng Ngọc Ý
Agriculture Publisher - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[54]

What are the Potential Consequence of Drought Induced Tree Mortality

Bui The Doi, Nguyen Huu Dzung, Le Ngoc Phuong
Proceedings of the International conference on LDEM - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[55]

Economically Optimal Forest Management for Carbon Sequestration, Timber, and Bioenergy Production in Vietnam

Bui The Doi, Nguyen Huu Dzung, Le Ngoc Phuong
Proceedings of the International conference on LDEM - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[56]

Research on the structural characteristics of forest categories of IIA and IIIA2 for the proposed silvicultural practices fort sustainable forest management at Son Dong district, Bac Giang province

Nguyen Van Hoan, Nguyen Thi Yen, Pham Tuan Nam, Bui The Doi
Forest Sciences Jour., VAFS. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[57]

The relationship between fruit yield with growth indicators of species Camellia sp

Hoang Van Thang, Phung Dinh Trung, Bui The Doi
Forest Sciences Jour., VAFS. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[58]

Forest co-management in Vietnam: The Case study of Pung Luong commune, Natural Reserve of species and habitats Mu Cang Chai, Yen Bai province

Vo Mai Anh, Bui The Doi, et al.
Forestry Science and Technology Jour., VNUF. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[59]

Research on some silvicultural characteristics of Hainan Homalium in the expanded area of Bach Ma National Park

Le Doan Anh, Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[60]

Research on natural distribution conditions of Noni species (Morinda citrifolia L.) at the buffer-zone of Bach Ma national Park

Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[61]

Restoration efficiency of the household-scaled forest at the Bac Kan province

Tran Thi Thu Ha, Pham Van Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[62]

The ability to adapt to climate change of the local people in Nam Dong District, Thua Thien Hue province

Le Thi Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[63]

Research on in-vitro propagation of the orchid (Dendrobium ochraceum de Wild, 1960) – an endemic species of Vietnam

Nguyen Thi Hong Gam, Ha Van Huan, Pham Thi Thuy, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[64]

Research on planting techniques of mangrove trees at Loc Binh commune, Phu Loc district, Thua Thien Hue province

Le Thi Dien, Bui The Doi, Phan Trong Tri
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[65]

Research on techniques of cuttings of Excoecaria agallocha (Cây giá) at the central of province Thua Thien Hue

Le Thi Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[66]

Research on techniques of sowing of Morinda citrifolia (Noni)

Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[67]

Research on techniques of propagation and planting of Salacia chinensis on forest land

Bui The Doi, Do Anh Tuan, Le Thi Khieu, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[68]

Nghiên cứu đặc điểm tái sinh lỗ trống rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn

Nguyễn Đắc Triển, Bùi Thế Đồi, Phạm Minh Toại, Ngô Thế Long
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 19, 2014 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN:
[69]

Ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái đến tái sinh dưới tán rừng lá rộng thường xanh tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn

Nguyễn Đắc Triển, Ngô Thế Long, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, số 1, 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN:
[70]

Kỹ thuật bảo tồn và phát triển tài nguyên song mây ở Việt Nam

Phạm Văn Điển, Nguyễn Quốc Dựng, Nguyễn Minh Thanh, Bùi Thế Đồi
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[71]

Một số đặc điểm lâm học loài Sa mộc dầu (Cunninghamia konishii Hayata) tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Phi Hùng
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN:
[72]

Hướng dẫn kỹ thuật Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn.

Phạm Văn Điển, Bùi Thế Đồi, Phạm Xuân Hoàn
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[73]

Kỹ thuật trồng ba loài cây thuốc nam (Nhàu, Chóc máu và Củ dòm) trên đất rừng

Bùi Thế Đồi, Lê Thị Diên
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[74]

Từ điển Bách khoa Nông nghiệp Việt Nam

Cộng tác viên
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[75]

Kỹ thuật Lâm sinh nâng cao – Giáo trình dành cho Cao học và Nghiên cứu sinh –

Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi, Phạm Văn Điển
NXB Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[76]

Kiểu ưu thế tăng trưởng và tác động của cây lân cận ở rừng trồng Bạch đàn và rừng tự nhiên nhiệt đới.

Doi The Bui
Luận án Tiến sỹ tại trường Đại học Bang Colorado, Hoa Kỳ. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[77]

Vai trò của luật pháp trong bảo vệ và quản lý tài nguyên rừng tại Việt Nam.

Võ Mai Anh và Bùi Thế Đồi
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2006; ISSN/ISBN:
[78]

Ưu thế tăng trưởng ở rừng trồng Bạch đàn 70 tuổi tại Hawaii và Brazil. Segro, Bahia, Brazil. Áp phích. 10-14.

Bùi Thế Đồi, Dan Binkley, Jose Stape
Hội nghị về Các nhân tố ảnh hưởng đến Năng suất rừng trồng nhiệt đới của IUFRO, tại Porto - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[79]

Michelia mannii (Magnoliaceae),A newly recorded species for Vietnam.

Vu, Q.N., N.H. Xia & T.D. Bui
J. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[80]

Xác định công thức thí nghiệm tốt nhất tạo cây con Xoan đào (Pygeum arboreum Endl.et.Kurz) tại vườn ươm ở Hữu Lũng, Lạng Sơn.

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Lê Kiêm
Tạp chí Kinh tế sinh thái - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[81]

Nghiên cứu chăm sóc cây mô Lan kim tuyến ở giai đoạn vườn ươm.

Phùng Văn Phê, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[82]

Một số kết quả nhân giống loài cây Củ dòm (Stephania dielsiana C. Y. Wu) phục vụ công tác bảo tồn và phát triển.

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Kim Liễn
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[83]

Does reverse growth dominance develop in old plantations of Eucalyptus saligna?

Bui The Doi, Dan Binkley, Jose Luiz Stape
Journal of Forest Ecology and Management - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[84]

Aboveground biomass and tree species diversity along altitudinal gradient in Central Highland, Vietnam

TRAN VAN DO, TAMOTSU SATO, VO DAI HAI, NGUYEN TOAN THANG, NGUYEN TRONG BINH, NGUYEN HUY SON, DANG VAN THUYET, BUI THE DOI, HOANG VAN THANG, TRIEU THAI HUNG, TRAN VAN CON, OSAMU KOZAN, LE VAN THANH, NGO VAN CAM
Tropical ecology - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2661-8982
[85]

Changes in taxonomic and functional diversity of dung beetles along a forest disturbance gradient in tropical karst ecosystems on islands of Vietnam

Van Bac Bui, Dung Van Tran, The Doi Bui, Bao Thanh Le, Ming Bai
Ecological Research, 37, 4, 544-553 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1440-1703
[86]

Chọn dòng bạch đàn mang biến dị tổ hợp có khả năng chịu mặn

Nguyễn Thế Hưởng, Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Hường, Phạm Thành Trang
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-4581
[87]

Does reverse growth dominance develop in old plantations of Eucalyptus saligna?

Bui The Doi, Dan Binkley, Jose Luiz Stape
Journal of Forest Ecology and Management - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 0378-1127
[88]

Economically Optimal Forest Management for Carbon Sequestration, Timber, and Bioenergy Production in Vietnam

Bui The Doi, Nguyen Huu Dzung, Le Ngoc Phuong
Proceedings of the International conference on LDEM - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-60-2164-3
[89]

Effects of some ecological factors on regeneration under the canopy of broadleaf evergreen forests in Xuan Son national Park

Nguyen Dac Trien, Ngo The Long, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7020
[90]

Forest co-management in Vietnam: The Case study of Pung Luong commune, Natural Reserve of species and habitats Mu Cang Chai, Yen Bai province

Vo Mai Anh, Bui The Doi, et al.
Forestry Science and Technology Jour., VNUF. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-3828
[91]

Hướng dẫn kỹ thuật Quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn.

Phạm Văn Điển, Bùi Thế Đồi, Phạm Xuân Hoàn
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2009; ISSN/ISBN:
[92]

Kiểu ưu thế tăng trưởng và tác động của cây lân cận ở rừng trồng Bạch đàn và rừng tự nhiên nhiệt đới.

Doi The Bui
Luận án Tiến sỹ tại trường Đại học Bang Colorado, Hoa Kỳ. - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[93]

Kỹ thuật bảo tồn và phát triển tài nguyên song mây ở Việt Nam

Phạm Văn Điển, Nguyễn Quốc Dựng, Nguyễn Minh Thanh, Bùi Thế Đồi
Nhà xuất bản Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[94]

Kỹ thuật Lâm sinh nâng cao – Giáo trình dành cho Cao học và Nghiên cứu sinh –

Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi, Phạm Văn Điển
NXB Nông nghiệp. - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[95]

Kỹ thuật trồng ba loài cây thuốc nam (Nhàu, Chóc máu và Củ dòm) trên đất rừng

Bùi Thế Đồi, Lê Thị Diên
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN:
[96]

Michelia mannii (Magnoliaceae),A newly recorded species for Vietnam.

Vu, Q.N., N.H. Xia & T.D. Bui
J. Trop. Subtrop. Bot. - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1005-3395
[97]

Một số kết quả nhân giống loài cây Củ dòm (Stephania dielsiana C. Y. Wu) phục vụ công tác bảo tồn và phát triển.

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Kim Liễn
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[98]

Một số đặc điểm lâm học loài Sa mộc dầu (Cunninghamia konishii Hayata) tại Vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Phi Hùng
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[99]

Nghiên cứu chăm sóc cây mô Lan kim tuyến ở giai đoạn vườn ươm.

Phùng Văn Phê, Bùi Thế Đồi
Tạp chí Nông nghiệp & PTNT - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: 0866-7020
[100]

Research on gap regeneration characteristics of broadleaf evergreen forests in Xuan Son national Park

Nguyen Dac Trien, Bui The Doi, Pham Minh Toai, Ngo The Long
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 0866-7020
[101]

Research on in-vitro propagation of the orchid (Dendrobium ochraceum de Wild, 1960) – an endemic species of Vietnam

Nguyen Thi Hong Gam, Ha Van Huan, Pham Thi Thuy, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[102]

Research on natural distribution conditions of Noni species (Morinda citrifolia L.) at the buffer-zone of Bach Ma national Park

Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[103]

Research on planting techniques of mangrove trees at Loc Binh commune, Phu Loc district, Thua Thien Hue province

Le Thi Dien, Bui The Doi, Phan Trong Tri
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[104]

Research on some silvicultural characteristics of Hainan Homalium in the expanded area of Bach Ma National Park

Le Doan Anh, Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[105]

Research on techniques of cuttings of Excoecaria agallocha (Cây giá) at the central of province Thua Thien Hue

Le Thi Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[106]

Research on techniques of propagation and planting of Salacia chinensis on forest land

Bui The Doi, Do Anh Tuan, Le Thi Khieu, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[107]

Research on techniques of sowing of Morinda citrifolia (Noni)

Bui The Doi, Le Thi Dien
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[108]

Research on the structural characteristics of forest categories of IIA and IIIA2 for the proposed silvicultural practices fort sustainable forest management at Son Dong district, Bac Giang province

Nguyen Van Hoan, Nguyen Thi Yen, Pham Tuan Nam, Bui The Doi
Forest Sciences Jour., VAFS. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0373
[109]

Restoration efficiency of the household-scaled forest at the Bac Kan province

Tran Thi Thu Ha, Pham Van Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[110]

Sampling protocols for forest aerial survey in Colorado, US

Hà Quang Anh; Bùi Thế Đồi; Phạm Minh Toại
Journal of Forest Science and Technology - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 1859-3828
[111]

Social Silviculture

Trần Văn Chứ, Phạm Xuân Hoàn, Bùi Thế Đồi, Trần ngọc Hải, Phạm Minh Toại, Phạm Quang Ving, Hoàng Ngọc Ý
Agriculture Publisher - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN:
[112]

Spatial Association and Diversity of Dominant Tree Species in Tropical Rainforest, Vietnam

Hong Hai Nguyen, Yousef Erfanifard, Van Dien Pham, Xuan Truong Le, The Doi Bui and Ion Catalin Petritan
Forests - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 1999-4907
[113]

The ability to adapt to climate change of the local people in Nam Dong District, Thua Thien Hue province

Le Thi Dien, Bui The Doi
Agriculture and Rural Development Jour. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 0866-7020
[114]

The relationship between fruit yield with growth indicators of species Camellia sp

Hoang Van Thang, Phung Dinh Trung, Bui The Doi
Forest Sciences Jour., VAFS. - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: 1859-0373
[115]

Từ điển Bách khoa Nông nghiệp Việt Nam

Cộng tác viên
NXB Nông nghiệp - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN:
[116]

Ưu thế tăng trưởng ở rừng trồng Bạch đàn 70 tuổi tại Hawaii và Brazil. Segro, Bahia, Brazil. Áp phích. 10-14.

Bùi Thế Đồi, Dan Binkley, Jose Stape
Hội nghị về Các nhân tố ảnh hưởng đến Năng suất rừng trồng nhiệt đới của IUFRO, tại Porto - Năm xuất bản: 2008; ISSN/ISBN:
[117]

Vertical distribution and production of fine roots in an old-growth forest, Japan

Bui The Doi, Tran Van Do
Journal of Forest Science, 66, 2020 (3): 89–96 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1212-4834
[118]

What are the Potential Consequence of Drought Induced Tree Mortality

Bui The Doi, Nguyen Huu Dzung, Le Ngoc Phuong
Proceedings of the International conference on LDEM - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-604-60-2164-3
[119]

Xác định công thức thí nghiệm tốt nhất tạo cây con Xoan đào (Pygeum arboreum Endl.et.Kurz) tại vườn ươm ở Hữu Lũng, Lạng Sơn.

Bùi Thế Đồi, Nguyễn Thị Lê Kiêm
Tạp chí Kinh tế sinh thái - Năm xuất bản: 2010; ISSN/ISBN: 1859-2317
[1]

Nghiên cứu phát triển cây Hoàng Liên ô rô (Mahonia nepalensis DC) dưới tán rừng ở Tây Nguyên Tây Bắc và Đông Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[2]

Nghiên cứu trồng thử nghiệm tập đoàn cây bản địa đặc trưng của các vùng miền trong cả nước tại Rừng Quốc gia Đền Hùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 07/2011 - 12/2014; vai trò: Thư ký đề tài
[3]

Ảnh hưởng của khai thác tác động thấp đến tính đa dạng loài cây gỗ và cấu trúc của rừng tự nhiên có chứng chỉ bền vững

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2017 - 01/04/2020; vai trò: Thành viên thực hiện chính
[4]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng Mỡ (Manglietia conifera Blume) có năng suất cao cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc Tây Bắc và Bắc Trung Bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/01/2015 - 01/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[5]

Động thái cấu trúc không gian-thời gian của các quần thể rừng tự nhiên Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 01/04/2020 - 01/04/2023; vai trò: Thư ký đề tài
[6]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên gắn với sinh kế cộng đồng tại khu Di sản thiên nhiên thế giới VQG Phong Nha - Kẻ Bàng (Vườn Quốc gia)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 01/09/2020 - 01/08/2023; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ
[7]

Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc xây dựng chiến lược phát triển mạng lưới khu dự sinh quyển thế giới được UNESCO công nhận tại Việt Nam (KDTSQ VN), mã số ĐTĐL.CN-34/21

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 09/2021 - 09/2024; vai trò: Thư ký
[8]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên gắn với sinh kế cộng đồng tại khu Di sản Thiên nhiên Thế giới VQG Phong Nha - Kẻ Bàng (Vườn Quốc gia); Mã số: ĐTĐL-CN/35-20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ
Thời gian thực hiện: 09/2020 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[9]

Ảnh hưởng của khai thác tác động thấp đến tính đa dạng loài cây gỗ và cấu trúc của rừng tự nhiên có chứng chỉ bền vững.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2017 - 2020; vai trò: Thành viên nghiên cứu chủ chốt
[10]

Động thái cấu trúc không gian-thời gian của các quần thể rừng tự nhiên Việt Nam

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Thư ký khoa học
[11]

Nghiên cứu chọn giống và kỹ thuật trồng rừng Mỡ (Manglietia conifera Blume) có năng suất cao cung cấp gỗ lớn ở vùng Đông Bắc, Tây Bắc và Bắc Trung bộ

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2015 - 2019; vai trò: Chủ nhiệm
[12]

Nghiên cứu cơ sở khoa học và đề xuất giải pháp sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên gắn với sinh kế cộng đồng tại khu Di sản Thiên nhiên Thế giới VQG Phong Nha - Kẻ Bàng (Vườn Quốc gia). Mã số ĐTĐL.CN-35/20

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và PTNT
Thời gian thực hiện: 2020 - 2023; vai trò: Chủ nhiệm
[13]

Nghiên cứu trồng thử nghiệm tập đoàn cây bản địa đặc trưng của các vùng miền trong cả nước tại Rừng quốc gia Đền Hùng

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nước
Thời gian thực hiện: 2011 - 2014; vai trò: Thư ký
[14]

Nghiên cứu phát triển cây Hoàng liên ô rô (Mahonia nepalensis DC.) dưới tán rừng ở Tây Nguyên, Tây Bắc và Đông Bắc

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp Bộ - Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Thời gian thực hiện: 2011 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[15]

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và kỹ thuật nhân trồng ba loài cây thuốc nam (Bình vôi, Chóc máu và Nhàu) trên đất rừng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở, Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[16]

Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật xử lý lâm sinh cho rừng phục hồi sau khoanh nuôi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Lâm nghiệp, Chương trình 661, Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thư ký công trình
[17]

Dự án qui mô nhỏ về Tái trồng rừng theo cơ chế sạch tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICA và Cục Lâm nghiệp, Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[18]

Báo cáo chủ động về Công cụ đánh giá và quản lý Cac-bon (COMET_VR)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 8/2008 - 12/2008; vai trò: Thu thập thông tin
[19]

Báo cáo chủ động về Công cụ đánh giá và quản lý Cac-bon (COMET_VR)

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình bảo tồn tài nguyên thiên nhiên, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
Thời gian thực hiện: 8/2008 - 12/2008; vai trò: Thu thập thông tin
[20]

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và kỹ thuật nhân trồng ba loài cây thuốc nam (Bình vôi, Chóc máu và Nhàu) trên đất rừng.

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài cấp cơ sở, Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Thời gian thực hiện: 2010 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài
[21]

Dự án qui mô nhỏ về Tái trồng rừng theo cơ chế sạch tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: JICA và Cục Lâm nghiệp, Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Cộng tác viên
[22]

Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật xử lý lâm sinh cho rừng phục hồi sau khoanh nuôi

Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cục Lâm nghiệp, Chương trình 661, Bộ NN và PTNT
Thời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Thư ký công trình