Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1490283
TS Tạ Văn Hạnh
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Môi trường Nông nghiệp - Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Tạ Văn Hạnh, Nguyễn An Thịnh, Phạm Quang Vinh Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn, số 04, tr 87-97 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Tích hợp CA-Markov và AHP dự báo biến động lớp phủ sử dụng đất huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái Tạ Văn Hạnh, Phạm Quang VinhTạp chí Khoa học Đo đạc và Bản đồ, số 58-12, tr 49-56 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Human Ecology of Climate Change Hazards in Vietnam An Thinh Nguyen, Luc Hens, The Anh Luu,Quoc Anh Trinh, Thanh Cong Nguyen, Ha T. T. Le, Thanh Hai Nguyen, Huong T. T. Chu, Ly Thi Pham, Hoang Nam Nguyen, Thi T. M. Tong, Thu T. M. Pham, Thuy T. T. Hoang, Van Hanh Ta, Van Hong Nguyen, Van Trung NguyenHuman Ecology of Climate Change Hazards in Vietnam. Springer, 172 pages - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Nguyen Truc Le, Nguyen An Thinh, Nguyen Thi Vinh Ha, Nguyen Dinh Tien, Nguyen Duc Lam, Nguyen Van Hong, Nguyen Tat Tuan, Ta Van Hanh, Nguyen Ngoc Khanh, Nguyen Ngoc Thanh, Luc Hens Environment, Development and Sustainability, Vol 24, p 12427–12445 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [5] |
An Thinh Nguyen, Le Truc Nguyen, Hanh Hong Nguyen, Hanh Van Ta, Hong Van Nguyen, Tuan Anh Pham, Bich Thi Nguyen, Thao Thi Pham, Nhan Thi Thanh Tang, Luc Hens Environment, Development and Sustainability, Vol 22, p 5387–5407 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Thinh An Nguyen, Bich Thi Nguyen, Hanh Van Ta, Nhung Thi Phuong Nguyen, Huong Thi Hoang, Quan Phung Nguyen & Luc Hens Environment, Development and Sustainability, Vol 23, p 13469–13489 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [7] |
An Thinh Nguyen, Van Hanh Ta, Van Hong Nguyen, Anh Tuan Pham, Mélie Monnerat & Luc Hens Environment, Development and Sustainability, Vol 24, p 7213–7235 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VN Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 05/2023 - 04/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VN Thời gian thực hiện: 06/2022 - 05/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [4] |
Những vấn đề cơ bản và cấp bách về đất đai vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Dân tộc và Tôn giáoThời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VN Thời gian thực hiện: 05/2022 - 04/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VN Thời gian thực hiện: 07/2019 - 07/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VN Thời gian thực hiện: 07/2018 - 07/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Nafosted Thời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2019; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VN Thời gian thực hiện: 07/2014 - 07/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Hải Phòng Thời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VN Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Thành viên chính |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ trì |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệu Thời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Thành viên |
| [21] |
Nghiên cứu công nghệ thu hồi nước sạch dưới đất từ đới thông khí bằng giải pháp ngưng tụ phục vụ sinh hoạt cho các khu vực khan hiếm nước thuộc tỉnh Ninh Thuận Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VNThời gian thực hiện: 07/2019 - 07/2021; vai trò: Thành viên chính |
| [22] |
Nghiên cứu công nghệ xử lý nước thải của các cơ sở chế biến thực phẩm bằng vật liệu bentonite hoạt hoá Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 01/2006 - 12/2006; vai trò: Thành viên |
| [23] |
Nghiên cứu họat hóa Bentonit Cổ Định Thanh Hóa và ứng dụng xử lý nước thải chế biến thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2008; vai trò: Thành viên |
| [24] |
Nghiên cứu khả năng thu hồi một số kim loại trong các tấm pin mặt trời thải và đề xuất các biện pháp quản lý, bảo vệ môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 05/2023 - 04/2025; vai trò: Thành viên chính |
| [25] |
Nghiên cứu phát triển bộ pin nhiên liệu màng trao đổi proton sử dụng nhiên liệu hydro (PEMFC Stack) công suất 1000W” Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VNThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2025; vai trò: Thành viên |
| [26] |
Nghiên cứu tạo bùn hạt trong thiết bị SBR cải tiến nhằm nâng cao hiệu quả xử lý đồng thời hợp chất hữu cơ và ni tơ trong nước thải. Đề tài NCKH cấp Viện Khoa học vật liệu năm 2019 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 01/2019 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [27] |
Nghiên cứu xử lý nước thải tại các điểm khai thác, chế biến sa khoáng Titan ven biển miền Trung bằng vật liệu khoáng-polyme Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2009; vai trò: Thành viên |
| [28] |
Nghiên cứu đa dạng cảnh quan và lượng giá cảnh quan phục vụ định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên tại vùng núi phía Bắc: nghiên cứu mẫu tại huyện Bắc Hà (tỉnh Lào Cai) và huyện Văn Chấn (tỉnh Yên Bái) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ NafostedThời gian thực hiện: 05/2016 - 05/2019; vai trò: Thành viên |
| [29] |
Nghiên cứu đánh giá quá trình xâm nhập mặn và đề xuất các giải pháp khai thác sử dụng hợp lý tài nguyên nước phục vụ phát triển KH-XH khu vực ven biển Hà Tĩnh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VNThời gian thực hiện: 07/2014 - 07/2016; vai trò: Thành viên chính |
| [30] |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thông tin địa lý (GIS) phục vụ công tác điều tra và đánh giá tài nguyên khoáng sản và môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 01/2010 - 12/2010; vai trò: Chủ trì |
| [31] |
Nghiên cứu xử lý bùn thải chế biến quặng sắt sử dụng làm nguyên liệu sản xuất gạch ngói Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Chủ trì |
| [32] |
Những vấn đề cơ bản và cấp bách về đất đai vùng dân tộc thiểu số và miền núi Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Dân tộc và Tôn giáoThời gian thực hiện: 12/2018 - 12/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [33] |
Thử nghiệm một số ứng dụng công nghệ GIS để thành lập bản đồ hiện trạng khai thác và chế biến khoáng sản Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Khoa học vật liệuThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2011; vai trò: Thành viên chính |
| [34] |
Xây dựng mô hình xử lý nước thải chế biến cao su tự nhiên kết hợp thu hồi năng lượng bằng công nghệ sinh học kỵ khí đệm bùn hạt mở rộng (EGSB) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VNThời gian thực hiện: 05/2022 - 04/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [35] |
Đánh giá mức độ suy thoái, đề xuất các giải pháp khắc phục giảm thiểu tác động môi trường do khai thác đá xây dựng tập trung và xây dựng mô hình sử dụng đất, phục hồi sinh thái đối với khu mỏ khi đóng cửa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VNThời gian thực hiện: 01/2011 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [36] |
Đánh giá mức độ xâm nhập mặn và đề xuất các biện pháp khai thác và sử dụng hợp lý tài nguyên nước dưới đất vùng ven biển Hải Phòng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Sở KHCN Hải PhòngThời gian thực hiện: 01/2012 - 12/2012; vai trò: Thành viên chính |
| [37] |
Đánh giá hiện trạng TNMT đất, nước, khoáng sản vùng duyên hải Miền Trung và đề xuất các biện pháp sử dụng và BVMT Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 01/2007 - 12/2008; vai trò: Thành viên |
| [38] |
Điều tra, xác định ranh giới mặn - nhạt tài nguyên nước các đồng bằng ven biển Bắc Trung bộ (từ Thanh Hóa đến Hà Tĩnh) và đề xuất các giải pháp bảo vệ môi trường nước, ứng phó với biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VNThời gian thực hiện: 07/2018 - 07/2020; vai trò: Thành viên chính |
| [39] |
Điều tra, xây dựng môi hình xử lý nước thải chế biến cao su thiên nhiên đạt quy chuẩn môi trường kết hợp thu hồi chất dinh dưỡng (nitơ, phốt pho) làm phân bón Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KH&CN VNThời gian thực hiện: 06/2022 - 05/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [40] |
Điều tra đánh giá và đề xuất áp dụng các loại hình công nghệ khai thác, chế biến hợp lý tài nguyên khoáng sản vùng biên giới Việt Trung Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Kế hoạch và Đầu tưThời gian thực hiện: 01/2009 - 12/2010; vai trò: Thành viên |
