Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.030301
PGS. TS Trương Thị Khánh Hà
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Lĩnh vực nghiên cứu: Tâm lý học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Cảm nhận hạnh phúc chủ quan của người trưởng thành Trương Thị Khánh HàTâm lý học - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[2] |
Tìm hiểu về tính ái kỷ và thang đo nhân cách ái kỷ Trương Thị Khánh HòaTâm lý học - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-0098 |
[3] |
Trí tuệ cảm xúc và mối quan hệ thân thiết của học sinh THPT/ Emotional intelligence and close relationships of high school students, Truong Thi Khanh Ha et allProceedings of the national scientific conference - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[4] |
Ảnh hưởng phong cách giáo dục của cha mẹ tới con tuổi vị thành niên/ The Influence on adolescents by the parenting style Truong Thi Khanh HaTạp chí Tâm lý học, Viện KHXH Việt Nam/ Journal of Psychology, Vietnam Academic of Social Sciences - Năm xuất bản: 2012; ISSN/ISBN: ISSN: 1859 – 0098 |
[5] |
Assortative mating and the evolution of desirability covariation D. Conroy-Beam,…, Truong Thi Khanh Ha, Hoang Moc Lan, Trinh Thi Linh, Nguyen Van Luot, …,Evolution and Human Behavior https://doi.org/10.1016/j.evolhumbehav.2019.06.003 1090-5138/ © 2019 Elsevier Inc. - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1016/j.evolhumbehav.2019.06.003 1090-5138 |
[6] |
Belief in a zero-sum game and subjective well-being across 35 countries Joanna Różycka-Tran, Jarosław P. Piotrowski, …, Truong Thi Khanh Ha, ...Current Psychology https://doi.org/10.1007/s12144-019-00291-0 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1007/s12144-019-00291-0 |
[7] |
Body Dissatisfaction, Restrictive, and Bulimic Behaviours Among Young Women: A Polish–Japanese Comparison Bernadetta Izydorczyk, Ha Truong Thi Khanh, Sebastian Lizińczyk, Katarzyna SitnikWarchulska, Małgorzata Lipowska, and Adrianna GulbickaNutrients 2020, 12, 666; doi:10.3390/nu12030666 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: doi:10.3390/nu12030666 |
[8] |
Cảm nhận hạnh phúc và các yếu tố ảnh hưởng/ Subjective Well-being and influence factors Trương Thị Khánh Hà (chủ biên), Trịnh Thị Linh, Trần hà Thu, Trương Quang LâmNXB Đại học Quốc gia Hà nội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-62-3203-2 |
[9] |
Contexte historique, social et institutionnel de la contamination par l’agent orange. Truong Thi Khanh Ha, Nguyen Ba DatInternational conference: Traumatismes et transmissions: violence de guerre, urbaine et dans la culture - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
[10] |
Contrasting computational Models of Mate preference integration Across 45 Countries Daniel Conroy-Beam, …, Truong Thi Khanh Ha, Hoang Moc Lan, Trinh Thi Linh, Nguyen Van Luot, …,Scientific Reports | (2019) 9:16885 | https://doi.org/10.1038/s41598-019-52748-8 Natureresearch - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: https://doi.org/10.1038/s41598-019-52748-8 |
[11] |
Entitlement and subjective well-being: a three-nations study Magdalena Piotrowska,Joanna Rozycka, ..., Trương Thị Khánh HàHealth psychology report, University of Gdansk, Poland/ Volume 3(2) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN: 2353-4184 |
[12] |
Giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình/ Values education for children in family Trương Thị Khánh Hà (chủ biên.)Nhà xuất bản Đại học Quóc gia Hà nội - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-86-8207-1 |
[13] |
Happy people: Who are they? A pilot indigenous study on conceptualization of happiness in Vietnam Trinh Thi Linh, Truong Thi Khanh HaHealth Psychology Report, 7(4), 296–304 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: DOI: https://doi.org/10.5114/hpr.2019.88527 |
[14] |
Hệ giá trị của người trưởng thành ở Việt Nam theo lý thuyết của Schwartz Values system of Vietnamese people by Schwartz´s theory Truong Thi Khanh HaTạp chí Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐhQGhN - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN: 2354-1172 |
[15] |
Measurement Invariance of Personal Well-Being Index (PWI-8) Across 26 Countries M. A. Zemojtel-Piotrowska, … J. Cieciuch, … Ha Truong Thi Khanh, …Journal of Happiness Studies, Springer, DOI 10.1007/s10902-016-9795-0 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN: 1389-4978 (print version) ISSN: 1573-7780 (electronic version) |
[16] |
Measurement of Psychological Entitlement in 28 Countries Magdalena A. Zemojtel-Piotrowska, …, Ha Khanh Truong, et allEuropean Journal of Psychological Assessment, Hogrefe Publishing - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN-L 1015-5759, ISSN-Online 2151-2426 |
[17] |
Mối quan hệ giữa tính ái kỷ, tình yêu đôi lứa và cảm nhận hạnh phúc. Trương Thị Khánh Hà, Phạm Thị Yến, Nguyễn Huy HoàngKỷ yếu Hội thảo quốc tế Tâm lý học khu vực Đông Nam Á lần thứ nhất "Hạnh phúc con người và Phát triển bền vững", ĐHQGHN - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISBN 978-604-62-9911-0 |
[18] |
Nghiên cứu tình yêu đôi lứa bằng thang đo của Sternberg Trương Thị Khánh Hà, Ngô Thị Hoàng GiangTạp chí Tâm lý học, Viện KHXH Việt Nam/ Journal of Psychology, Vietnam Academic of Social Sciences - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: ISSN: 1859 – 0098 |
[19] |
Phong cách giáo dục của cha mẹ/ The style of parenting Truong Thi Khanh HaTạp chí khoa học, Khoa học Xã hội và Nhân văn/ Journal of Sciences, Social Sciences and Humanities. Vol 27 - Năm xuất bản: 2011; ISSN/ISBN: ISSN: 0866-8612 |
[20] |
Psychometric properties of the MHC-SF: An integration of the existing measurement approaches Radosław Rogoza, Khanh Ha Truong Thi, et all.Journal of Clinical Psychology, Wiley - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN:1097-4679, DOI: 10.1002/jclp.22626 |
[21] |
Schwartz’ personal and cultural values in Polish and Vietnamese cultures Joanna Rozycka, Magdalena Piotrowska, Trương Thị Khánh HàPsychologia Spoteczna/ Poland/ - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN: 1896-1800 |
[22] |
Similarities and differences in values between Vietnamese parents and adolescents Truong Thi Khanh Ha, Nguyen Van Luot, Joanna RozyckaHealth psychology report, University of Gdansk, Poland/ Volume 3(4) - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN: 2353-4184 |
[23] |
Subjective well-being of adolescents and their parents in Vietnam Truong Thi Khanh HaChapter In book: Psychology in Southeast Asia, edited by Grant J. Rich, Jas Laile Suzana Jaafar, and David Barron. - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: ISBN: 978-0-367-42327-8 (hbk) / ISBN: 978-0-367-82356-6 (ebk). |
[24] |
Tâm lý học khác biệt/ Differential Psychology Ngô Công Hoàn, Trương Thị Khánh HàNhà xuất bản Đại học Quóc gia Hà nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-62-0538-8 |
[25] |
Tâm lý học phát triển/ Developmental Psychology Trương Thị Khánh HàNhà xuất bản Đại học Quóc gia Hà nội - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISBN: 978-604-62-0942-3 |
[26] |
The Body as an Object of Stigmatization in Cultures of Guilt and Shame: A Polish–Vietnamese Comparison Małgorzata Lipowska, Ha Truong Thi Khanh, Mariusz Lipowski, Joanna Ró˙zycka-Tran, Mariola Bidzan, Tran Ha ThuInternational Journal of Environmental Research and Public Health doi:10.3390/ijerph16162814 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: doi:10.3390/ijerph16162814 |
[27] |
The Dynamic Relationship Between Spirituality, Gratitude, and Emotional Intelligence Lê X. Hy, Trương T. Khánh-Hà, Derrick C. McLean, Christian Klein and Arianna R. SappIn Leehu Zysberg and Sivan Raz (Editors). Emotional Intelligence, Published by Nova Publishers, New York - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 978-1-63463-559 |
[28] |
The mental health continuum-short form: The structure and application for cross-cultural studies–A 38 nation study Magdalena Żemojtel-Piotrowska, ..., Truong Thi Khanh Ha, ...Journal of Clinical Psychology, Wiley - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: ISSN:1097-4679, DOI: 10.1002/jclp.22570 |
[29] |
The mental health continuum-short form: The structure and application for cross-cultural studies–A 38 nation study Magdalena Żemojtel-Piotrowska, ..., Truong Thi Khanh Ha, ...,Journal of Clinical Psychology, Wiley Periodicals, Inc., Online ISSN:1097-4679, DOI: 10.1002/jclp.22570 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: Online ISSN:1097-4679 DOI: 10.1002/jclp.22570 |
[30] |
Thích ứng thang đo hạnh phúc chủ quan dành cho trẻ vị thành niên/ Adapting Subjective well-being scale for Vietnamese adolescents Truong Thi Khanh HaTạp chí Tâm lý học, Viện KHXH Việt Nam/ Journal of Psychology, Vietnam Academic of Social Sciences - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: ISSN: 1859 – 0098 |
[31] |
Thực trạng sự phát triển ngôn ngữ - giao tiếp của trẻ em từ 1 đến 3 tuổi/ Current situation of the language - communication development in 1-3 year-old Truong Thi Khanh HaTạp chí Tâm lý học, Viện KHXH Việt Nam/ Journal of Psychology, Vietnam Academic of Social Sciences - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: ISSN: 1859 – 0098 |
[32] |
Thực trạng sự phát triển vận động – nhận thức của trẻ em 1 – 3 tuổi/ Current situation of the motor and cognitive development of children 1-3 of age Truong Thi Khanh HaTạp chí Tâm lý học, Viện KHXH Việt Nam/ Journal of Psychology, Vietnam Academic of Social Sciences - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: ISSN: 1859 – 0098 |
[33] |
Universals and specifics of the structure and hierarchy of basic human values in Vietnam Joanna Różycka-Tran, Truong Thi Khanh Ha, Jan Cieciuch, Shalom H. SchwartzHealth psychology report, University of Gdansk, Poland/ Volume 5(3) - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: ISSN: 2353-4184 |
[1] |
Giáo dục giá trị cho trẻ em trong gia đình Việt Nam hiện nay: thực trạng và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 09/2013 - 09/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[2] |
Nghiên cứu mối quan hệ giữa định hướng giá trị và cảm nhận hạnh phúc của người Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 01/02/2017 - 01/02/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[3] |
Những yếu tố ảnh hưởng đến hạnh phúc của con người Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/07/2017 - 01/07/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[4] |
Cảm nhận hạnh phúc của trẻ em Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 01/11/2020 - 01/11/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
[5] |
Một số đặc điểm tâm lý cơ bản đầu tuổi trưởng thành Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà nộiThời gian thực hiện: 2008 - 2010; vai trò: Chủ trì |
[6] |
Một số đặc điểm tâm lý xã hội của nông dân trong thời kỳ hội nhập Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thành viên |
[7] |
Nghiên cứu tổn thương tâm lí của các nạn nhân chất độc hoá học trong chiến tranh Việt Nam và các mô hình trợ giúp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
[8] |
Những vấn đề tâm lý- xã hội của người cao tuổi Việt Nam: Thực trạng - Giải pháp trợ giúp và phát huy vai trò người cao tuổi tại cộng đồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quĩ phát triển khoa học và công nghệ quốc giaThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
[9] |
Ứng dụng lý thuyết của Vygotsky phát triển tư duy và ngôn ngữ trẻ em Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học quốc gia Hà nộiThời gian thực hiện: 2012 - 2014; vai trò: Chủ trì |