Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1491297
TS Nguyễn Công Trường
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Dược Hà Nội - Bộ Y tế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
발명자: 서재홍 (SEO, Jae Hong): 13803 경기도 과천
시 관문로 166 주공아파트 1018동 303호, Gyeonggi-do
(KR). 김지영 (KIM, Ji Young); 08307 서울시 구로구 구
로동로28길 49-2, 202호, Seoul (KR). 김윤재 (KIM, Yoon
Jae); 14293 경기도 광명시 목감로 88 현진에버빌아파
트 104동 807호, Gyeonggi-do (KR). 오은혜 (OH, Eun
hye); 01786 서울시 노원구 노원로 331 시영 3단지목련아
파트 311동 1003호, Seoul (KR). 이지우 (LEE, Jee Woo);
06000 서울시 강남구 압구정로 113 미성아파트 27동
901호, Seoul (KR). 안지혜 (ANN, Jihyae): 06522 서울시
서초구 신반포로33길 30, 314동 602호, Seoul (KR). 콩
트렁응웬 (CONGTRUONG, Nguyen): 08826 서울 WO 2020/040581 A1 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [2] |
발명자: 서재홍 (SEO, Jae Hong): 13803 경기도 과천
시 관문로 166 주공아파트 1018동 303호, Gyeonggi-do
(KR). 김지영 (KIM, Ji Young): 08307 서울시 구로구 구
로동로28길 49-2, 202호, Seoul (KR). 김윤재 (KIM, Yoon
Jae); 14293 경기도 광명시 목감로 88 현진에버빌아파
트 104동 807호, Gyeonggi-do (KR). 오은혜 (OH, Eun
hye); 01786 서울시 노원구 노원로 331 시영3단지목련아
파트 311동 1003호, Seoul (KR). 이지우 (LEE, Jee Woo);
06000 서울시 강남구 압구정로 113 미성아파트 27동
901호, Seoul (KR). 안지혜 (ANN, Jihyae); 06522 서울시
서초구 신반포로33길 30, 314동 602호, Seoul (KR). 콩
트렁응웬 (CONGTRUONG, Nguyen): 08826 서울시 WO2020040582A1 WIPO (PCT) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Đinh Thị Thanh Hải. Đoàn Minh Sang, Nguyễn Công Trường, Đinh Thu Hương, Phạm Thị Thu Hằng, Chu Văn Phòng, Nguyễn Bảo Lộc, Nguyễn Minh Tân, Ngô Xuân Hoàng Dược Học/ số 492, trang 67-72 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dẫn chất 1,3,5-triazin Đinh Thị Thanh Hải. Phùng Cao Đại, Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân Hoàng, Đỗ Thị Hương LanDược Học/ Số 471, Trang 34-39 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Tổng hợp và hoạt tính sinh học của một số dẫn chất 4-amino-4H-1,2,4-triazol Đinh Thị Thanh Hải. Ngô Xuân Hoàng, Nguyễn Công Trường, Văn Thị Mỹ HuệDược Học/ số 475 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Đinh Thị Thanh Hải. Nguyễn Đức Đông, Phùng Cao Đại, Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân Hoàng Dược Học/ số 473, 43-38 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Đinh Thị Thanh Hải. Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân Hoàng Tạp chí hóa học/ số 53, tập 53(6e1,2) Tháng 11 năm 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Ho Shin Kim, Mannkyu Hong, Jihyae Ann, Suyoung Yoon, Cong-Truong Nguyen, Su-Chan Lee, Ho-Young Lee, Young-Ger Suh, Ji Hae Seo, Hoon Choi, Jun Yong Kim, Kyu-Won Kim, Joohwan Kim, Young-Myeong Kim, So-Jung Park, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee Bioorganic & Medicinal Chemistry/số 24, tập 22, trang 6082-6093 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Seung Yeob Hyun, Huong Thuy Le, Cong-Truong Nguyen, Young-Sik Yong, Hye-Jin Boo, Ho Jin Lee, Ji-Sun Lee, Hye-Young Min, Jihyae Ann, Jie Chen, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Ho-Young Lee Scientific reports/ số 8, tập 1, trang 13924 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Ho Shin Kim, Van-Hai Hoang, Mannkyu Hong, Kyung Chul Kim, Jihyae Ann, Cong-Truong Nguyen, Ji Hae Seo, Hoon Choi, Jun Yong Kim, Kyu-Won Kim, Woong Sub Byun, Sangkook Lee, Seungbeom Lee, Young-Ger Suh, Jie Chen, Hyun-Ju Park, Tae-Min Cho, Ji Young Kim, Jae Hong Seo, Jeewoo Lee Bioorganic & Medicinal Chemistry, số 27, Tập 7, trang 1370-1381 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Tae-Min Cho, Ji Young Kim, Yoon-Jae Kim, Daeil Sung, Eunhye Oh, Seojin Jang, Lee Farrand, Van-Hai Hoang, Cong-Truong Nguyen, Jihyae Ann, Jeewoo Lee, Jae Hong Seo Cancer letters/ số 447, trang 141-153 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Cong-Truong Nguyen, Jihyae Ann, Raghaba Sahu, Woong Sub Byun, Sangkook Lee, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Soeun Park, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jae Hong Seo, Jeewoo Lee Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters/ Số 30, tập 17, trang 127374 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Jung Min Park, Yoon-Jae Kim, Soeun Park, Minsu Park, Lee Farrand, Cong-Truong Nguyen, Jihyae Ann, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Ji Young Kim, Jae Hong Seo Molecular Cancer, số 19, trang 1-8 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Cong-Truong Nguyen, Minh Thanh La, Jihyae Ann, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jung Min Park, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jae Hong Seo, Jeewoo Lee Bioorganic & Medicinal Chemistry Letters/ số 45, trang 128134 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [15] |
The C-terminal HSP90 inhibitor NCT-58 kills trastuzumab-resistant breast cancer stem-like cells Soeun Park, Yoon-Jae Kim, Jung Min Park, Minsu Park, Kee Dal Nam, Lee Farrand, Cong-Truong Nguyen, Minh Thanh La, Jihyae Ann, Jeewoo Lee, Ji Young Kim, Jae Hong SeoCell death discovery/ Số 7, tập 1, trang 354 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Ho Jin Lee, Hye-Young Min, Young-Sik Yong, Jihyae Ann, Cong Truong Nguyen, Minh Thanh La, Seung Yeob Hyun, Huong Thuy Le, Hyewon Kim, Hyukjin Kwon, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Ho-Young Lee Theranostics/ số 12, tập 1, trang 105 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Tổng hợp và thử hoạt tính ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất 6-aminoindazol Nguyễn Văn Hải Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân HoàngHóa Học & Ứng Dụng/1B(60B)/5-2022, trang 337-341 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Ji Young Kim, Tae-Min Cho, Jung Min Park, Soeun Park, Minsu Park, Kee Dal Nam, Dongmi Ko, Juyeon Seo, Seongjae Kim, Eunsun Jung, Lee Farrand, Cong-Truong Nguyen, Van-Hai Hoang, Minh Thanh La, Jihyae Ann, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Yoon-Jae Kim, Jae Hong Seo Oncogene/ số 41, tập 23, trang 3289-3297 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Phan Thi Diem-Tran, Tue-Tam Ho, Nguyen-Van Tuan, Le-Quang Bao, Ha Tran Phuong, Trinh Thi Giao Chau, Hoang Thi Binh Minh, Cong-Truong Nguyen, Zulayho Smanova, Gerardo M Casanola-Martin, Bakhtiyor Rasulev, Hai Pham-The, Le Canh Viet Cuong Toxics/ số 11, Tập 7, trang 595 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Văn Thị Mỹ Huệ. Nguyễn Công Trường, Nguyễn Nữ Huyền My, Bùi Thị Thanh Hà, Vũ Thị Diệp Tạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc/ số 16, Tập 16 (2024), trang 36-34 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Công Trường Văn Thị Mỹ Huệ, Nguyễn Nữ Huyền My, Hoàng Thu Trang Nghiên cứu Dược & Thông tin Thuốc/số 16, Tập 2024, trang 1-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Discovery of indazole inhibitors for heat shock protein 90 as anti-cancer agents Minh Thanh La, Van-Hai Hoang, Raghaba Sahu, Cong-Truong Nguyen, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Minsu Park, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jihyae Ann, Jae Hong Seo, Jeewoo LeeEuropean Journal of Medicinal Chemistry, NXB Elsevier Masson/ số 276, Trang 116620 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG KHÁNG TẾ BÀO UNG THƯ CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT ANTHRANILAMID Nguyễn Nữ Huyền My, Nguyễn Công TrườngTạp chí Y Dược học Cần Thơ/ số 83, trang 37-45 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Minsu Park, Eunsun Jung, Jung Min Park, Soeun Park, Dongmi Ko, Juyeon Seo, Seongjae Kim, Kee Dal Nam, Yong Koo Kang, Lee Farrand, Van-Hai Hoang, Cong-Truong Nguyen, Minh Thanh La, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jihyae Ann, Jeewoo Lee, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jae Hong Seo Journal Theranostics/số 14, tập 6, trang 2442 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [25] |
A novel C-terminal heat shock protein 90 inhibitor that overcomes STAT3-Wnt-β-catenin signaling-mediated drug resistance and adverse effects Ho Jin Lee, Hye-Young Min, Young-Sik Yong, Jihyae Ann, Cong Truong Nguyen, Minh Thanh La, Seung Yeob Hyun, Huong Thuy Le, Hyewon Kim, Hyukjin Kwon, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Ho-Young LeeTheranostics/ số 12, tập 1, trang 105 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1838-7640 |
| [26] |
A novel HSP90 inhibitor SL-145 suppresses metastatic triple-negative breast cancer without triggering the heat shock response Ji Young Kim, Tae-Min Cho, Jung Min Park, Soeun Park, Minsu Park, Kee Dal Nam, Dongmi Ko, Juyeon Seo, Seongjae Kim, Eunsun Jung, Lee Farrand, Cong-Truong Nguyen, Van-Hai Hoang, Minh Thanh La, Jihyae Ann, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Yoon-Jae Kim, Jae Hong SeoOncogene/ số 41, tập 23, trang 3289-3297 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1872-7980 |
| [27] |
A novel HSP90 inhibitor targeting the C-terminal domain attenuates trastuzumab resistance in HER2-positive breast cancer Jung Min Park, Yoon-Jae Kim, Soeun Park, Minsu Park, Lee Farrand, Cong-Truong Nguyen, Jihyae Ann, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Ji Young Kim, Jae Hong SeoMolecular Cancer, số 19, trang 1-8 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1476-4598 |
| [28] |
C-terminal HSP90 inhibitor L80 elicits anti-metastatic effects in triple-negative breast cancer via STAT3 inhibition Tae-Min Cho, Ji Young Kim, Yoon-Jae Kim, Daeil Sung, Eunhye Oh, Seojin Jang, Lee Farrand, Van-Hai Hoang, Cong-Truong Nguyen, Jihyae Ann, Jeewoo Lee, Jae Hong SeoCancer letters/ số 447, trang 141-153 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0304-3835 |
| [29] |
Development of a novel Hsp90 inhibitor NCT-50 as a potential anticancer agent for the treatment of non-small cell lung cancer Seung Yeob Hyun, Huong Thuy Le, Cong-Truong Nguyen, Young-Sik Yong, Hye-Jin Boo, Ho Jin Lee, Ji-Sun Lee, Hye-Young Min, Jihyae Ann, Jie Chen, Hyun-Ju Park, Jeewoo Lee, Ho-Young LeeScientific reports/ số 8, tập 1, trang 13924 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 2045-2322 |
| [30] |
Discovery of a simplified deguelin analog as an HSP90 C-terminal inhibitor for HER2-positive breast cancer Cong-Truong Nguyen, Minh Thanh La, Jihyae Ann, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jung Min Park, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jae Hong Seo, Jeewoo LeeBioorganic & Medicinal Chemistry Letters/ số 45, trang 128134 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0960-894X |
| [31] |
Discovery of indazole inhibitors for heat shock protein 90 as anti-cancer agents Minh Thanh La, Van-Hai Hoang, Raghaba Sahu, Cong-Truong Nguyen, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Minsu Park, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jihyae Ann, Jae Hong Seo, Jeewoo LeeEuropean Journal of Medicinal Chemistry, NXB Elsevier Masson/ số 276, Trang 116620 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0223-5234 |
| [32] |
Discovery of novel anti-breast cancer agents derived f-rom deguelin as inhibitors of heat shock protein 90 (HSP90) Cong-Truong Nguyen, Jihyae Ann, Raghaba Sahu, Woong Sub Byun, Sangkook Lee, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Soeun Park, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jae Hong Seo, Jeewoo LeeBioorganic & Medicinal Chemistry Letters/ Số 30, tập 17, trang 127374 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 0960-894X |
| [33] |
Investigation of B, C-ring truncated deguelin derivatives as heat shock protein 90 (HSP90) inhibitors for use as anti-breast cancer agents Ho Shin Kim, Van-Hai Hoang, Mannkyu Hong, Kyung Chul Kim, Jihyae Ann, Cong-Truong Nguyen, Ji Hae Seo, Hoon Choi, Jun Yong Kim, Kyu-Won Kim, Woong Sub Byun, Sangkook Lee, Seungbeom Lee, Young-Ger Suh, Jie Chen, Hyun-Ju Park, Tae-Min Cho, Ji Young Kim, Jae Hong Seo, Jeewoo LeeBioorganic & Medicinal Chemistry, số 27, Tập 7, trang 1370-1381 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0968-0896 |
| [34] |
Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò tác dụng sinh học của 5-(2',4'-dihalogenobenzyliden)rhodanin và một số dẫn chất base Mannich Đinh Thị Thanh Hải. Đoàn Minh Sang, Nguyễn Công Trường, Đinh Thu Hương, Phạm Thị Thu Hằng, Chu Văn Phòng, Nguyễn Bảo Lộc, Nguyễn Minh Tân, Ngô Xuân HoàngDược Học/ số 492, trang 67-72 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò tác dụng sinh học của 5-(3'-clorobenzyliden)rhodanin và một số dẫn chất base mannich Đinh Thị Thanh Hải. Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân HoàngTạp chí hóa học/ số 53, tập 53(6e1,2) Tháng 11 năm 2015 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [36] |
Novel benzopyran derivative or pharmaceutically acceptable salt thereof and pharmaceutical composition containing same as active component 발명자: 서재홍 (SEO, Jae Hong): 13803 경기도 과천 시 관문로 166 주공아파트 1018동 303호, Gyeonggi-do (KR). 김지영 (KIM, Ji Young): 08307 서울시 구로구 구 로동로28길 49-2, 202호, Seoul (KR). 김윤재 (KIM, Yoon Jae); 14293 경기도 광명시 목감로 88 현진에버빌아파 트 104동 807호, Gyeonggi-do (KR). 오은혜 (OH, Eun hye); 01786 서울시 노원구 노원로 331 시영3단지목련아 파트 311동 1003호, Seoul (KR). 이지우 (LEE, Jee Woo); 06000 서울시 강남구 압구정로 113 미성아파트 27동 901호, Seoul (KR). 안지혜 (ANN, Jihyae); 06522 서울시 서초구 신반포로33길 30, 314동 602호, Seoul (KR). 콩 트렁응웬 (CONGTRUONG, Nguyen): 08826 서울시WO2020040582A1 WIPO (PCT) - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
NOVEL QUINOLINE DERIVATIVE OR PHARMACEUTICALLY ACCEPTABLE SALT THEREOF, AND PHARMACEUTICAL COMPOSITION CONTAINING SAME AS ACTIVE INGREDIENT 발명자: 서재홍 (SEO, Jae Hong): 13803 경기도 과천 시 관문로 166 주공아파트 1018동 303호, Gyeonggi-do (KR). 김지영 (KIM, Ji Young); 08307 서울시 구로구 구 로동로28길 49-2, 202호, Seoul (KR). 김윤재 (KIM, Yoon Jae); 14293 경기도 광명시 목감로 88 현진에버빌아파 트 104동 807호, Gyeonggi-do (KR). 오은혜 (OH, Eun hye); 01786 서울시 노원구 노원로 331 시영 3단지목련아 파트 311동 1003호, Seoul (KR). 이지우 (LEE, Jee Woo); 06000 서울시 강남구 압구정로 113 미성아파트 27동 901호, Seoul (KR). 안지혜 (ANN, Jihyae): 06522 서울시 서초구 신반포로33길 30, 314동 602호, Seoul (KR). 콩 트렁응웬 (CONGTRUONG, Nguyen): 08826 서울WO 2020/040581 A1 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Stability Constant and Potentiometric Sensitivity of Heavy Metal–Organic Fluorescent Compound Complexes: QSPR Models for Prediction and Design of Novel Coumarin-like Ligands Phan Thi Diem-Tran, Tue-Tam Ho, Nguyen-Van Tuan, Le-Quang Bao, Ha Tran Phuong, Trinh Thi Giao Chau, Hoang Thi Binh Minh, Cong-Truong Nguyen, Zulayho Smanova, Gerardo M Casanola-Martin, Bakhtiyor Rasulev, Hai Pham-The, Le Canh Viet CuongToxics/ số 11, Tập 7, trang 595 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2305-6304 |
| [39] |
Synthesis and biological evaluation of C-ring truncated deguelin derivatives as heat shock protein 90 (HSP90) inhibitors Ho Shin Kim, Mannkyu Hong, Jihyae Ann, Suyoung Yoon, Cong-Truong Nguyen, Su-Chan Lee, Ho-Young Lee, Young-Ger Suh, Ji Hae Seo, Hoon Choi, Jun Yong Kim, Kyu-Won Kim, Joohwan Kim, Young-Myeong Kim, So-Jung Park, Hyun-Ju Park, Jeewoo LeeBioorganic & Medicinal Chemistry/số 24, tập 22, trang 6082-6093 - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 0968-0896 |
| [40] |
The C-terminal HSP90 inhibitor NCT-58 kills trastuzumab-resistant breast cancer stem-like cells Soeun Park, Yoon-Jae Kim, Jung Min Park, Minsu Park, Kee Dal Nam, Lee Farrand, Cong-Truong Nguyen, Minh Thanh La, Jihyae Ann, Jeewoo Lee, Ji Young Kim, Jae Hong SeoCell death discovery/ Số 7, tập 1, trang 354 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 2058-7716 |
| [41] |
The HSP90 inhibitor HVH-2930 exhibits potent efficacy against trastuzumab-resistant HER2 positive breast cancer Minsu Park, Eunsun Jung, Jung Min Park, Soeun Park, Dongmi Ko, Juyeon Seo, Seongjae Kim, Kee Dal Nam, Yong Koo Kang, Lee Farrand, Van-Hai Hoang, Cong-Truong Nguyen, Minh Thanh La, Gibeom Nam, Hyun-Ju Park, Jihyae Ann, Jeewoo Lee, Yoon-Jae Kim, Ji Young Kim, Jae Hong SeoJournal Theranostics/số 14, tập 6, trang 2442 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 1838-7640 |
| [42] |
Tổng hợp và hoạt tính sinh học của một số dẫn chất 4-amino-4H-1,2,4-triazol Đinh Thị Thanh Hải. Ngô Xuân Hoàng, Nguyễn Công Trường, Văn Thị Mỹ HuệDược Học/ số 475 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [43] |
Tổng hợp và tác dụng sinh học của một số dẫn chất N-alkyl hóa của 5-arylidenrhodanin và 5 -arylidenthiazolidin-2,4-dion Đinh Thị Thanh Hải. Nguyễn Đức Đông, Phùng Cao Đại, Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân HoàngDược Học/ số 473, 43-38 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
| [44] |
Tổng hợp và thử hoạt tính gây độc tế bào của một số 2-arylquinazolin-4(3H)-on mới mang nhóm thế 6-amino mạch vòng Văn Thị Mỹ Huệ. Nguyễn Công Trường, Nguyễn Nữ Huyền My, Bùi Thị Thanh Hà, Vũ Thị DiệpTạp chí Nghiên cứu Dược và Thông tin thuốc/ số 16, Tập 16 (2024), trang 36-34 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 3030-4474 |
| [45] |
Tổng hợp và thử hoạt tính kháng tế bào ung thư của một số dẫn chất 2-aryl-6-dialkylaminoquinazolin-4(3H)-on Nguyễn Công Trường Văn Thị Mỹ Huệ, Nguyễn Nữ Huyền My, Hoàng Thu TrangNghiên cứu Dược & Thông tin Thuốc/số 16, Tập 2024, trang 1-9 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 3030-4474 |
| [46] |
Tổng hợp và thử hoạt tính ức chế tế bào ung thư của một số dẫn chất 6-aminoindazol Nguyễn Văn Hải Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân HoàngHóa Học & Ứng Dụng/1B(60B)/5-2022, trang 337-341 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-4069 |
| [47] |
TỔNG HỢP VÀ THỬ TÁC DỤNG KHÁNG TẾ BÀO UNG THƯ CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT ANTHRANILAMID Nguyễn Nữ Huyền My, Nguyễn Công TrườngTạp chí Y Dược học Cần Thơ/ số 83, trang 37-45 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: 2354-1210 |
| [48] |
Tổng hợp và thử tác dụng sinh học của một số dẫn chất 1,3,5-triazin Đinh Thị Thanh Hải. Phùng Cao Đại, Nguyễn Công Trường, Ngô Xuân Hoàng, Đỗ Thị Hương LanDược Học/ Số 471, Trang 34-39 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7861 |
