Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.45261
TS Phạm Thị Lành
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Công nghệ Sinh học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Hệ sinh vật đường ruột của loài ong mật APIS CERANA tại Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam Phạm Thị Lành, Trần Nam Khang, Bùi Thị Thùy Dương, Mẫn Hồng Phước, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Phạm Hồng Thái, Đồng Văn QuyềnTạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Phát hiện đa hình nucleotide đơn (SNPS) ở dòng vi rút Sars-Cov-2 ở Việt Nam Tran Xuan Thach; Bui Thi Thuy Duong; Le Van Truong; Nguyen Thi Hoa; Pham Thi Lanh; Nguyen Thai Uy; Le Quynh Mai; Dang Duc Anh; Dinh Duy Khang; Dong Van QuyenTạp chí Sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7160 |
| [3] |
Dong Van Quyen, Pham Thi Lanh Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Profile of the gut microbial composition in Apis mellifera larvae collected in Hanoi Dong Van Quyen, Bui Thi Thuy Duong, Pham Thi Lanh, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Quang Huy, Ha Thi Thu, Pham Hong ThaiAcademia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Isolation and characterization of beneficial bacteria from Apis cerana honeybees from Hanoi, Vietnam Dong Van Quyen, Pham Thi Lanh, Ha Thi ThuVietnam Journal of Biotechnology 22(2): 366-381 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Dong Van Quyen, Pham Thi Lanh, Nguyen Kim Oanh Academia Journal of Biology - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Vũ Thị Hiền, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Đình Duy, Phạm Thị Lành, Đinh Duy Kháng, Đồng Văn Quyền Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Detection of single nucleotide polymorphisms (SNPs) in a SARS-CoV-2 virus strain in Vietnam Thach, T. X., Duong, B. T. T., Truong, L. V., Hoa, N. T., Lanh, P. T., Uy, N. T., Mai, L. Q., Anh, D. D., Khang, D. D., & Quyen, D. V.Academia Journal of Biology, 43(2), 95–105 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Bùi Thị Thùy Dương, Phạm Thị Lành, Hà Thị Thu, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Đình Duy, Mẫn Hồng Phước, Phạm Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Lan Anh , Phạm Hồng Thái, Đồng Văn Quyền Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Hà Thị Thu, Phạm Thị Lành, Nguyễn Thị Hoa, Đồng Văn Quyền Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc năm 2022 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Phạm Thị Lành, Hà Thị Thu, Đồng Văn Quyền Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Hệ vi sinh vật đường ruột của loài ong mật Apis cerana tại tỉnh Hưng Yên, Việt Nam Phạm Thị Lành, Trần Nam Khang, Bùi Thị Thùy Dương, Mẫn Hồng Phước, Nguyễn Thị Hoa, Hà Thị Thu, Phạm Hồng Thái, Đồng Văn QuyềnTạp chí Kĩ thuật Thú y, Tập XXIX, Số 3 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Investigation of the gut microbiome of Apis cerana honeybees from Vietnam Bui Thi Thuy Duong, Nguyen Thi Kim Lien, Ha Thi Thu, Nguyen Thi Hoa, Pham Thi Lanh, Bo Ram Yn, Mi Sun Yoo, Yun Sang Cho, Dong Van QuyenBiotechnol Lett 42: 2309-2317 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Ha T Thu, Nguyen T K Lien, Pham T Lanh, Bui T T Duong, Nguyen T Hoa, Man H Phuoc, Pham H Thai and Dong Van Quyen PeerJ 8: e9911 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Pham Thi Lanh, Huong Minh Nguye, Bui Thi Thuy Duong, Nguyen Thi Hoa, Le Thi Thom, Luu Thi Tam, Ha Thi Thu, Vo Van Nha, Dang Diem Hong, Aidyn Mouradov, Apurav Krishna Koyande, Pau-Loke Show, Dong Van Quyen Aquaculture 540, 736737 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Pham Thi Lanh, Bui Thi Thuy Duong, Ha Thi Thu, Nguyen Thi Hoa, Mi Sun Yoo, Yun Sang Cho, Dong Van Quyen Microorganisms, 10, 1938 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Lanh PT, Duong BTT, Thu HT, Hoa NT, Dong Van Quyen PeerJ, 12:e17157 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/09/2019 - 01/09/2022; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Thư kí khoa học |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 10/2021 - 09/2024; vai trò: Thành viên chính |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 9/2019 - 9/2021; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt Nam Thời gian thực hiện: 02/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [11] |
Khai thác và phát triển nguồn gen thực khuẩn thể (Bacteriophage) phục vụ sản xuất chế phẩm sinh học phòng chống một số vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2025; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Nghiên cứu phát triển chế phẩm phòng và điều trị bệnh hoại tử gan tụy cấp trên tôm nuôi nước lợ do Vibrio parahaemolyticus gây ra bằng liệu pháp thực khuẩn thể Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [13] |
Nghiên cứu sản xuất bộ sinh phẩm chẩn đoán nhanh virus Corona gây bệnh viêm phổi cấp (SARS-CoV-2) ở bệnh nhân Việt Nam bằng kỹ thuật Realtime PCR Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 02/2020 - 12/2020; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Nghiên cứu sự biến đổi di truyền của virus gây bệnh thối ấu trùng túi (Sacbrood virus) và virus gây xoăn cánh (Deformed wing virus) và tìm hiểu vai trò của hệ vi khuẩn đường ruột đến khả năng kháng virus gây bệnh trên ong mật Apis cerana ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 9/2019 - 9/2021; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Nghiên cứu sự biến đổi di truyền và nguồn gốc phả hệ của virus Porcine Epidemic Diarrhea (PEDV) gây bệnh tiêu chảy cấp ở lợn tại miền Bắc Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm KHCN Việt NamThời gian thực hiện: 01/2020 - 12/2021; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học phòng trị hội chứng tiêu chảy và nhiễm trùng huyết trên gà, vịt do Salmonella và E. coli gây ra bằng liệu pháp thực khuẩn thể Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2023 - 12/2025; vai trò: Thư kí khoa học |
| [17] |
Nghiên cứu tạo chủng vi tảo Chlamydomonas reinhardtii biểu hiện protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) ở tôm để làm thức ăn phòng bệnh đốm trắng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2019; vai trò: Thành viên chính |
| [18] |
Nghiên cứu vai trò kháng virus của hệ vi khuẩn đường ruột và chế tạo chế phẩm sinh học giúp tăng cường miễn dịch và kháng virus gây bệnh trên ong mật ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 10/2021 - 09/2024; vai trò: Thành viên chính |
