Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478625
TS Trần Hậu Ngọc
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ
Lĩnh vực nghiên cứu: Khoa học xã hội,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Ngô Thị Loan; Trần Hậu Ngọc ; Vũ Văn Phán; Lưu Thị Thanh Hào; Đỗ Sơn Tùng; Đỗ Thị Thùy Dương; Nguyễn Thị Hải Yến Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [2] |
Giải pháp triển khai hiệu quả công tác đánh giá tổ chức khoa học và công nghệ trong tình hình mới Nguyễn Quỳnh Nga; Trần Hậu Ngọc; Phạm Quỳnh Anh; Nguyễn Thị HàTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [3] |
Trần Hậu Ngọc; Phạm Hồng Quách; Đỗ Sơn Tùng; Trương Thị Huệ; Chư Đức Hoàng Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [4] |
Phạm Hồng Quách; Trần Hậu Ngọc; Nguyễn Đức Trường; Đồ Viết Tuấn; Nguyễn Tiến Hải; Nguyễn Quốc Huy Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [5] |
Trịnh Minh Tâm; Đỗ Sơn Tùng; Ngô Thị Loan; Nguyễn Văn Tuấn; Phạm Hồng Quách; Trần Hậu Ngọc; Lê Thị Kim Chi; Trần Ngọc Ban Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [6] |
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm nông nghiệp: Kinh nghiệm quốc tế và khuyến nghị cho Việt Nam Nguyễn Thị Hà; Trần Hậu Ngọc; Phạm Quỳnh Anh; Nguyễn Quỳnh NgaTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [7] |
Chính sách thúc đẩy chuyển giao công nghệ: Kinh nghiệm của Trung Quốc và bài học cho Việt Nam Nguyen Quoc Huy; Tran Hau Ngoc; Nguyen Huu XuyenTạp chí nghiên cứu chính sách và quản lý - Đại học Quốc gia HN - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 2615-9295 |
| [8] |
Chính sách thông tin khoa học và công nghệ phục vụ nghiên cứu khoa học và đổi mới ở Việt Nam Lê Tùng Sơn; Trần Hậu NgọcTạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [9] |
Đỗ Sơn Tùng; Trịnh Minh Tâm; Trần Hậu Ngọc; Nguyễn Tuấn Tú Tạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [10] |
Định giá công nghệ theo mô hình IPScore: Gợi ý cho Việt Nam Trịnh Minh Tâm; Đỗ Sơn Tùng; Ngô Thị Loan; Nguyễn Thị Mai Phương; Vũ Thị Bích Ngọc; Trần Hậu NgọcTạp chí Công thương - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [11] |
Nguyễn Thị Hà; Trần Hậu Ngọc; Phạm Quỳnh Anh; Phạm Xuân Thảo; Nguyễn Bảo Ngọc Tạp chí Công Thương - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [12] |
Đỗ Sơn Tùng; Trịnh Minh Tâm; Trần Hậu Ngọc; Ngô Thị Loan; Nguyễn Thị Mai Phương; Nguyễn Quỳnh Nga Công Thương - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [13] |
Trần Hậu Ngọc; Phạm Xuân Thảo; Nguyễn Thị Hà; Nguyễn Ngọc Chiến; Nguyễn Thị Thu Oanh Chính sách và Quản lý Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 1859-3801 |
| [14] |
Sự cần thiết của việc xếp hạng các tổ chức nghiên cứu ở Việt Nam Phạm Xuân Thảo; Trần Hậu Ngọc; Nguyễn Ngọc Chiến; Đỗ Thị Thùy Dương; Đỗ Sơn TùngChính sách và Quản lý Khoa học và Công nghệ - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-3801 |
| [15] |
Nguyễn Huy Cường; Trần Hậu Ngọc; Nguyễn Văn Tuấn Khoa học Công nghệ Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-4794 |
| [16] |
Ngô Thị Loan; Trần Hậu Ngọc; Trịnh Minh Tâm; Nguyễn Mai Phương; Đỗ Sơn Tùng Công Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [17] |
Đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ theo phương pháp luận Atlas công nghệ và gợi ý cho Việt Nam Trịnh Minh Tâm; Trần Hậu Ngọc; Đỗ Sơn TùngCông Thương - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 0866-7756 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/05/2023 - 31/10/2024; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2014 - 04/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2013 - 2013; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Nghiên cứu áp dụng mô hình định giá công nghệ ATWOM của Hàn Quốc phù hợp với điều kiện Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 11/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/05/2018 - 01/03/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 2014 - 2014; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/06/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/04/2019 - 01/08/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
