Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.566564
TS Nguyễn Song Tùng
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Địa lý nhân văn và Phát triển bền vững - Viện Hàn lâm khoa học Xã hội Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI XIII CỦA ĐẢNG: PHÁT TRIỂN KINH TẾ TUẦN HOÀN VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG Nguyễn Song TùngTạp chí Nghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [2] |
Sinh kế du lịch thích ứng với biến đổi khí hậu của dân cư nông thôn vùng ven biển Nam Trung Bộ Nguyễn Song Tùng, Lê Hồng NgọcTạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Nguyễn Song Tùng Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [4] |
An ninh môi trường rừng khu vực biên giới vùng Tây Nguyên NGUYỄN SONG TÙNG, TRẦN THỊ TUYẾTTạp chí Nghiên cứu Địa lý Nhân văn - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Hoàn thiện các quy định về lấn biển trong Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) Nguyễn Song TùngMôi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [6] |
Nguyễn Song Tùng Môi trường - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2615-9597 |
| [7] |
Tài nguyên vị thế khu vực cửa sông: Tư duy mới trong khai thác tài nguyên bền vững Nguyễn Song Tùng; Đoàn Thị Thu HươngNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [8] |
Kiểm soát chặt chẽ những vấn đề môi trường của các dự án lấn biển Nguyễn Song TùngNghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [9] |
Phùng Ngọc Bảo Anh; Nguyễn Song Tùng Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [10] |
Nguyễn Song Tùng Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [11] |
Nguyễn Song Tùng Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [12] |
Tác động của biến đổi khí hậu đến hoạt động nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản tại Quảng Nam Nguyễn Song Tùng; Trần Thị Tuyết; Nguyễn Thị Thu HàNghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 0868-2739 |
| [13] |
Liên kết vùng trong ứng phó với biến đổi khí hậu Nguyễn Song TùngTài nguyên và Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-1477 |
| [14] |
Trần Hữu Hiệp; Nguyễn Song Tùng Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 2354-0648 |
| [15] |
Thực trạng và giải pháp phát triển tài nguyên rừng ngập mặn ở Sóc Trăng Nguyễn Song Tùng; Nguyễn Thị Bích NguyệtMôi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [16] |
An ninh môi trường rừng khu vực biên giới vùng Tây Nguyên Nguyễn Song Tùng (Đồng tác giả)Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn, số 4/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Biến động tài nguyên nước mặt tỉnh An Giang Nguyễn Song TùngTạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn, số 1/2025 - Năm xuất bản: 2025; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Nguyễn Song Tùng (chủ biên) Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Song Tùng (chủ biên) Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Quản lý đất ngập nước gắn với phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển đồng bằng sông Hồng Nguyễn Song Tùng (chủ biên)Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Nguyễn Song Tùng Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường, số 6/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Nguyễn Song Tùng Kỷ yếu Hội nghị Khoa học địa lý toàn quốc lần thứ XIV, Nhà xuất bản Thanh niên, tháng 7/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Tác động của biến đổi khí hậu ở khu vực miền núi phía Bắc và giải pháp ứng phó Đồng tác giảTạp chí Lý luận chính trị điện tử, số tháng 5/2024 - Năm xuất bản: 2024; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Đóng góp của địa lí nhân văn vào thực hiện mục tiêu phát triển bền vững Đồng tác giảKỷ yếu Hội thảo Quốc gia, Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Xây dựng cơ sở lý thuyết cho qui hoạch không gian biển từ quan điểm địa lý nhân văn Đồng tác giảTạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn số 1, tháng 3/2022 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [26] |
Nguyễn Song Tùng Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường, số 7/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [27] |
Hoàn thiện các quy định về lấn biển trong Dự thảo Luật Đất đai (sửa đổi) Nguyễn Song TùngTạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường, số 5/2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [28] |
Intricate behavior of winter pollution in Hanoi over the 2006–2020 semi-climatic period Đồng tác giảAtmospheric Environment, Volume 300, 1 May 2023 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Modeling of water scarcity for spatial analysis using water poverty index and fuzzy - MCDM technique Đồng tác giảModeling Earth Systems Environment - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [30] |
Trần Ngọc Ngoạn; Nguyễn Song Tùng Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [31] |
Phong trào, mô hình xã hội hóa bảo vệ môi trường trên thế giới và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam Nguyễn Song TùngMôi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-042X |
| [32] |
Thúc đẩy xã hội hóa bảo vệ môi trường làng nghề ở nước ta hiện nay Trần Ngọc Ngoạn; Nguyễn Song TùngNghiên cứu địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-1604 |
| [33] |
Nguyễn Song Tùng, Lê Hồng Ngọc Nhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [34] |
Nguyễn Song Tùng Nhà xuất bản Thanh niên - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [35] |
Nguyễn Song Tùng, Cao Thị Thanh Nga Diễn đàn hướng tới phát triển bền vững tại Hà Nội [Towards sustainable development in Hanoi forum - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [36] |
Đồng tác giả Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [37] |
Nguyễn Song Tùng Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [38] |
Tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [39] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [40] |
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [41] |
Nguyễn Song Tùng, Lê Hồng Ngọc, Đặng Thành Trung Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [42] |
Nguyễn Song Tùng Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [43] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [44] |
Đồng tác giả Tạp chí Triết học - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [45] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [46] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [47] |
Nguyễn Song Tùng Tạp chí Môi trường, Tổng cục Môi trường - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [48] |
Đồng tác giả Journal of Vietnamese Environment - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [49] |
Đồng tác giả Sustainability Science, Springer - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [50] |
Analysis of the biodiversity and socio-economic values of the wetlands in Vietnam Nguyễn Song Tùng, Nguyễn Đình ĐápTechnology Audit and production reserves - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [51] |
Nguyễn Song Tùng (Chủ biên) Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [52] |
Landscape and well-being: A conceptual framework and an example Đồng tác giảHealth (London) - SAGE Publication - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [53] |
Nguyễn Song Tùng (Đồng chủ biên) Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [54] |
Nguyễn Song Tùng (Tham gia) Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia- Sự thật - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [55] |
Sổ tay tuyên truyền về đa dạng sinh học/Handbook for Biodiversity Nguyễn Song Tùng (Chủ biên)Nhà xuất bản Hồng Đức - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [56] |
Nguyễn Song Tùng (Chủ biên) Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia- Sự thật - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [57] |
Nguyễn Song Tùng (Chủ biên) Nhà xuất bản Khoa học xã hội - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [58] |
Đồng tác giả Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [59] |
Đồng tác giả Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [60] |
Đồng tác giả Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [61] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [62] |
Đồng tác giả Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [63] |
Đồng tác giả ARPN Journal of Agricultural and Biological Science Vol 9 No 5 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
| [64] |
Đồng tác giả Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [65] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [66] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [67] |
Đồng tác giả Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [68] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [69] |
Fostering socialization of protecting handicraft villages’ environment in Vietnam today Đồng tác giảVietnam Social Sciences Review - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [70] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [71] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [72] |
Human ecological effects of tropical storms in the coastal area of Ky Anh (Ha Tinh, Vietnam) Đồng tác giảEnvironment, Development and Sustainability - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [73] |
Đồng tác giả Vietnam’s Socio- Economic Development - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [74] |
Đồng tác giả Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn số 3 - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [75] |
Đồng tác giả Tạp chí Môi trường - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [76] |
Đồng tác giả Korea Environment Institute - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [77] |
Đồng tác giả Ocean and Coastal Management 158 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 06/2013 - 12/2015; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [2] |
Khung chính sách thúc đẩy tăng trưởng xanh ở Việt Nam giai đoạn 2011-2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 05/2012 - 05/2014; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 01/01/2017 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [5] |
Quản lý đất ngập nước gắn với phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển đồng bằng sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/02/2019 - 01/11/2021; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Vấn đề môi trường trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở nước ta đến năm 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 01/03/2020 - 01/03/2023; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 01/01/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [10] |
Biên soạn Địa chí huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Doanh nghiệp xã hội hóaThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2024 - 11/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [13] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 02/2019 - 02/2021; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 9/2023 - 9/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và công nghệ Quốc gia Thời gian thực hiện: 3/2020 - 3/2022; vai trò: Thành viên chính |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [17] |
Quản lý đất ngập nước gắn với phát triển kinh tế xã hội vùng ven biển đồng bằng sông Hồng Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2019 - 2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Vương quốc Anh Thời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Trưởng nhóm |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [20] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học |
| [21] |
Vấn đề môi trường trong phát triển xã hội và quản lý phát triển xã hội ở nước ta đến 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [22] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [23] |
Các giải pháp cơ bản nhằm hoàn thiện thể chế phát triển bền vững ở Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [24] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [25] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [26] |
Tác động kinh tế - xã hội và môi trường của sự phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thư ký khoa học |
| [27] |
Khung chính sách thúc đẩy tăng trưởng xanh ở Việt Nam giai đoạn 2010 – 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển Khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên tham gia |
| [28] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thư ký khoa học |
| [29] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [30] |
Đánh giá tác động của tiêu dùng xanh trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
| [31] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trường Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [32] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [33] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam Thời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [34] |
Nghiên cứu, đánh giá tính bền vững của hệ sinh thái nông nghiệp vùng Trung du và Miền núi phía Bắc trong bối cảnh biến đổi khí hậu Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc giaThời gian thực hiện: 9/2023 - 9/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [35] |
Biên soạn Địa chí huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Doanh nghiệp xã hội hóaThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Chủ nhiệm |
| [36] |
Các giải pháp cơ bản nhằm hoàn thiện thể chế phát triển bền vững ở Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [37] |
Các giải pháp cơ bản nhằm phát triển các mô hình “kinh tế xanh” trong nông nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 2011-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [38] |
Hướng đến phương pháp đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với cộng đồng ven biển ở Việt Nam và Scotland Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Vương quốc AnhThời gian thực hiện: 2017 - 2017; vai trò: Trưởng nhóm |
| [39] |
Một số biện pháp chủ yếu nâng cao nhận thức của nông dân nhằm góp phần phát triển nền nông nghiệp sinh thái ở vùng đồng bằng Bắc Bộ- giai đoạn 2011- 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thành viên tham gia |
| [40] |
Nghiên cứu an ninh môi trường vùng biên giới đất liền ở Việt Nam góp phần phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm an ninh chính trị trong điều kiện hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2024 - 11/2025; vai trò: Chủ nhiệm |
| [41] |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và giải pháp phát triển du lịch bền vững tại Công viên địa chất toàn cầu UNESCO Đắk Nông Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên chính |
| [42] |
Nghiên cứu dự báo tác động biến đổi khí hậu giai đoạn 2011- 2020 và đề ra giải pháp ứng phó nhằm phát triển bền vững ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Đồng chủ nhiệm |
| [43] |
Nghiên cứu phát triển hợp tác công-tư trong thúc đẩy dịch vụ môi trường đô thị ở nước ta giai đoạn 2015-2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2015 - 2016; vai trò: Thành viên tham gia |
| [44] |
Những vấn đề cơ bản về môi trường nhằm phát triển bền vững nông thôn giai đoạn 2001 - 2010: Thực trạng, quan điểm và giải pháp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2009 - 2010; vai trò: Thư ký khoa học |
| [45] |
Tác động kinh tế - xã hội và môi trường của sự phát triển nông nghiệp xanh ở nước ta Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2011 - 2013; vai trò: Thư ký khoa học |
| [46] |
Tổng quan những giải pháp cơ bản nhằm bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ở Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2011 - 2012; vai trò: Thành viên tham gia |
| [47] |
Vấn đề xã hội hóa trong các hoạt động bảo vệ môi trường nông thôn nước ta (các khu vực phát triển làng nghề) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThời gian thực hiện: 2013 - 2014; vai trò: Thư ký khoa học |
| [48] |
Đánh giá tác động của tiêu dùng xanh trong phát triển bền vững ở Việt Nam hiện nay Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Tài nguyên và Môi trườngThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Thành viên tham gia |
