Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1471084
TS Thái Hồng Nam
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường đại học xây dựng Hà Nội
Lĩnh vực nghiên cứu: Vật lý,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
[1] |
Thái Hồng Nam; Vũ Hoài Nam Cầu đường Việt Nam - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: 1859-459X |
[2] |
Effects of fines content and maximum particle size on mechanical properties and saturated hydraulic conductivity of recycled concrete aggregates for unbound roadbed materials in Vietnam Thai H.N., Kato A., Nguyen H.G., Nguyen T.D., Tong T.K., Nguyen V.T., Uchimura T., Maki T., and Kawamoto K.Japanese Geotech. Soc. Spec. Publ., vol. 9, no. 6, pp. 239–244. - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[3] |
Nghiên cứu giải pháp thiết kế thoát nước mưa trên đường phố theo hướng bền vững Nguyễn Việt Phương, Thái Hồng Nam, Phạm Trung Hải, Kiều Văn Cẩn, Nguyễn Tuấn NgọcTạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN 2615-9058 Tập 13 số 2V, 05/2019 Trang 73-85 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
[4] |
Nghiên cứu, áp dụng một số loại hình nút giao khác mức "kiểu mới" và đề xuất giải pháp cải tạo nút giao Ngã Tư Sở Lê Hoàng Sơn, Thái Hồng Nam, Nguyễn Tuấn Ngọc, Kiều Văn CẩnTạp chí Khoa học Công nghệ Xây dựng, ISSN 2615-9058 Tập 12 số 6, 09/2018 Trang 57-66 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[5] |
Effects of higher maximum speed limits to vehicle speeds: A before - after analysis on rural divided highways in Viet Nam Đỗ Duy Đỉnh, Thái Hồng Nam, Vũ Hoài NamJournal of Science and technology in Civil Engineering, ISSN 1589-2996 Vol 12 No.3 4/2018 Page 132-137 - Năm xuất bản: 2018; ISSN/ISBN: |
[6] |
Áp dụng phương pháp xác suất thống kê trong nghiên cứu hệ số quy đổi xe về xe máy trong dòng giao thông hỗn hợp nhiều xe máy ở Việt Nam Thái Hồng Nam, Vũ Hoài NamTạp chí Cầu đường; ISSN 1859-459X Số 09/2014 Trang 40-45 - Năm xuất bản: 2014; ISSN/ISBN: |
[7] |
Nghiên cứu giải pháp kết nối giao thông công cộng tại Hà Nội Hoàng Tùng, Nguyễn Việt Phương, Thái Hồng NamTạp chí Giao thông vận tải; ISSN 0866-7012 Số 7/2013 Trang 47-49 - Năm xuất bản: 2013; ISSN/ISBN: |
[8] |
Use of coal ash of thermal power plant for highway embankment construction Tung Hoang, Viet Phuong Nguyen, Hong Nam ThaiCIGOS 2019, Innovation for Sustainable Infrastructure. Lecture Notes in Civil Engineering, vol 54. Springer, Singapore, pp 433-439 - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
[9] |
Effects of particle size and type of aggregate on mechanical properties and environmental safety of unbound road base and subbase materials: A literature review Thai H.N., Kato A, Nguyen H.G., Nguyen T.D., Tong T.K., Nguyen V.T., Uchimura T., Maki T., and Kawamoto K.Int. J. GEOMATE 20(78):148–157 - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
[10] |
Measurements and Modeling of Thermal Conductivity of Recycled Aggregates from Concrete, Clay Brick, and Their Mixtures with Autoclaved Aerated Concrete Grains Thai H.N., Kawamoto K., Nguyen H.G., Sakaki T., Komatsu T., Moldrup P.Sustainability 2022, 14, 2417 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[11] |
Characterization of compaction and CBR properties of recycled concrete aggregates for unbound road base and subbase materials in Vietnam Thai H.N., Nguyen T.D., Nguyen V.T., Nguyen H.G., and Kawamoto K.J. Mater. Cycles Waste Manag (24): 34-48. - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
[1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Giao thông Vận tải Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2019; vai trò: Thành viên |
[2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/07/2016 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
[3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/12/2021 - 01/12/2023; vai trò: Thành viên |
[4] |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí định lượng xác định các điểm ngập úng đường phố và đánh giá ảnh hưởng của ngập úng đến giao thông đô thị Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Xây dựngThời gian thực hiện: 2018 - 2020; vai trò: Thành viên chính |
[5] |
Nghiên cứu thông số vĩ mô của dòng giao thông hỗn hợp tại một số tuyến phố tại thủ đô Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2017 - 2018; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[6] |
Nghiên cứu giải pháp làm giảm tiếng ồn cho một số tuyến đường trong đô thị Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2014 - 2015; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
[7] |
Nghiên cứu kết nối các loại hình vận tải hành khách công cộng cho thành phố Hà Nội Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Xây dựng Hà NộiThời gian thực hiện: 2012 - 2013; vai trò: Thành viên chính |