Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.40147
TS Lê Đăng Bảo Châu
Cơ quan/đơn vị công tác: Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
TS. Lê Đăng Bảo Châu, ThS. Lê Duy Mai Phương, ThS. Nguyễn Hữu An Phát triển bền vững Vùng - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 2354-0729 |
| [2] |
Giáo trình Xã hội học lao động và việc làm Lê Đăng Bảo Châu (Chủ biên), Đoàn Lê Minh Châu, Lê Duy Mai PhươngNXB Đại học Huế - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [3] |
Lê Đăng Bảo Châu Presses universitaires du Midi, France - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [4] |
Lê Đăng
Bảo
Châu,
Trần Thị
Thúy
Hằng,
Nguyễn
Hữu An,
Lê Duy
Mai
Phương Nhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [5] |
Lê Đăng Bảo Châu Kỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ VI - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: |
| [6] |
Nguyễn Đăng Giáng Châu, Lê Đăng Bảo Châu Kỷ yếu hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [7] |
Lê Đăng Bảo Châu Tạp chí Xã hội học, số 3 (131), tr. 68-78 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [8] |
Lê Đăng Bảo Châu Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học xã hội và nhân văn, Vol. 123 No. 9 (2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [9] |
Nguyễn
Đăng
Giáng
Châu, Lê
Đăng
Bảo
Châu, Lê
Thị
Thanh
Ngân Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 55(4B): 35-44 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [10] |
Lê Đăng
Bảo
Châu, Lê
Duy Mai
Phương,
Nguyễn
Hữu An Tạp chí Phát triển bền vững Vùng, 9(3), 99-109 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [11] |
Lê Đăng
Bảo
Châu,
Trần Thị
Thúy
Hằng,
Nguyễn
Tư Hậu Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [12] |
Lê Đăng Bảo Châu Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học xã hội và nhân văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [13] |
Lê Đăng Bảo Châu Mondes Sociaux - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [14] |
Lê Đăng Bảo Châu, Lê Nam Trung Hiếu, Nguyễn Hồng Tiểu Minh Journal of Population and Social Studies (JPSS), Volume 31, 2023. pp. 516–533 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [15] |
Nguyễn Đăng Giáng Châu, Lê Đăng Bảo Châu, Nguyễn Văn Hợp, Hoàng Thái Long, Trần Thị văn Thi, Huỳnh Thị Phương Linh, Nguyễn Thị Quỳnh Trang PLOS ONE, 17(6): e0269789 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: |
| [16] |
Lê Đăng Bảo Châu Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học xã hội và nhân văn, Vol. 123 No. 9 (2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: |
| [17] |
Lê Đăng Bảo Châu Mondes Sociaux - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: |
| [18] |
Lê Đăng Bảo Châu Tạp chí Xã hội học, số 3 (131), tr. 68-78 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: |
| [19] |
Nguyễn Đăng Giáng Châu, Lê Đăng Bảo Châu Kỷ yếu hội thảo quốc tế: - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [20] |
Nguyễn Đăng Giáng Châu, Lê Đăng Bảo Châu, Lê Thị Thanh Ngân Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 55(4B): 35-44 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [21] |
Lê Đăng Bảo Châu, Lê Duy Mai Phương, Nguyễn Hữu An Tạp chí Phát triển bền vững Vùng, 9(3), 99-109 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [22] |
Lê Đăng Bảo Châu, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Tư Hậu Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: |
| [23] |
Lê Đăng Bảo Châu Tạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học xã hội và nhân văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: |
| [24] |
Lê Đăng Bảo Châu Kỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ VI - Năm xuất bản: 2001; ISSN/ISBN: |
| [25] |
Di cư lao động trong chiến lược tái cấu trúc các hoạt động sinh kế của hộ gia đình nông thôn vùng ven biển hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế/Labor migration in the livelihood restructuring strategy of rural households in the coastal areas of Quang Tri and Thua Thien Hue provinces Lê Đăng Bảo Châu, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Hữu An, Lê Duy Mai PhươngNhà xuất bản Đại học Huế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 978-604-974-255-2 |
| [26] |
Di cư lao động và chiến lược sinh kế đa cực của các hộ gia đình nông thôn ven biển miền trung Việt Nam/Labor migration and multipolar livelihood strategies of rural households along the central coast of Vietnam Lê Đăng Bảo ChâuKỷ yếu hội thảo quốc tế Việt Nam học lần thứ VI - Năm xuất bản: 2021; ISSN/ISBN: 978-604-308665-2 |
| [27] |
Di cư lao động vùng ven biển tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế/Labor migration in coastal areas of Quang Tri and Thua Thien Hue provinces Lê Đăng Bảo Châu, Trần Thị Thúy Hằng, Nguyễn Tư HậuTạp chí Khoa học xã hội Việt Nam - Năm xuất bản: 2020; ISSN/ISBN: 1013-4328 |
| [28] |
Khảo sát việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của nông dân trồng rau quy mô nhỏ ở miền Trung Việt Nam – Nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Thừa Thiên Huế/Investigation on pesticide use among small- scale vegetable farmers in Central Vietnam – A case study in Thua Thien Hue Province Nguyễn Đăng Giáng Châu, Lê Đăng Bảo ChâuKỷ yếu hội thảo quốc tế - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: |
| [29] |
Kiến thức, thái độ và thực tiễn sử dụng thuốc bảo vệ thực vật của người nông dân trồng rau ở tỉnh Thừa Thiên Huế/ Knowledge, attitude and pesticide use of vegetable farmers in Thua Thien Hue province Nguyễn Đăng Giáng Châu, Lê Đăng Bảo Châu, Lê Thị Thanh NgânTạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ, 55(4B): 35-44 - Năm xuất bản: 2019; ISSN/ISBN: 1859-2333 |
| [30] |
Stratégies migratoires des enfants au Vietnam. Du village à la ville : les petits couturiers de Hô-Chi-Minh-Ville/Migration strategies of children in Vietnam. From the village to the city: the little tailors of Ho Chi Minh City Lê Đăng Bảo ChâuPresses universitaires du Midi, France - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 9782810710461 |
| [31] |
Tác động của đại dịch COVID-19 đến việc làm của lao động nữ dịch vụ lưu trú tại thành phố Huế: Những biến đổi và giải pháp ứng phó cá nhân/Impact of the COVID-19 pandemic on the employment of female accommodation workers in Hue city: Changes and individual responses Lê Đăng Bảo ChâuTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học xã hội và nhân văn - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2588-1213 |
| [32] |
Travail et stratégies migratoires des enfants au Vietnam/Labour and Migration Strategies of Children in Vietnam Lê Đăng Bảo ChâuMondes Sociaux - Năm xuất bản: 2017; ISSN/ISBN: 2428-1387 |
| [33] |
Trẻ em lao động di cư - đối tượng cần được bảo trợ xã hội/Migrant working children-the ones who need social protection Lê Đăng Bảo ChâuTạp chí Khoa học Đại học Huế: Khoa học xã hội và nhân văn, Vol. 123 No. 9 (2016) - Năm xuất bản: 2016; ISSN/ISBN: 2588-1213 |
| [34] |
Xung đột vai trò lao động - chăm sóc dạy dỗ con cái ở các bà mẹ đang làm việc trong bối cảnh giãn cách xã hội do đại dịch covid-19 tại Việtnam/Work and childcare role conflicts of working mothers under the condition of social distancing caused by the COVID-19 pandemic in Vietnam Lê Đăng Bảo Châu, Lê Nam Trung Hiếu, Nguyễn Hồng Tiểu MinhJournal of Population and Social Studies (JPSS), Volume 31, 2023. pp. 516–533 - Năm xuất bản: 2023; ISSN/ISBN: 2465-4418 |
| [35] |
Đánh giá việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong rau xanh tại hai tỉnh miền Trung Việt Nam/Assessment of pesticide use and pesticide residues in vegetables from two provinces in Central Vietnam Nguyễn Đăng Giáng Châu, Lê Đăng Bảo Châu, Nguyễn Văn Hợp, Hoàng Thái Long, Trần Thị văn Thi, Huỳnh Thị Phương Linh, Nguyễn Thị Quỳnh TrangPLOS ONE, 17(6): e0269789 - Năm xuất bản: 2022; ISSN/ISBN: 1932-6203 |
| [36] |
“Người trung gian” trong mạng lưới di cư lao động trẻ em/“The articulators” in migration social networks children Lê Đăng Bảo ChâuTạp chí Xã hội học, số 3 (131), tr. 68-78 - Năm xuất bản: 2015; ISSN/ISBN: 0866-7659 |
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng Trị Thời gian thực hiện: 06/2022 - 06/2023; vai trò: Thành viên, trưởng nhóm khảo sát đánh giá tác động kinh tế xã hội |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nghiên cứu và giáo dục Đức (BMBF) Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2025; vai trò: Thành viên, trưởng nhóm điều tra xã hội học |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và đào tạo Thời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Huế Thời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [7] |
.Điều tra, đánh giá tác động của các dự án điện gió đến môi trường, tài nguyên thiên nhiên và kinh tế xã hội tỉnh Quảng Trị trong giai đoạn 2021-2025 và có tính đến năm 2030 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Tỉnh Quảng TrịThời gian thực hiện: 06/2022 - 06/2023; vai trò: Thành viên, trưởng nhóm khảo sát đánh giá tác động kinh tế xã hội |
| [8] |
Di cư lao động trẻ em trong bối cảnh đổi mới kinh tế-xã hội ở Việt nam (Nghiên cứu trường hợp trẻ em di cư lao động của Tỉnh Thừa Thiên Huế tại Thành phố Hồ Chí Minh) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2014 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [9] |
Phụ nữ di cư lao động ở Tỉnh Thừa Thiên Huế và vấn đề bảo trợ xã hội cho người di cư lao động nghèo ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2008 - 12/2009; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [10] |
Tiếp cận dựa vào hệ sinh thái vào quản lý rủi ro lũ lụt để phát triển đô thị theo hướng thích ứng và bền vững ở miền trung việt nam (floodadaptvn) Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Nghiên cứu và giáo dục Đức (BMBF)Thời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2025; vai trò: Thành viên, trưởng nhóm điều tra xã hội học |
| [11] |
Vai trò của di cư lao động trong chiến lược tái cấu trúc hoạt động sinh kế của các hộ gia đình nông thôn vùng ven biển hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ giáo dục và đào tạoThời gian thực hiện: 01/2018 - 12/2020; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [12] |
Việc làm của lao động nữ thuộc lĩnh vực dịch vụ lưu trú tại thành phố Huế trong bối cảnh đaị dịch Covid-19: Những biến đổi và cách ứng phó Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học HuếThời gian thực hiện: 01/2022 - 12/2023; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
