Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1488666
ThS Nguyễn Thị Vân
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện vi sinh vật và công nghệ sinh học
Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Khoa học và Công nghệ Thời gian thực hiện: 01/03/2021 - 28/02/2025; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Nghiên cứu sản xuất Chitin và Chitosan Oligome dùng trong sản xuất rau an toàn Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 01/2010 - 11/2012; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/10/2020 - 01/12/2022; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen vi sinh vật Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 205 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Bảo tồn, lưu giữ nguồn gen vi sinh vật hiện có và phát triển nguồn gen vi khuẩn lactic bản địa định hướng ứng dụng trong lên men sữa Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 10/2023 - 09/2024; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cải biến di truyền chủng xạ khuẩn Strepstomyces natalensis VTCC-A-3245 nhằm tăng khả năng sinh chất kháng sinh natamycin để ứng dụng trong bảo quản thực phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [7] |
Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu trên hệ thống quản lý chủng giống vi sinh vật (PACS) và bảng kê trực tuyến nhằm chia sẻ nguồn gen vi sinh vật quốc gia trong hoạt động dịch vụ khoa học công nghệ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2021 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Nâng cao năng lực giám sát và thiết lập bản đồ phân bố melioidosis trên người và động vật ở Việt Nam. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Dự án Hợp tác với cơ quan Giảm thiểu đe dọa Quốc phòng Hoa Kỳ (Defense threat reduction agency-DTRA), thông qua Đại học Florida, Hoa KỳThời gian thực hiện: 2022 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Nghiên cứu các chất dược tính từ vi sinh vật nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp chủng giống và thương mại hóa sản phẩm Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2022 - 2023; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ, đáp ứng miễn dịch và đặc điểm di truyền của Bulkholderia pseudomallei và Bulkholderia thailandensis tại Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Nghị định thưThời gian thực hiện: 2020 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Nghiên cứu chế tạo dị nguyên mạt bụi nhà (HDM-House dust mites) bằng công nghệ protein tái tổ hợp định hướng ứng dụng trong chẩn đoán bệnh dị ứng tại Việt Nam. Mã số: ĐTĐL.CN-109/21 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562-lĩnh vực khoa học sự sống của Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Nghiên cứu đánh giá vai trò cải thiện tích cực hệ vi sinh vật đường ruột và tăng cường miễn dịch của chế phẩm probiotic. Mã số: ĐTĐL.CN-61/19 Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Chương trình 562-lĩnh vực khoa học sự sống của Bộ Khoa học Công nghệThời gian thực hiện: 2020 - 2022; vai trò: Thành viên |
| [13] |
Phát hiện các chất có hoạt tính sinh học mới sinh ra từ xạ khuẩn phân lập được ở Việt Nam bằng phương pháp sàng lọc hiệu năng cao dựa trên thư viện hồ sơ sắc ký' Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NafostedThời gian thực hiện: 2013 - 2015; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Quản lý nguồn gen vi sinh vật hiện có và tuyển chọn nguồn gen vi khuẩn lactic bản địa phân lập từ thịt chua Phú Thọ Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 13/5/2025 - 13/5/2026; vai trò: Chủ nhiệm đề tài |
| [15] |
Sàng lọc các chất có hoạt tính sinh học từ xạ khuẩn dùng cho đấu tranh sinh học và diệt vi khuẩn Xanthomonas oryzae pv. oryzae gây bệnh bạc lá lúa ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đề tài NafostedThời gian thực hiện: 2010 - 2013; vai trò: Thành viên |
| [16] |
Tiếp cận phương pháp mới trong tuyển chọn và sản xuất chế phẩm probiotics nhằm hướng tới phát triển nghề nuôi tôm bền vững ở Việt Nam Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Trung tâm nghiên cứu phát triển quốc tế CanadaThời gian thực hiện: 01/5/2024 - 01/5/2026; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen vi sinh vật chất lượng cao và phát triển sản phẩm công nghệ sinh học từ vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt, chăn nuôi và bảo vệ môi trường Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Cấp nhà nướcThời gian thực hiện: 2021 - 2024; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Điều tra tiềm năng hoạt tính sinh học của nguồn gen xạ khuẩn của Việt Nam nhằm khai thác phục vụ nền nông nghiệp hữu cơ: phát triển chế phẩm vi sinh kháng vi khuẩn gây bệnh thực vật. Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Đại học Quốc gia Hà NộiThời gian thực hiện: 2017 - 2021; vai trò: Thành viên |
