Thông tin nhà nghiên cứu KH&CN
Mã NNC: CB.1478419
ThS Nguyễn Văn Tiến
Cơ quan/đơn vị công tác: Viện Nghiên cứu Thiết kế Chế tạo Máy Nông nghiệp
Lĩnh vực nghiên cứu: Chế tạo máy công cụ, Cây lương thực và cây thực phẩm,
- Danh sách các Bài báo/Công bố KH&CN
- Danh sách các Nhiệm vụ KH&CN đã tham gia
| [1] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 15/04/2021 - 31/12/2024; vai trò: Thành viên |
| [2] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [3] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [4] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2015; vai trò: Thành viên |
| [5] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [6] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [7] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [8] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2016 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [9] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [10] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Thời gian thực hiện: 01/2015 - 12/2016; vai trò: Thành viên |
| [11] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [12] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [13] |
Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo hệ thống máy sàng làm sạch ngô năng suất siêu lớn 35-40 tấn/h Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/2017 - 12/2017; vai trò: Thành viên |
| [14] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/06/2017 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [15] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [16] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2018 - 01/12/2018; vai trò: Thành viên |
| [17] |
Hoàn thiện thiết kế và chế tạo các hệ thống thiết bị sấy và sơ/chế biến nông sản quy mô công nghiệp Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công ThươngThời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [18] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/01/2019 - 01/12/2020; vai trò: Thành viên |
| [19] |
Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí: Bộ Công Thương Thời gian thực hiện: 01/04/2021 - 01/12/2022; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
| [20] |
Nghiên cứu tính toán thiết kế chế tạo lò đốt gián tiếp có hồi lưu nhiệt thải quy mô công nghiệp công suất 500-1000 kWth Cơ quan quản lý nhiệm vụ/cấp kinh phí:Thời gian thực hiện: 1/1/2019 - 1/12/2019; vai trò: Chủ nhiệm nhiệm vụ |
